Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2733/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 14/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2733/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 655/STTTT-TTra ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 1555/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; số 1709/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh về công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh về công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp. |
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.250.000 đồng/lần cấp. |
Như trên |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
Như trên |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. |
Như trên |
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
III |
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC) |
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
|
Như trên |
|
4 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
5 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
IV |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Lệ phí: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
|
Như trên |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định |
Như trên |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) |
||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công UBND cấp huyện |
Phí, Lệ phí: Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Như trên |
Như trên |
Phí, Lệ phí: Không |
Như trên |
II |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí, Lệ phí: Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí, Lệ phí: Không |
Như trên |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí, Lệ phí: Không |
Như trên |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí, Lệ phí: Không |
Như trên |
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở và công sở, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 về giảm giá bán nước sạch, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Quản lý, phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2035 tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia giai đoạn 2019-2029" Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ hợp tác xã tham gia mô hình thí điểm đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc tại hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Văn thư và Lưu trữ Nhà nước sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam hướng dẫn Nghị định, Thông tư Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 về điều tiết tiền dịch vụ môi trường rừng từ lưu vực có mức chi trả cao sang lưu vực có mức chi trả thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2017 công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 (đợt 2) Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch giải quyết hồ sơ của người có công với cách mạng còn tồn đọng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp và sử dụng thông tin trên Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá tài sản là vàng được xác lập quyền sở hữu nhà nước đang gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán xây dựng “Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng trồng thanh long tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tạm thời quản lý, khai thác sử dụng và vận hành Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời mức giá dịch vụ chụp CT Scaner trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước cấp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 về ngành đào tạo đối với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3) Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1555/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Giáo dục giai đoạn 2011-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định việc xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng Viễn thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và Dự toán quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung kinh phí cho khối huyện để thực hiện Nghị định 61/2006/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008