Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2603/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 23/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2603/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ;
Căn cứ Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1835/TTr-SNV ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phân loại 1219 thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh như sau:
- Loại I: có 635 thôn, tổ dân phố.
- Loại II: có 416 thôn, tổ dân phố.
- Loại III: có 168 thôn, tổ dân phố.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên Xã, Phường, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Tên thôn, tổ dân phố |
Tổng số hộ gia đình |
Phân loại thôn, tổ dân phố |
Ghi chú |
||
Thôn, tổ dân phố loại 1 |
Thôn, tổ dân phố loại 2 |
Thôn, tổ dân phố loại 3 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
85 |
|
32974 |
23 |
43 |
19 |
|
||
1 |
Phường An Xuân |
6 |
Khối phố 1 |
354 |
|
II |
|
|
Khối phố 2 |
412 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 3 |
426 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 4 |
413 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 5 |
551 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 6 |
411 |
|
II |
|
|
|||
2 |
Phường An Sơn |
8 |
Khối phố 1 |
456 |
|
II |
|
|
Khối phố 2 |
585 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 3 |
329 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố 4 |
352 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 5 |
459 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 6 |
352 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 7 |
339 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố 8 |
419 |
|
II |
|
|
|||
3 |
Phường An Phú |
8 |
KP An Hà Trung |
392 |
|
II |
|
|
KP An Hà Đông |
229 |
|
|
III |
|
|||
KP An Hà Nam |
414 |
|
II |
|
|
|||
KP Phú Phong |
356 |
|
II |
|
|
|||
KP Ngọc Nam |
267 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Phú Ân |
400 |
|
II |
|
|
|||
KP Phú Sơn |
431 |
|
II |
|
|
|||
KP Phú Trung |
202 |
|
|
III |
|
|||
4 |
Phường An Mỹ |
8 |
KP Mỹ Hòa |
615 |
I |
|
|
|
KP Mỹ Bắc |
365 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Đông |
440 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ An |
383 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Hiệp |
366 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Nam |
354 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Trung |
375 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Tây |
357 |
|
II |
|
|
|||
5 |
Phường Hòa Thuận |
9 |
KP Phương Hòa Tây |
246 |
|
|
III |
|
KP Phương Hòa Đông |
370 |
|
II |
|
|
|||
KP Phương Hòa Nam |
551 |
I |
|
|
|
|||
KP Mỹ Thạch Trung |
436 |
|
II |
|
|
|||
KP Thuận Trà |
241 |
|
|
III |
|
|||
KP Trà Cai |
225 |
|
|
III |
|
|||
KP Mỹ Thạch Tây |
234 |
|
|
III |
|
|||
KP Đông Yên |
265 |
|
|
III |
|
|||
KP Đông Trà |
197 |
|
|
III |
|
|||
6 |
Phường Phước Hòa |
3 |
Khối phố 1 |
330 |
|
|
III |
|
Khối phố 2 |
400 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 3 |
531 |
|
II |
|
|
|||
7 |
Phường Hòa Hương |
7 |
KP Hương Sơn |
490 |
|
II |
|
|
KP Hương Trung |
438 |
|
II |
|
|
|||
KP Bàn Thạch |
410 |
|
II |
|
|
|||
KP Hương Chánh |
285 |
|
|
III |
|
|||
KP Hồng Lư |
335 |
|
|
III |
|
|||
KP Hương Trà Đông |
262 |
|
|
III |
|
|||
KP Hương Trà Tây |
330 |
|
|
III |
|
|||
8 |
Phường Tân Thạnh |
7 |
KP Mỹ Thạch Bắc |
606 |
I |
|
|
|
KP Trường Đồng |
425 |
|
II |
|
|
|||
KP Đoan Trai |
380 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Thạch Trung |
518 |
|
II |
|
|
|||
KP Hòa Nam |
411 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Thạch Tây |
357 |
|
II |
|
|
|||
KP Mỹ Thạch Đông |
339 |
|
|
III |
|
|||
9 |
Phường Trường Xuân |
5 |
Khối phố Xuân Nam |
560 |
I |
|
|
|
Khối phố Xuân Bắc |
524 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Xuân Đông |
526 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Xuân Tây |
387 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Đồng Sim |
303 |
|
|
III |
|
|||
10 |
Xã Tam Thanh |
4 |
Thôn Hòa Hạ |
540 |
I |
|
|
|
Thôn Hòa Trung |
284 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hòa Thượng |
318 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tỉnh Thủy |
467 |
I |
|
|
|
|||
11 |
Xã Tam Phú |
7 |
Thôn Ngọc Mỹ |
421 |
I |
|
|
|
Thôn Quý Ngọc |
390 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Quý |
405 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Thạnh |
451 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Bình |
423 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Đông |
367 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Phú |
383 |
I |
|
|
|
|||
12 |
Xã Tam Ngọc |
5 |
Thôn Thọ Tân |
364 |
I |
|
|
|
Thôn 2 |
497 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Ngọc Bích |
425 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Đồng Hành |
358 |
I |
|
|
|
|||
Thôn 5 |
464 |
I |
|
|
|
|||
13 |
Xã Tam Thăng |
8 |
Thôn Kim Đới |
418 |
I |
|
|
|
Thôn Thăng Tân |
253 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tân Thái |
166 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Vĩnh Bình |
668 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thái Nam |
291 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thạch Tân |
376 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Mỹ Cang |
279 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Xuân Quý |
250 |
|
II |
|
|
|||
54 |
|
24218 |
28 |
16 |
10 |
|
||
1 |
Phường Thanh Hà |
6 |
Khối phố Bàu Súng |
443 |
|
II |
|
|
Khối phố An Bang |
550 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Nam Diêu |
434 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Thanh Chiếm |
664 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Hậu Xá |
464 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Trảng Sỏi |
655 |
I |
|
|
|
|||
2 |
Xã Tân Hiệp |
3 |
Thôn Bãi Ông |
269 |
I |
|
|
Xã đảo |
Thôn Bãi Làng |
241 |
I |
|
|
||||
Thôn Bãi Hương |
99 |
I |
|
|
||||
3 |
Xã Cẩm Thanh |
6 |
Thôn Thanh Tam |
463 |
I |
|
|
|
Thôn Thanh Nhứt |
404 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Đông |
356 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Võng Nhi |
495 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vạn Lăng |
391 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Nhì |
260 |
|
II |
|
|
|||
4 |
Xã Cẩm Hà |
5 |
Thôn Trảng Suối |
487 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Đồng Nà |
366 |
I |
|
|
||||
Thôn Bầu Ốc |
672 |
I |
|
|
||||
Thôn Bến Trễ |
588 |
I |
|
|
||||
Thôn Trà Quế |
300 |
I |
|
|
||||
5 |
Phường Tân An |
4 |
Khối phố Xuân Mỹ |
618 |
I |
|
|
|
Khối phố Hòa Thanh |
854 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Tân Lập |
649 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố An Phong |
347 |
|
|
III |
|
|||
6 |
Phường Cẩm An |
3 |
Khối phố An Bàng |
663 |
I |
|
|
|
Khối phố Thịnh Mỹ |
550 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Tân Thành |
240 |
|
|
III |
|
|||
7 |
Xã Cẩm Kim |
3 |
Thôn Phước Trung |
472 |
I |
|
|
|
Thôn Trung Hà |
301 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đông Hà |
397 |
I |
|
|
|
|||
8 |
Phường Cẩm Nam |
3 |
Thôn Thanh Nam |
592 |
I |
|
|
|
Thôn Xuyên Trung |
492 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hà Trung |
535 |
|
II |
|
|
|||
9 |
Phường Cửa Đại |
3 |
Khối phố Phước Trạch |
605 |
I |
|
|
|
Khối phố Phước Tân |
269 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Phước Hải |
506 |
|
II |
|
|
|||
10 |
Phường Cẩm Châu |
6 |
Khối phố Trường Lệ |
572 |
I |
|
|
|
Khối phố Sơn Phô I |
539 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Sơn Phô II |
565 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố An Mỹ |
292 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Thanh Tây |
458 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Thanh Nam |
556 |
I |
|
|
|
|||
11 |
Phường Cẩm Phô |
6 |
Khối phố Tu Lễ |
517 |
|
II |
|
|
Khối phố Ngọc Thành |
503 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Xuân Thuận |
478 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Xuân Lâm |
338 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Hoài Phô |
271 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Xuân Hòa |
193 |
|
|
III |
|
|||
12 |
Phường Minh An |
4 |
Khối phố An Thắng |
201 |
|
|
III |
|
Khối phố An Định |
248 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố An Thái |
337 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố An Hội |
495 |
|
II |
|
|
|||
13 |
Phường Sơn Phong |
2 |
Khối phố Phong Hòa |
499 |
|
II |
|
|
Khối phố Phong Thọ |
465 |
|
II |
|
|
|||
140 |
|
61177 |
83 |
36 |
21 |
|
||
1 |
Phường Điện An |
7 |
Khối phố Bằng An Đông |
330 |
|
|
III |
|
Khối phố Bằng An Trung |
551 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Câu Nhi |
760 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Ngọc Tam |
506 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Ngọc Liên |
457 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Phong Nhất |
687 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Phong Nhị |
518 |
|
II |
|
|
|||
2 |
Phường Điện Dương |
10 |
Khối phố Hà My Đông A |
597 |
I |
|
|
|
Khối phố Hà My Đông B |
456 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Hà My Trung |
314 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Hà My Tây |
328 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Tân Khai |
536 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Hà Bản |
181 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Hà Quảng Đông |
483 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Hà Quảng Tây |
345 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Quảng Gia |
364 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Hà Quảng Bắc |
439 |
|
II |
|
|
|||
3 |
Phường Điện Nam Bắc |
3 |
Khối phố Cẩm Sa |
1703 |
I |
|
|
|
Khối phố 2A |
896 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Bình Ninh |
572 |
I |
|
|
|
|||
4 |
Phường Điện Nam Trung |
4 |
Khối phố Quảng Hậu |
454 |
|
II |
|
|
Khối phố 5 |
510 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Quảng Lăng A |
938 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Quảng Lăng B |
742 |
I |
|
|
|
|||
5 |
Phường Điện Nam Đông |
4 |
Khối phố Cổ An Đông |
561 |
I |
|
|
|
Khối phố Cổ An Tây |
634 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 7A |
622 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 7B |
575 |
I |
|
|
|
|||
6 |
Phường Điện Ngọc |
13 |
Khối phố Ngân Hà |
235 |
|
|
III |
|
Khối phố Viêm Trung |
1269 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Ngân Giang |
670 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Ngân Câu |
794 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Hà Dừa |
565 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Viêm Minh |
326 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Viêm Đông |
296 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Giang Tắc |
445 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Ngọc Vinh |
680 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Câu Hà |
573 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Tứ Hà |
590 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố Tứ Ngân |
487 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố Tứ Câu |
266 |
|
|
III |
|
|||
7 |
Phường Vĩnh Điện |
5 |
Khối phố 1 |
597 |
I |
|
|
|
Khối phố 2 |
527 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 3 |
543 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 4 |
420 |
|
II |
|
|
|||
Khối phố 5 |
297 |
|
|
III |
|
|||
8 |
Xã Điện Hòa |
11 |
Thôn Hà Đông |
479 |
I |
|
|
|
Thôn Bích Bắc |
264 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Quang Phường |
410 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Quang Hiện |
284 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Xóm Bùng |
312 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hà Tây 1 |
266 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hà Tây 2 |
323 |
|
II |
|
|
|||
Thôn La Thọ 1 |
210 |
|
|
III |
|
|||
Thôn La Thọ 2 |
440 |
I |
|
|
|
|||
Thôn La Thọ 3 |
313 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đông Hồ |
242 |
|
|
III |
|
|||
9 |
Xã Điện Hồng |
13 |
Thôn Giáo Ái |
428 |
I |
|
|
|
Thôn Ba |
314 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tư |
277 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Lạc Thành Tây |
219 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Lạc Thành Nam |
327 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Lạc Thành Đông |
267 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Cẩm Văn Tây |
302 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Cẩm Văn Bắc |
220 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Cẩm Văn Nam |
314 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hòa An |
225 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Đa Hòa Bắc |
236 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Đa Hòa Nam |
226 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Thanh An |
287 |
|
II |
|
|
|||
10 |
Xã Điện Minh |
7 |
Thôn Uất Lũy |
208 |
|
|
III |
|
Thôn Trung Phú 1 |
556 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Phú 2 |
592 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bồng Lai |
445 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Khúc Lũy |
406 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Đồng Hạnh |
399 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Mỹ |
370 |
I |
|
|
|
|||
11 |
Xã Điện Phong |
7 |
Thôn Cẩm Phú 1 |
362 |
I |
|
|
|
Thôn Cẩm Phú 2 |
458 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Thành |
287 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thi Phương |
463 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hà An |
543 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tây An |
180 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Cẩm Đồng |
367 |
I |
|
|
|
|||
12 |
Xã Điện Phước |
8 |
Thôn La Hòa |
277 |
|
II |
|
|
Thôn Nông Sơn 1 |
467 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nông Sơn 2 |
411 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hạ Nông Tây |
480 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hạ Nông Đông |
509 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nhị Dinh 1 |
472 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nhị Dinh 2 |
420 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nhị Dinh 3 |
432 |
I |
|
|
|
|||
13 |
Xã Điện Phương |
10 |
Thôn Đông Khương 1 |
362 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Đông Khương 2 |
410 |
I |
|
|
||||
Thôn Thanh Chiêm 1 |
473 |
I |
|
|
||||
Thôn Thanh Chiêm 2 |
420 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Trung 1 |
356 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Trung 2 |
271 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Đông 1 |
490 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Đông 2 |
284 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Nam |
580 |
I |
|
|
||||
Thôn Triêm Tây |
171 |
I |
|
|
||||
14 |
Xã Điện Quang |
6 |
Thôn Phú Văn |
386 |
I |
|
|
|
Thôn Phú Đông |
309 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tam Thạnh |
258 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Bảo An |
567 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bến Đền |
353 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Kỳ |
476 |
I |
|
|
|
|||
15 |
Xã Điện Thắng Bắc |
4 |
Thôn Viêm Tây 1 |
203 |
|
|
III |
|
Thôn Viêm Tây 2 |
673 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bồ Mưng 1 |
537 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bồ Mưng 2 |
501 |
I |
|
|
|
|||
16 |
Xã Điện Thắng Trung |
6 |
Thôn Thanh Quýt 1 |
429 |
I |
|
|
|
Thôn Thanh Quýt 2 |
464 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Quýt 3 |
258 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thanh Quýt 4 |
469 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Quýt 5 |
262 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thanh Quýt 6 |
189 |
|
|
III |
|
|||
17 |
Xã Điện Thắng Nam |
4 |
Thôn Phong Ngũ |
559 |
I |
|
|
|
Thôn Phong Lục Đông Nam |
356 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phong Lục Tây |
554 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Thanh |
359 |
I |
|
|
|
|||
18 |
Xã Điện Thọ |
9 |
Thôn Đông Đức |
517 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn La Huân |
570 |
I |
|
|
||||
Thôn Châu Lâu |
361 |
I |
|
|
||||
Thôn Châu Thủy |
252 |
I |
|
|
||||
Thôn Phong Thử 1 |
463 |
I |
|
|
||||
Thôn Phong Thử 2 |
351 |
I |
|
|
||||
Thôn Phong Thử 3 |
268 |
I |
|
|
||||
Thôn Kỳ Lam |
396 |
I |
|
|
||||
Thôn Kỳ Bì |
360 |
I |
|
|
||||
19 |
Xã Điện Tiến |
5 |
Thôn Châu Sơn 1 |
538 |
I |
|
|
|
Thôn Châu Sơn 2 |
351 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thái Sơn |
426 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thái Cẩm |
354 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Diệm |
533 |
I |
|
|
|
|||
20 |
Xã Điện Trung |
4 |
Thôn Nam Hà |
537 |
I |
|
|
|
Thôn Đông Lãnh |
277 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Hòa Giang |
252 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tân Bình |
464 |
I |
|
|
|
|||
106 |
|
51427 |
92 |
10 |
4 |
|
||
1 |
Xã Bình Giang |
4 |
Thôn Hiền Lương |
560 |
I |
|
|
|
Thôn Bình Hòa |
659 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Túy |
549 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Khương |
806 |
I |
|
|
|
|||
2 |
Xã Bình Đào |
4 |
Thôn Trà Đóa I |
470 |
I |
|
|
|
Thôn Trà Đóa II |
574 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phước Long |
476 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vân Tiên |
532 |
I |
|
|
|
|||
3 |
Xã Bình Hải |
4 |
Thôn Phước An |
579 |
I |
|
|
|
Thôn Hiệp Hưng |
300 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đồng Trì |
291 |
|
II |
|
|
|||
Thôn An Trân |
435 |
I |
|
|
|
|||
4 |
Xã Bình Nguyên |
4 |
Thôn Liễu Trì |
388 |
I |
|
|
|
Thôn Liễu Thạnh |
417 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Ly 1 |
550 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Ly 2 |
557 |
I |
|
|
|
|||
5 |
Thị trấn Hà Lam |
9 |
Khu Phố 1 |
666 |
I |
|
|
|
Khu Phố 2 |
565 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phố 3 |
600 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phố 4 |
624 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phố 5 |
362 |
|
II |
|
|
|||
Khu Phố 6 |
477 |
|
II |
|
|
|||
Khu Phố 7 |
601 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phố 8 |
557 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phố 9 |
580 |
I |
|
|
|
|||
6 |
Xã Bình Định Nam |
3 |
Thôn An Lộc |
451 |
I |
|
|
|
Thôn Đồng Thanh Sơn |
453 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Châu Xuân |
382 |
I |
|
|
|
|||
7 |
Xã Bình Trị |
3 |
Thôn Châu Lâm |
601 |
I |
|
|
|
Thôn Việt Sơn |
463 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vinh Huy |
639 |
I |
|
|
|
|||
8 |
Xã Bình Định Bắc |
3 |
Thôn Xuân An |
365 |
I |
|
|
|
Thôn Đồng Dương |
519 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Thái |
497 |
I |
|
|
|
|||
9 |
Xã Bình Lãnh |
6 |
Thôn Hiền Lộc |
357 |
I |
|
|
Xã miền núi |
Thôn Hiền Phong |
255 |
|
II |
|
||||
Thôn Nam Bình Sơn |
590 |
I |
|
|
||||
Thôn Bắc Bình Sơn |
115 |
|
|
III |
||||
Thôn Sơn Cẩm Nga |
356 |
I |
|
|
||||
Thôn Cao Ngạn |
45 |
|
|
III |
||||
10 |
Xã Bình Triều |
4 |
ThônHưng Mỹ |
886 |
I |
|
|
|
Thôn Vân Tây |
676 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phước Ấm |
739 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phước Châu |
485 |
I |
|
|
|
|||
11 |
Xã Bình Nam |
6 |
Thôn Thái Đông |
572 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Tịch Yên |
298 |
I |
|
|
||||
Thôn Đông Tác |
412 |
I |
|
|
||||
Thôn Nghĩa Hòa |
529 |
I |
|
|
||||
Thôn Phương Tân |
313 |
I |
|
|
||||
Thôn Vịnh Giang |
384 |
I |
|
|
||||
12 |
Xã Bình Tú |
8 |
Thôn Trường An |
418 |
I |
|
|
|
Thôn Phước Cẩm |
477 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Ngọc A |
403 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Ngọc B |
478 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Nghĩa |
525 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Phương |
366 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Mỹ |
382 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Cẩm |
580 |
I |
|
|
|
|||
13 |
Xã Bình An |
7 |
Thôn An Dưỡng |
503 |
I |
|
|
|
Thôn An Thái |
517 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Thành 1 |
627 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Thành 2 |
465 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Thành 3 |
417 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Mỹ |
595 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Phước |
398 |
I |
|
|
|
|||
14 |
Xã Bình Chánh |
4 |
Thôn Tú Trà |
387 |
I |
|
|
|
Thôn Mỹ Trà |
355 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Ngũ Xã |
360 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Long Hội |
170 |
|
|
III |
|
|||
15 |
Xã Bình Sa |
5 |
Thôn Tiên Đỏa |
365 |
I |
|
|
|
Thôn Châu Khê |
370 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Trúc |
516 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tây Giang |
369 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Cổ Linh |
255 |
|
II |
|
|
|||
16 |
Xã Bình Minh |
3 |
Thôn Tân An |
780 |
I |
|
|
|
Thôn Hà Bình |
725 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Tịnh |
626 |
I |
|
|
|
|||
17 |
Xã Bình Phú |
4 |
Thôn Linh Cang |
71 |
|
|
III |
Xã miền núi |
Thôn Phước Hà |
207 |
|
II |
|
||||
Thôn Đức An |
208 |
|
II |
|
||||
Thôn Lý Trường |
675 |
I |
|
|
||||
18 |
Xã Bình Dương |
4 |
Thôn Lạc Câu |
539 |
I |
|
|
|
Thôn Nam Hà |
434 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bàu Bính |
575 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Duy Hà |
605 |
I |
|
|
|
|||
19 |
Xã Bình Trung |
7 |
Thôn Đồng Xuân |
357 |
I |
|
|
|
Thôn Tứ Sơn |
491 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trà Long |
601 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Kế Xuyên 1 |
394 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Kế Xuyên 2 |
602 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vinh Phú |
264 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Vĩnh Xuân |
430 |
I |
|
|
|
|||
20 |
Xã Bình Phục |
4 |
Thôn Ngọc Sơn Tây |
806 |
I |
|
|
|
Thôn Ngọc Sơn Đông |
515 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tất Viên |
711 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Hiệp |
706 |
I |
|
|
|
|||
21 |
Xã Bình Quế |
4 |
Thôn Bình Hội |
295 |
I |
|
|
|
Thôn Bình Quang |
580 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Xá |
513 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bình Phụng |
451 |
I |
|
|
|
|||
22 |
Xã Bình Quý |
6 |
Thôn Quý Thạnh 1 |
556 |
I |
|
|
|
Thôn Quý Thạnh 2 |
635 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Quý Xuân |
582 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Quý Phước |
691 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Quý Mỹ |
458 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Quý Hương |
489 |
I |
|
|
|
|||
74 |
|
25.562 |
37 |
25 |
12 |
|
||
1 |
Xã Quế Xuân 1 |
7 |
Thôn Dưỡng Mông |
588 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Bà Rén |
472 |
I |
|
|
||||
Thôn Dưỡng Xuân |
321 |
I |
|
|
||||
Thôn Phù Sa |
292 |
I |
|
|
||||
Thôn Trung Vĩnh |
230 |
I |
|
|
||||
Thôn Xuân Phú |
245 |
I |
|
|
||||
Thôn Thạnh Hòa |
197 |
I |
|
|
||||
2 |
Xã Quế Xuân 2 |
6 |
Thôn Hòa Mỹ |
431 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Phú Vĩnh |
266 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Nguyên |
284 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Bình |
260 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Lộc |
251 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Mỹ |
188 |
|
|
III |
||||
3 |
Xã Quế Phú |
8 |
Thôn Trà Đình 1 |
363 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Mộc Bài |
454 |
I |
|
|
||||
Thôn Mông Nghệ |
425 |
I |
|
|
||||
Thôn Hương Quế Đông |
420 |
I |
|
|
||||
Thôn Hương Quế Nam |
385 |
I |
|
|
||||
Thôn Phương Nghệ |
453 |
I |
|
|
||||
Thôn Trà Đình 2 |
259 |
|
II |
|
||||
Thôn Đồng Tràm Tây |
174 |
|
|
III |
||||
4 |
Thị trấn Hương An |
6 |
TDP Yên Lư |
381 |
|
II |
|
TDP thuộc khu vực đồng bằng |
TDP Hương Lộc |
406 |
|
II |
|
||||
TDP Hương An Đông |
380 |
|
II |
|
||||
TDP Hương An |
375 |
|
II |
|
||||
TDP Đồng Tràm |
323 |
|
|
III |
||||
TDP Hương Yên |
251 |
|
|
III |
||||
5 |
Xã Quế Mỹ |
9 |
Thôn Xuân Lư |
387 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Thạch Khê |
331 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Cường 1 |
306 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Cường 2 |
205 |
|
|
III |
||||
Thôn An Phú |
510 |
I |
|
|
||||
Thôn Đông Nam |
422 |
I |
|
|
||||
Thôn Tây Nam |
310 |
|
II |
|
||||
Thôn Phước Chánh |
267 |
|
II |
|
||||
Thôn Phước Phú Đông |
294 |
|
II |
|
||||
6 |
Xã Quế Thuận |
5 |
Thôn Phước Thượng |
467 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Phước Dương |
380 |
I |
|
|
||||
Thôn Phong Phú |
385 |
I |
|
|
||||
Thôn Phước Ninh |
362 |
I |
|
|
||||
Thôn Phước Thành |
370 |
I |
|
|
||||
7 |
Xã Quế Hiệp |
3 |
Thôn Nghi Sơn |
161 |
|
|
III |
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Lộc Thượng |
545 |
I |
|
|
||||
Thôn Trung Hạ |
521 |
I |
|
|
||||
8 |
Xã Quế Châu |
7 |
Thôn Phước Đức |
409 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Cang Đông |
407 |
I |
|
|
||||
Thôn An Thành |
297 |
|
II |
|
||||
Thôn Khánh Đức |
253 |
|
II |
|
||||
Thôn Đồng Thành |
236 |
|
|
III |
||||
Thôn Phú Đa |
234 |
|
|
III |
||||
Thôn Xuân Thượng |
203 |
|
|
III |
||||
9 |
Xã Quế Minh |
4 |
Thôn Sơn Lộc |
289 |
|
II |
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Đại Lộc |
425 |
I |
|
|
||||
Thôn Diên Lộc |
339 |
|
II |
|
||||
Thôn An Lộc |
255 |
|
II |
|
||||
10 |
Xã Quế An |
4 |
Thôn Châu Sơn Đông |
353 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Thắng Đông |
481 |
I |
|
|
||||
Thôn Tây Trà |
396 |
I |
|
|
||||
Thôn Châu Sơn |
316 |
|
II |
|
||||
11 |
Xã Quế Long |
4 |
Thôn Lộc Thượng |
390 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Trung Thượng |
352 |
I |
|
|
||||
Thôn Xuân Quê |
292 |
|
II |
|
||||
Thôn Lãnh An |
204 |
|
|
III |
||||
12 |
Xã Quế Phong |
5 |
Thôn Thạch Thượng |
356 |
I |
|
|
Thôn thuộc KV miền núi |
Thôn Thuận Long |
374 |
I |
|
|
||||
Thôn An Long |
400 |
I |
|
|
||||
Thôn Gia Cát |
405 |
I |
|
|
||||
Thôn Tân Phong |
211 |
|
II |
|
||||
13 |
Thị trấn Đông Phú |
6 |
TDP Thuận An |
550 |
I |
|
|
TDP thuộc khu vực đồng bằng |
TDP Cang Tây |
431 |
|
II |
|
||||
TDP Lãnh Thượng 1 |
474 |
|
II |
|
||||
TDP Lãnh Thượng 2 |
418 |
|
II |
|
||||
TDP Mỹ Đông |
275 |
|
|
III |
||||
TDP Tam Hòa |
240 |
|
|
III |
||||
78 |
|
36.451 |
61 |
16 |
1 |
|
||
1 |
Xã Duy Thu |
4 |
Thôn Phú Đa 1 |
313 |
|
II |
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Phú Đa 2 |
320 |
|
II |
|
||||
Thôn Thạnh Xuyên |
265 |
|
II |
|
||||
Thôn Tĩnh Yên |
430 |
I |
|
|
||||
2 |
Xã Duy Phú |
5 |
Thôn Chánh Sơn |
217 |
|
II |
|
Thôn thuộc KV miền núi |
Thôn Bàn Sơn |
300 |
|
II |
|
||||
Thôn Trung Sơn |
304 |
|
II |
|
||||
Thôn Mỹ Sơn |
325 |
|
II |
|
||||
Thôn Nhuận Sơn |
373 |
I |
|
|
||||
3 |
Xã Duy Tân |
4 |
Thôn Thu Bồn Tây |
361 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Thu Bồn Đông |
402 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Nhuận 2 |
382 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Nhuận 3 |
548 |
I |
|
|
||||
4 |
Xã Duy Hòa |
7 |
Thôn Mỹ Hòa |
360 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Phú Lạc |
369 |
I |
|
|
||||
Thôn A Đông |
397 |
I |
|
|
||||
Thôn Cổ Châu |
368 |
I |
|
|
||||
Thôn La Tháp Tây |
357 |
I |
|
|
||||
Thôn La Tháp Đông |
404 |
I |
|
|
||||
Thôn Vĩnh Trinh |
353 |
I |
|
|
||||
5 |
Xã Duy Châu |
5 |
Thôn Tân Thọ |
354 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Thanh Châu |
359 |
I |
|
|
||||
Thôn La Tháp |
431 |
I |
|
|
||||
Thôn Bàn Nam |
584 |
I |
|
|
||||
Thôn Lệ Bắc |
270 |
|
II |
|
||||
6 |
Xã Duy Trinh |
4 |
Thôn Chiêm Sơn |
672 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Đông Yên |
701 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Bông |
653 |
I |
|
|
||||
Thôn Thi Lai |
207 |
|
|
III |
||||
7 |
Xã Duy Sơn |
8 |
Thôn Kiệu Châu |
571 |
I |
|
|
Thôn thuộc KV miền núi |
Thôn Trà Châu |
671 |
I |
|
|
||||
Thôn Trà Kiệu Tây |
354 |
I |
|
|
||||
Thôn Chiêm Sơn |
455 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Nham Đông |
246 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Nham |
282 |
|
II |
|
||||
Thôn Phú Nham Tây |
243 |
|
II |
|
||||
Thôn Chánh Lộc |
233 |
|
II |
|
||||
8 |
Xã Duy Trung |
4 |
Thôn An Thành |
384 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Hòa Lâm |
435 |
I |
|
|
||||
Thôn An Hòa |
482 |
I |
|
|
||||
Thôn Trung Đông |
811 |
I |
|
|
||||
9 |
Thị trấn Nam Phước |
10 |
KP Long Xuyên 1 |
497 |
|
II |
|
KP thuộc khu vực đồng bằng |
KP Long Xuyên 2 |
669 |
I |
|
|
||||
KP Xuyên Tây |
665 |
I |
|
|
||||
KP Phước Xuyên |
741 |
I |
|
|
||||
KP Mỹ Hòa |
691 |
I |
|
|
||||
KP Châu Hiệp |
708 |
I |
|
|
||||
KP Phước Mỹ |
521 |
|
II |
|
||||
KP Mỹ Xuyên |
638 |
I |
|
|
||||
KP Xuyên Đông |
822 |
I |
|
|
||||
KP Bình An |
501 |
|
II |
|
||||
10 |
Xã Duy Phước |
8 |
Thôn Câu Lâu Tây |
436 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Câu Lâu Đông |
366 |
I |
|
|
||||
Thôn Mỹ Phước |
577 |
I |
|
|
||||
Thôn Hà Nhuận |
414 |
I |
|
|
||||
Thôn Triều Châu |
384 |
I |
|
|
||||
Thôn Hòa Bình |
424 |
I |
|
|
||||
Thôn Lang Châu Nam |
455 |
I |
|
|
||||
Thôn Lang Châu Bắc |
529 |
I |
|
|
||||
11 |
Xã Duy Thành |
4 |
Thôn Vân Quật |
719 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Thi Thại |
537 |
I |
|
|
||||
Thôn An Lạc |
565 |
I |
|
|
||||
Thôn Nhơn Bồi |
306 |
|
II |
|
||||
12 |
Xã Duy Vinh |
5 |
Thôn Đông Bình |
396 |
I |
|
|
Thôn thuộc khu vực đồng bằng |
Thôn Vĩnh Nam |
607 |
I |
|
|
||||
Thôn Trà Đông |
484 |
I |
|
|
||||
Thôn Hà Mỹ |
435 |
I |
|
|
||||
Thôn Hà Nam |
807 |
I |
|
|
||||
13 |
Xã Duy Nghĩa |
5 |
Thôn Thành Triều |
454 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Hội Sơn |
551 |
I |
|
|
||||
Thôn Thuận An |
833 |
I |
|
|
||||
Thôn Lệ Sơn |
496 |
I |
|
|
||||
Thôn Sơn Viên |
456 |
I |
|
|
||||
14 |
Xã Duy Hải |
5 |
Thôn An Lương |
549 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Thuận Trì |
284 |
I |
|
|
||||
Thôn Tây Sơn Đông |
691 |
I |
|
|
||||
Thôn Tây Sơn Tây |
342 |
I |
|
|
||||
Thôn Trung Phường |
355 |
I |
|
|
||||
113 |
|
42063 |
74 |
37 |
2 |
|
||
1 |
Thị trấn Ái Nghĩa |
9 |
Khu Nghĩa Trung |
567 |
I |
|
|
|
Khu Nghĩa Phước |
592 |
I |
|
|
|
|||
Khu Nghĩa Đông |
433 |
|
II |
|
|
|||
Khu Hòa Đông |
565 |
I |
|
|
|
|||
Khu Nghĩa Hiệp |
638 |
I |
|
|
|
|||
Khu Phước Mỹ |
522 |
|
II |
|
|
|||
Khu Nghĩa Mỹ |
572 |
I |
|
|
|
|||
Khu Song Mỹ |
499 |
|
II |
|
|
|||
Khu An Đông |
621 |
I |
|
|
|
|||
2 |
Xã Đại Cường |
5 |
Thôn Quảng Đại |
611 |
I |
|
|
|
Thôn Thanh Vân |
445 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trang Điền - Gia Nam |
412 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Ô Gia |
398 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Khương Mỹ |
410 |
I |
|
|
|
|||
3 |
Xã Đại Hiệp |
7 |
Thôn Phú Hải |
411 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Phú Trung |
443 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Quý |
353 |
I |
|
|
||||
Thôn Đông Phú |
355 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Đông |
504 |
I |
|
|
||||
Thôn Tích Phú |
365 |
I |
|
|
||||
Thôn Phú Mỹ |
353 |
I |
|
|
||||
4 |
Xã Đại Hòa |
4 |
Thôn 01 |
391 |
I |
|
|
|
Thôn 02 |
392 |
I |
|
|
|
|||
Thôn 03 |
386 |
I |
|
|
|
|||
Thôn 04 |
565 |
I |
|
|
|
|||
5 |
Xã Đại Lãnh |
8 |
Thôn Hà Dục Đông |
507 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Tịnh Đông Tây |
316 |
I |
|
|
||||
Thôn Hà Dục Tây |
198 |
I |
|
|
||||
Thôn Đại An |
252 |
I |
|
|
||||
Thôn Tân An |
240 |
I |
|
|
||||
Thôn Hoằng Phước Bắc |
154 |
I |
|
|
||||
Thôn Tân Hà |
388 |
I |
|
|
||||
Thôn Hà Tân |
284 |
I |
|
|
||||
6 |
Xã Đại Nghĩa |
8 |
Thôn Đại Phú |
359 |
I |
|
|
|
Thôn Liên Thuận |
356 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa Mỹ |
405 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa Bắc |
401 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phiếm Ái 2 |
362 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phiếm Ái 1 |
409 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nghĩa Tây |
438 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Lợi Tây |
529 |
I |
|
|
|
|||
7 |
Xã Đại Quang |
9 |
Thôn Phước Lộc |
235 |
|
II |
|
|
Thôn Phương Trung |
202 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Hương |
419 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Đông Lâm |
536 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa Thạch |
346 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tam Hòa |
389 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trường An |
335 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Mỹ An |
409 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Song Bình |
281 |
|
II |
|
|
|||
8 |
Xã Đại Sơn |
5 |
Thôn Hội Khách Đông |
281 |
|
II |
|
Xã thuộc diện xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới thuộc diện đầu tư chương trình 135 theo QĐ 900/QĐ- TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Hội Khách Tây |
324 |
|
II |
|
||||
Thôn Tân Đợi |
163 |
|
II |
|
||||
Thôn Đồng Chàm |
185 |
|
II |
|
||||
Thôn Đầu Gò |
68 |
|
|
III |
||||
9 |
Xã Đại Tân |
5 |
Thôn Mỹ Nam |
467 |
I |
|
|
Xã thuộc diện xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới thuộc diện đầu tư chương trình 135 theo QĐ 900/QĐ- TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Phú Phong |
389 |
I |
|
|
||||
Thôn Xuân Tây |
418 |
I |
|
|
||||
Thôn An Chánh |
213 |
|
II |
|
||||
Thôn Nam Phước |
196 |
|
II |
|
||||
10 |
Xã Đại Thạnh |
5 |
Thôn Hanh Đông |
275 |
|
II |
|
Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Hanh Tây |
204 |
|
II |
|
||||
Thôn Tây Lễ |
222 |
|
II |
|
||||
Thôn Mỹ Lễ |
262 |
|
II |
|
||||
Thôn An Bằng |
252 |
|
II |
|
||||
11 |
Xã Đại An |
5 |
Thôn Quảng Huế |
449 |
I |
|
|
|
Thôn Phú Phước |
450 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Hòa |
370 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Mỹ |
385 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Nghĩa |
350 |
I |
|
|
|
|||
12 |
Xã Đại Đồng |
7 |
Thôn Hà Thanh |
364 |
I |
|
|
Xã thuộc khu vực I vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Vĩnh Phước |
277 |
|
II |
|
||||
Thôn Hà Nha |
685 |
I |
|
|
||||
Thôn Lam Phụng |
543 |
I |
|
|
||||
Thôn Bàng Tân |
260 |
|
II |
|
||||
Thôn Phước Định |
379 |
I |
|
|
||||
Thôn Lâm Tây |
542 |
I |
|
|
||||
13 |
Xã Đại Phong |
4 |
Thôn Mỹ Hảo |
550 |
I |
|
|
|
Thôn Mỹ Đông |
565 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Mỹ Phước |
398 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Mỹ Tân |
494 |
I |
|
|
|
|||
14 |
Xã Đại Hưng |
8 |
Thôn Yều |
45 |
|
|
III |
Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Đại Mỹ |
351 |
I |
|
|
||||
Thôn Thạnh Đại |
214 |
|
II |
|
||||
Thôn Thái Chấn Sơn |
324 |
|
II |
|
||||
Thôn Mậu Lâm |
255 |
|
II |
|
||||
Thôn Trung Đạo |
166 |
|
II |
|
||||
Thôn Trúc Hà |
450 |
I |
|
|
||||
Thôn An Tân |
192 |
|
II |
|
||||
15 |
Xã Đại Minh |
4 |
Thôn Phú Phước |
426 |
I |
|
|
|
Thôn Lâm Yên |
676 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Gia Huệ |
543 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tây Gia |
471 |
I |
|
|
|
|||
16 |
Xã Đại Hồng |
10 |
Thôn Hà Vy |
207 |
|
II |
|
Xã thuộc khu vực I vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Ngọc Thạch |
205 |
|
II |
|
||||
Thôn Ngọc Kinh Đông |
205 |
|
II |
|
||||
Thôn Ngọc Kinh Tây |
271 |
|
II |
|
||||
Thôn Lập Thuận |
341 |
|
II |
|
||||
Thôn Phước Lâm |
458 |
I |
|
|
||||
Thôn Dục Tịnh |
352 |
I |
|
|
||||
Thôn Đông Phước |
210 |
|
II |
|
||||
Thôn Hòa Hữu Đông |
242 |
|
II |
|
||||
Thôn Hòa Hữu Tây |
355 |
I |
|
|
||||
17 |
Xã Đại Thắng |
5 |
Thôn Phú Bình |
410 |
I |
|
|
|
Thôn Phú An |
409 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Xuân |
395 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Long |
320 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thuận Hòa |
496 |
I |
|
|
|
|||
18 |
Xã Đại Chánh |
5 |
Thôn Tập Phước |
412 |
I |
|
|
Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Thôn Thạnh Trung |
300 |
|
II |
|
||||
Thôn Thạnh Tân |
208 |
|
II |
|
||||
Thôn Thạnh Phú |
394 |
I |
|
|
||||
Thôn Đại Khương |
227 |
|
II |
|
||||
29 |
|
8.129 |
9 |
18 |
2 |
|
||
1 |
Xã Quế Lộc |
4 |
Thôn Tân Phong |
420 |
I |
|
|
|
Thôn Lộc Đông |
467 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Lộc Tây |
496 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Lộc Trung |
227 |
|
II |
|
|
|||
2 |
Xã Sơn Viên |
3 |
Thôn Bình An |
220 |
|
II |
|
|
Thôn Phước Bình |
358 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Yên |
199 |
|
II |
|
|
|||
3 |
Xã Quế Trung |
9 |
Thôn Đại Bình |
319 |
|
II |
|
|
Thôn Nông Sơn |
239 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Trung Thượng |
213 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Trung Hạ |
447 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Phước 1 |
360 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Phước 2 |
301 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phước Viên |
394 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Nam |
249 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Trung An |
118 |
|
|
III |
|
|||
4 |
Xã Ninh Phước |
6 |
Thôn Mậu Long |
285 |
|
II |
|
|
Thôn Ninh Khánh |
358 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Khánh Bình |
306 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đông An |
174 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Gia 1 |
179 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Gia 2 |
168 |
|
II |
|
|
|||
5 |
Xã Phước Ninh |
3 |
Thôn Xuân Hòa |
306 |
|
II |
|
|
Thôn Bình Yên |
269 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Dùi Chiêng |
180 |
|
II |
|
|
|||
6 |
Xã Quế Lâm |
4 |
Thôn Tứ Nhũ |
127 |
|
|
III |
|
Thôn Thạch Bích |
153 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tứ Trung |
235 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phước Hội |
362 |
I |
|
|
|
|||
46 |
|
11.582 |
11 |
28 |
7 |
|
||
1 |
Thị trấn Tân Bình |
6 |
Khối phố An Đông |
339 |
|
II |
|
KV miền núi |
Khối phố An Tây |
357 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Khối phố An Nam |
310 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Khối phố Bình An |
271 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Khối phố Bình Hòa |
306 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Khối phố Phước Sơn |
103 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
2 |
Xã Bình Lâm |
7 |
Thôn An Phố |
372 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Ngọc Chánh |
355 |
I |
|
|
||||
Thôn Hội Tường |
296 |
I |
|
|
||||
Thôn Nhứt Tây |
251 |
I |
|
|
||||
Thôn Nhứt Đông |
232 |
I |
|
|
||||
Thôn Nhì Tây |
329 |
I |
|
|
||||
Thôn Việt An |
508 |
I |
|
|
||||
3 |
Xã Quế Thọ |
9 |
Thôn Phú Cốc Đông |
203 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Phú Cốc Tây |
209 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Phú Bình |
352 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn Bắc An Sơn |
306 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Nam An Sơn |
332 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn An Cường |
373 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn Cẩm Tú |
238 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Hóa Trung |
283 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Mỹ Thạnh |
243 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
4 |
Xã Hiệp Thuận |
2 |
Thôn Tân Thuận |
311 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Thuận An |
193 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
5 |
Xã Hiệp Hòa |
3 |
Thôn Trà Linh Tây |
99 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn Trà Linh Đông |
181 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Bình Kiều |
199 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
6 |
Xã Quế Lưu |
4 |
Thôn Nhất Mỹ |
250 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Nhì Lưu |
234 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Tam Tú |
224 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Phú Nhơn |
115 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
7 |
Xã Thăng Phước |
4 |
Thôn An Lâm |
207 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Phú Toản |
192 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Nhị Phú |
211 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn An Phú |
278 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
8 |
Xã Bình Sơn |
3 |
Thôn An Tráng |
210 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn An Phú |
396 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn Tuy Hòa |
315 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
9 |
Xã Sông Trà |
3 |
Thôn Trà Huỳnh |
134 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn Trà Sơn |
257 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Trà Va |
266 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
10 |
Xã Phước Trà |
3 |
Thôn Trà Hân |
104 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn Trà Nô |
149 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn Trà Nhan |
199 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
11 |
Xã Phước Gia |
2 |
Thôn Gia Cao |
124 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn Hạ Sơn |
166 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
42 |
|
6707 |
3 |
13 |
26 |
|
||
1 |
Thị trấn Khâm Đức |
5 |
Tổ dân phố số 1 |
411 |
I |
|
|
KV miền núi |
Tổ dân phố số 2 |
376 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Tổ dân phố số 3 |
412 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Tổ dân phố số 4 |
319 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Tổ dân phố số 5 |
341 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
2 |
Xã Phước Đức |
4 |
Thôn 1 |
114 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
174 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
120 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
199 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
3 |
Xã Phước Năng |
3 |
Thôn 1 |
215 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
263 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
134 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
4 |
Xã Phước Mỹ |
3 |
Thôn 1 |
168 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
124 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
96 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
5 |
Xã Phước Chánh |
5 |
Thôn 1 |
137 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
130 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
208 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
78 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
133 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
6 |
Xã Phước Công |
2 |
Thôn 1 |
135 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
93 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
7 |
Xã Phước Kim |
3 |
Thôn 1 |
68 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
121 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
74 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
8 |
Xã Phước Thành |
4 |
Thôn 1 |
154 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
170 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
56 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
128 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
9 |
Xã Phước Lộc |
3 |
Thôn 1 |
85 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
52 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
80 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
10 |
Xã Phước Xuân |
3 |
Thôn Lao Mưng |
156 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Nước Lang |
46 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn Lao Đu |
149 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
11 |
Xã Phước Hòa |
2 |
Thôn 1 |
180 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
144 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
12 |
Xã Phước Hiệp |
5 |
Thôn 1 |
147 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
106 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
140 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
186 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
85 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
34 |
|
5896 |
5 |
18 |
11 |
|
||
1 |
Xã Mà Cooih |
3 |
Thôn ARoong |
205 |
|
II |
|
|
Thôn CutChrun |
158 |
|
II |
|
|
|||
Thôn AXờ |
192 |
|
II |
|
|
|||
2 |
Xã Za Hung |
3 |
Thôn Axanh Gố |
172 |
|
II |
|
|
Thôn Xà Nghìr |
101 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Kà Dâu |
80 |
|
|
III |
|
|||
3 |
Xã A Rooi |
4 |
Thôn Tu Ngung-A Bung |
228 |
|
II |
|
|
Thôn A Dung |
55 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Ka Đắp |
33 |
|
|
III |
|
|||
Thôn A Điêu |
98 |
|
|
III |
|
|||
4 |
Xã Tà Lu |
2 |
Thôn Pà Nai |
160 |
|
II |
|
|
Thôn Aréh Đhrồng |
145 |
|
|
III |
|
|||
5 |
Xã Sông Kôn |
4 |
Thôn K8 |
123 |
|
|
III |
|
Thôn Bhơhôồng |
181 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Pho |
179 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Bhlô Bền |
213 |
|
II |
|
|
|||
6 |
Xã Jơ Ngây |
3 |
Thôn Ra Nuối |
250 |
|
II |
|
|
Thôn Ra Lang |
221 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Ra Đung |
186 |
|
II |
|
|
|||
7 |
Xã A Ting |
4 |
Thôn Ra Ê |
235 |
|
II |
|
|
Thôn Aliêng Ravăh |
144 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Chi Nêết |
172 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Arớch |
145 |
|
|
III |
|
|||
8 |
Xã Ba |
5 |
Thôn Đha Mi |
266 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Ban Mai |
341 |
I |
|
|
||||
Thôn Tống Coói |
205 |
I |
|
|
||||
Thôn Đông Sơn |
260 |
I |
|
|
||||
Thôn Quyết Thắng |
186 |
I |
|
|
||||
9 |
Xã Tư |
3 |
Thôn Panan |
160 |
|
II |
|
|
Thôn Gadoong |
166 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tu Bhău |
97 |
|
|
III |
|
|||
10 |
Xã Kà Dăng |
3 |
Thôn Cột Buồm |
155 |
|
II |
|
|
Thôn Bến Hiên |
283 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Dốc Gợp |
101 |
|
|
III |
|
|||
63 |
|
5101 |
47 |
0 |
16 |
|
||
1 |
Xã Gari |
5 |
Thôn Da’ding |
80 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Pứt |
81 |
I |
|
|
||||
Thôn Glao |
78 |
I |
|
|
||||
Thôn Arooi |
95 |
I |
|
|
||||
Thôn Ating |
76 |
I |
|
|
||||
2 |
Xã Ch'ơm |
7 |
Thôn Atu I |
61 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Atu II |
38 |
I |
|
|
||||
Thôn Cha'nốc |
114 |
I |
|
|
||||
Thôn H’juh |
66 |
I |
|
|
||||
Thôn Dhung |
29 |
I |
|
|
||||
Thôn Achoong |
32 |
I |
|
|
||||
Thôn Cha’lăng |
65 |
I |
|
|
||||
3 |
Xã Axan |
6 |
Thôn Agriíh |
58 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Ga’nil |
97 |
I |
|
|
||||
Thôn Arâng |
79 |
I |
|
|
||||
Thôn T’râm |
59 |
I |
|
|
||||
Thôn Ariing |
154 |
I |
|
|
||||
Thôn Ki’nonh |
172 |
I |
|
|
||||
4 |
Xã Tr'hy |
6 |
Thôn Voong |
133 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Abanh I |
48 |
I |
|
|
||||
Thôn Abaanh II |
61 |
I |
|
|
||||
Thôn Dâm I |
53 |
I |
|
|
||||
Thôn Dâm II |
31 |
I |
|
|
||||
Thôn Ariêu |
39 |
I |
|
|
||||
5 |
Xã Lăng |
5 |
Thôn Tà'ri |
54 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Pơr'ning |
143 |
I |
|
|
||||
Thôn Arớh |
109 |
I |
|
|
||||
Thôn Nal |
152 |
I |
|
|
||||
Thôn Aró |
150 |
I |
|
|
||||
6 |
Xã Atiêng |
6 |
Thôn Ra’bhượp |
103 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Agrồng |
413 |
I |
|
|
||||
Thôn Ta Vang |
85 |
I |
|
|
||||
Thôn Ahu |
85 |
I |
|
|
||||
Thôn Achiing |
123 |
I |
|
|
||||
Thôn Tr’lêê |
25 |
I |
|
|
||||
7 |
Xã Anông |
5 |
Thôn Arớt |
82 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Acấp |
52 |
I |
|
|
||||
Thôn Axoo |
39 |
I |
|
|
||||
Thôn Anonh |
58 |
I |
|
|
||||
Thôn Z'rượt |
53 |
I |
|
|
||||
8 |
Xã Bhalêê |
7 |
Thôn Bhloóc |
41 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Azứt |
120 |
I |
|
|
||||
Thôn R'cung |
75 |
I |
|
|
||||
Thôn Ta Lang |
84 |
I |
|
|
||||
Thôn Atêếp |
64 |
I |
|
|
||||
Thôn Đang |
59 |
I |
|
|
||||
Thôn Adzốc |
203 |
I |
|
|
||||
9 |
Xã Avương |
9 |
Thôn T'ghêy |
34 |
|
|
III |
|
Thôn Apát |
84 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Ga’lâu |
89 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Bhlố |
45 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Aréc |
95 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Xa’ơi |
37 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Aur |
21 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Cr’toonh |
59 |
|
|
III |
|
|||
Thôn L’gôm |
49 |
|
|
III |
|
|||
10 |
Xã Dang |
7 |
Thôn Tưr |
71 |
|
|
III |
|
Thôn K'xêêng |
35 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Z'lao |
45 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Alua |
67 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Ađâu |
50 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Arui |
63 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Axur |
86 |
|
|
III |
|
|||
41 |
|
5031 |
24 |
13 |
4 |
|
||
1 |
Xã Cà Dy |
4 |
Thôn Cà Lai |
230 |
|
II |
|
|
Thôn Bến Giằng |
197 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Pà Ong |
274 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Pà Dá |
242 |
|
II |
|
|
|||
2 |
Xã Tà Bhing |
3 |
Thôn Tà Đắc |
211 |
|
II |
|
|
Thôn A Liêng |
226 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Ga Lêê |
234 |
|
II |
|
|
|||
3 |
Xã Tà Pơơ |
3 |
Thôn Pà Tốih |
41 |
|
|
III |
|
Thôn Vinh |
199 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Tơ Pơơ |
103 |
|
|
III |
|
|||
4 |
Xã Chà Vàl |
4 |
Thôn Pring |
182 |
|
II |
|
|
Thôn A Bát |
231 |
|
II |
|
|
|||
Thôn A Dinh |
198 |
|
II |
|
|
|||
Thôn La Bơ |
164 |
|
II |
|
|
|||
5 |
Xã Zuôih |
3 |
Thôn Công Dồn |
140 |
|
|
III |
|
Thôn Pà Đhí |
83 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Pà Rum |
150 |
|
II |
|
|
|||
6 |
Xã Đắc Pring |
4 |
Thôn 49A |
106 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn 49B |
45 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn 47 |
52 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn 48 + Cụm dân cư Pê Ta Pót |
120 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
7 |
Xã Đắc Pre |
4 |
Thôn 56A |
30 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn 56B |
141 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn 58 |
147 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn 57 |
95 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
8 |
Xã Đắc Tôi |
4 |
Thôn Đắc Pro |
74 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Đắc Rích |
54 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Đắc Tà vâng |
111 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Xóm 10 |
26 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
9 |
Xã La Dêê |
6 |
Thôn Đắc Rế |
54 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Đắc Ốc |
137 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Công Tơ Rơn |
141 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Đắc Chờ Đay |
27 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Đắc Hà Lôi |
15 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Đắc Pênh |
49 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
10 |
Xã La Êê |
3 |
Thôn Pa Lan |
92 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Pà Oai |
111 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn Đác Ngol |
53 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
11 |
Xã Chơ Chun |
3 |
Thôn BLăng |
96 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
Thôn Côn Zốt |
93 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
Thôn A Xòo |
57 |
I |
|
|
Xã Biên giới |
|||
103 |
|
44110 |
79 |
19 |
5 |
|
||
1 |
Xã Tam Nghĩa |
7 |
Thôn An Long |
605 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Hòa Mỹ |
406 |
I |
|
|
||||
Thôn Hòa Đông |
507 |
I |
|
|
||||
Thôn Long Bình |
398 |
I |
|
|
||||
Thôn Thanh Trà |
353 |
I |
|
|
||||
Thôn Định Phước |
879 |
I |
|
|
||||
Thôn Tịch Tây |
445 |
I |
|
|
||||
2 |
Xã Tam Hải |
7 |
Thôn Thuận An |
479 |
I |
|
|
Xã đảo |
Thôn Đông Tuần |
587 |
I |
|
|
||||
Thôn Long Thạnh Đông |
369 |
I |
|
|
||||
Thôn Long Thạnh Tây |
101 |
I |
|
|
||||
Thôn Bình Trung |
354 |
I |
|
|
||||
Thôn Xuân Mỹ |
178 |
I |
|
|
||||
Thôn Tân Lập |
358 |
I |
|
|
||||
3 |
Xã Tam Xuân II |
8 |
Thôn Bà Bầu |
353 |
I |
|
|
|
Thôn Vĩnh An Nam |
354 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vĩnh An Bắc |
355 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Nam |
442 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Khê |
621 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bích Ngô |
526 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bích Nam |
209 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Thạch Kiều |
455 |
I |
|
|
|
|||
4 |
Xã Tam Tiến |
6 |
Thôn Hà Lộc |
710 |
I |
|
|
|
Thôn Ngọc An |
626 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Lộc Ngọc |
482 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Long Thành |
578 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Diêm Điền |
564 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Long Thạnh |
417 |
I |
|
|
|
|||
5 |
Xã Tam Quang |
8 |
Thôn An Hải Tây |
592 |
I |
|
|
|
Thôn An Hải Đông |
364 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Sâm Linh Đông |
464 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Sâm Linh Tây |
387 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Toàn |
498 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Trung |
476 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thanh Long |
452 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Tây |
509 |
I |
|
|
|
|||
6 |
Xã Tam Giang |
4 |
Thôn Đông Xuân |
430 |
I |
|
|
|
Thôn Đông Bình |
394 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Đông An |
617 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa An |
495 |
I |
|
|
|
|||
7 |
Xã Tam Xuân I |
9 |
Thôn Bích An |
285 |
|
II |
|
|
Thôn Bích Tân |
412 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Bích Trung |
420 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Khương Mỹ |
457 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tam Mỹ |
402 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Hưng |
539 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Trung Đông |
501 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Đông |
398 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Bình |
388 |
I |
|
|
|
|||
8 |
Xã Tam Mỹ Tây |
6 |
Thôn Trung Thành |
270 |
|
II |
|
|
Thôn Trung Chánh |
288 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thạnh Mỹ |
282 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Trung Lương |
453 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tịnh Sơn |
384 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tú Mỹ |
137 |
|
|
III |
|
|||
9 |
Xã Tam Hiệp |
7 |
Thôn Mỹ Bình |
524 |
I |
|
|
|
Thôn Vĩnh Đại |
543 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phái Nhơn |
697 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thọ Khương |
418 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Nam Sơn |
388 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vân Trai |
423 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Vân Thạch |
678 |
I |
|
|
|
|||
10 |
Xã Tam Thạnh |
4 |
Thôn Phước Thạnh |
342 |
|
II |
|
|
Thôn Trung Hòa |
378 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trường Thạnh |
244 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đức Phú |
310 |
|
II |
|
|
|||
11 |
Xã Tam Sơn |
5 |
Thôn Danh Sơn |
251 |
|
II |
|
|
Thôn Thuận Yên Tây |
213 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Mỹ Đông |
256 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Thuận Yên Đông |
194 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đức Phú |
325 |
|
II |
|
|
|||
12 |
Xã Tam Anh Bắc |
5 |
Thôn Đức Bố 2 |
270 |
|
II |
|
|
Thôn Đức Bố 1 |
375 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thuận An |
407 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trà Lý |
394 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Lương |
388 |
I |
|
|
|
|||
13 |
Thị trấn Núi Thành |
5 |
Khối phố 1 |
675 |
I |
|
|
|
Khối phố 2 |
616 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 3 |
1010 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 4 |
782 |
I |
|
|
|
|||
Khối phố 5 |
729 |
I |
|
|
|
|||
14 |
Xã Tam Trà |
4 |
Thôn Phú Trường |
260 |
|
II |
|
|
Thôn Phú Thọ |
139 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Phú Tân |
202 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Tứ |
291 |
|
II |
|
|
|||
15 |
Xã Tam Anh Nam |
6 |
Thôn Mỹ Sơn |
418 |
I |
|
|
|
Thôn Nam Định |
241 |
|
|
III |
|
|||
Thôn Diêm Phổ |
689 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tiên Xuân 1 |
435 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tiên Xuân 2 |
485 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Ngọc |
480 |
I |
|
|
|
|||
16 |
Xã Tam Mỹ Đông |
6 |
Thôn Trà Tây |
351 |
I |
|
|
|
Thôn Đa Phú 1 |
246 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Đa Phú 2 |
323 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Quý 1 |
314 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phú Quý 2 |
372 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Quý 3 |
394 |
I |
|
|
|
|||
17 |
Xã Tam Hòa |
6 |
Thôn Xuân Tân |
429 |
I |
|
|
|
Thôn Bình An |
405 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Vinh |
463 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Đông Thạnh |
668 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa Bình |
478 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Hòa An |
192 |
|
|
III |
|
|||
51 |
|
22.382 |
39 |
11 |
1 |
|
||
1 |
Xã Tam An |
4 |
Thôn An Thọ |
550 |
I |
|
|
|
Thôn An Thiện |
451 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Hòa |
453 |
I |
|
|
|
|||
Thôn An Mỹ |
523 |
I |
|
|
|
|||
2 |
Xã Tam Vinh |
3 |
Thôn Lâm Môn |
350 |
I |
|
|
|
Thôn Bình Thạnh |
412 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Quý |
617 |
I |
|
|
|
|||
3 |
Xã Tam Phước |
5 |
Thôn Phú Mỹ |
332 |
|
II |
|
|
Thôn Cẩm Khê |
449 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tân Phú |
573 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Điền |
446 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thành Mỹ |
421 |
I |
|
|
|
|||
4 |
Xã Tam Dân |
6 |
Thôn Ngọc Tú |
546 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn Dương Đàn |
420 |
I |
|
|
||||
Thôn Đàn Trung |
396 |
I |
|
|
||||
Thôn Kỳ Tân |
567 |
I |
|
|
||||
Thôn Cây Sanh |
419 |
I |
|
|
||||
Thôn Khánh Tân |
620 |
I |
|
|
||||
5 |
Xã Tam Lãnh |
6 |
Thôn Phước Bắc |
159 |
|
II |
|
Xã miền núi |
Thôn An Mỹ |
250 |
|
II |
|
||||
Thôn An Lâu |
360 |
I |
|
|
||||
Thôn Trung Sơn |
322 |
|
II |
|
||||
Thôn Đàn Thượng |
238 |
|
II |
|
||||
Thôn Bồng Miêu |
357 |
I |
|
|
||||
6 |
Xã Tam Thái |
6 |
Thôn Hòa Bình |
267 |
|
II |
|
|
Thôn Khánh Thọ |
326 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Phước Lộc |
329 |
|
II |
|
|
|||
Thôn Xuân Phú |
393 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Khánh Thịnh |
413 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trường Mỹ |
290 |
|
II |
|
|
|||
7 |
Thị trấn Phú Thịnh |
3 |
Khối phố Tân Thịnh |
432 |
|
II |
|
` |
Khối phố Tam Cẩm |
317 |
|
|
III |
|
|||
Khối phố Thạnh Đức |
513 |
|
II |
|
|
|||
8 |
Xã Tam Lộc |
5 |
Thôn Đại Quý |
404 |
I |
|
|
|
Thôn Đại Đồng |
369 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Cẩm Long |
380 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tây Lộc |
468 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Tam An |
391 |
I |
|
|
|
|||
9 |
Xã Tam Thành |
5 |
Thôn Khánh Mỹ |
360 |
I |
|
|
|
Thôn Tú Hội |
515 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Văn |
496 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trường Lộc |
389 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Lộc Ninh |
484 |
I |
|
|
|
|||
10 |
Xã Tam Đại |
3 |
Thôn Long Khánh |
513 |
I |
|
|
|
Thôn Đại An |
601 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Trung Đàn |
546 |
I |
|
|
|
|||
11 |
Xã Tam Đàn |
5 |
Thôn Đàn Long |
504 |
I |
|
|
|
Thôn Đàn Trung |
498 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Thạnh Hòa |
728 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Phú Yên |
648 |
I |
|
|
|
|||
Thôn Xuân Định |
577 |
I |
|
|
|
|||
79 |
|
17353 |
12 |
51 |
16 |
|
||
1 |
Xã Tiên Sơn |
6 |
Thôn 1 |
177 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
162 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
160 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
212 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
182 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 6 |
76 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
2 |
Xã Tiên Cẩm |
4 |
Thôn Cẩm Đông |
73 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn Cẩm Lãnh |
258 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Cẩm Tây |
210 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Cẩm Phô |
203 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
3 |
Xã Tiên Hà |
5 |
Thôn Phú Vinh |
292 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Tiên Tráng |
150 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Trung An |
307 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Tài Thành |
90 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn Đại Tráng |
163 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
4 |
Xã Tiên Lãnh |
6 |
Thôn 1 |
244 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
340 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
328 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
265 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
181 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 6 |
101 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
5 |
Tiên Ngọc |
5 |
Thôn 1 |
62 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
164 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
229 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
101 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
83 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
6 |
Xã Tiên Hiệp |
5 |
Thôn 1 |
75 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
173 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
167 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
345 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
292 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
7 |
Xã Tiên An |
5 |
Thôn 1 |
253 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
200 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
253 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
170 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
189 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
8 |
Xã Tiên Lập |
4 |
Thôn 1 |
138 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
280 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
212 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
226 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
9 |
Xã Tiên Lộc |
5 |
Thôn 1 |
217 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
247 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
214 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
143 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
182 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
10 |
Xã Tiên Thọ |
8 |
Thôn 1 |
143 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
265 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
423 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
125 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
295 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 6 |
159 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 7 |
118 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 8 |
110 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
11 |
Xã Tiên Phong |
5 |
Thôn Phường Thuốc |
199 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Địch Tây |
155 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Địch An |
257 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Tài Đa |
219 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Địch Yên |
223 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
12 |
Xã Tiên Mỹ |
6 |
Thôn Mỹ Thượng Đông |
220 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Mỹ Thượng Tây |
257 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Tiên Phú Đông |
352 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
THôn Tiên Phú Tây |
259 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Phú Xuân |
180 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Trà Lai |
235 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
13 |
Xã Tiên Châu |
5 |
Thôn Hội Lâm |
328 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Hội An |
393 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn Thanh Bôi |
288 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Thanh Khê |
139 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn Thanh Tân |
88 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
14 |
Xã Tiên Cảnh |
8 |
Thôn 1 |
403 |
I |
|
|
Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự |
Thôn 2 |
354 |
I |
|
|
||||
Thôn 3 |
196 |
I |
|
|
||||
Thôn 4 |
189 |
I |
|
|
||||
Thôn 5 |
441 |
I |
|
|
||||
Thôn 6 |
229 |
I |
|
|
||||
Thôn 7A |
329 |
I |
|
|
||||
Thôn 7B |
334 |
I |
|
|
||||
15 |
Thị trấn Tiên Kỳ |
2 |
Khối phố Tiên Bình |
384 |
I |
|
|
KV miền núi |
Khối phố Bình Phước |
275 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
46 |
|
11101 |
4 |
39 |
3 |
|
||
1 |
Thị trấn Trà My |
6 |
TDP Trấn Dương |
244 |
|
II |
|
KV miền núi |
TDP Đồng Trường |
352 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
TDP Trung Thị |
322 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
TDP Đồng Bàu |
307 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
TDP Đàng Bộ |
394 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
TDP Mậu Cà |
370 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
2 |
Xã Trà Ka |
2 |
Thôn 1 |
282 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
205 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
3 |
Xã Trà Giáp |
3 |
Thôn 1 |
273 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
352 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
246 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
4 |
Xã Trà Giác |
4 |
Thôn 1 |
206 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
199 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
146 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
209 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
5 |
Xã Trà Bui |
6 |
Thôn 1 |
198 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
132 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
276 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
299 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
237 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 6 |
267 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
6 |
Xã Trà Đốc |
3 |
Thôn 1 |
231 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
266 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
236 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
7 |
Xã Trà Tân |
3 |
Thôn 1 |
188 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
209 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
210 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
8 |
Xã Trà Sơn |
4 |
Thôn Long Sơn |
308 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Tân Hiệp |
220 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Lâm Bình Phương |
209 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Dương Hòa |
156 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
9 |
Xã Trà Giang |
3 |
Thôn 1 |
328 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
262 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
244 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
10 |
Xã Trà Dương |
4 |
Thôn Dương Lâm |
192 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Dương Thạnh |
205 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Dương Trung |
287 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Dương Đông |
244 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
11 |
Xã Trà Đông |
4 |
Thôn Định Yên |
194 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn Phương Đông |
229 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Ba Hương |
187 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn Thanh Trước |
203 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
12 |
Xã Trà Nú |
2 |
Thôn 1 |
233 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
183 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
13 |
Xã Trà Kót |
2 |
Thôn 1 |
142 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
219 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
35 |
|
7.337 |
3 |
24 |
8 |
|
||
1 |
Xã Trà Mai |
4 |
Thôn 1 |
623 |
I |
|
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
352 |
I |
|
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
184 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
155 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
2 |
Xã Trà Vân |
3 |
Thôn 1 |
265 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
228 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
168 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
3 |
Xã Trà Vinh |
3 |
Thôn 1 |
128 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
114 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
177 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
4 |
Xã Trà Tập |
3 |
Thôn 1 |
365 |
I |
|
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
108 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
181 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
5 |
Xã Trà Don |
3 |
Thôn 1 |
185 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
201 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
190 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
6 |
Xã Trà Nam |
4 |
Thôn 1 |
266 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
174 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
173 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
220 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
7 |
Xã Trà Leng |
3 |
Thôn 1 |
168 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
223 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
135 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
8 |
Xã Trà Cang |
5 |
Thôn 1 |
182 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
150 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
265 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
103 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 5 |
219 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
9 |
Xã Trà Dơn |
4 |
Thôn 1 |
325 |
|
II |
|
KV miền núi |
Thôn 2 |
271 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
145 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
Thôn 4 |
64 |
|
|
III |
KV miền núi |
|||
10 |
Xã Trà Linh |
3 |
Thôn 1 |
135 |
|
|
III |
KV miền núi |
Thôn 2 |
208 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Thôn 3 |
287 |
|
II |
|
KV miền núi |
|||
Tổng cộng |
1219 |
|
|
635 |
416 |
168 |
|
Tổng cộng: 1219 thôn, tổ dân phố (1008 thôn; 211 tổ dân phố). Trong đó có:
Loại I: 635
Loại II: 416
Loại III: 168
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng điểm chuẩn xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; danh hiệu “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định, chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động và mức chi của Đội Nghệ thuật quần chúng tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 298/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về phân công nhiệm vụ và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng, đơn vị quản lý, chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của chính quyền, người đứng đầu chính quyền địa phương các cấp, các cơ quan chức năng có liên quan trong công tác phối hợp đảm bảo trật tự an toàn giao thông, kiểm soát tải trọng phương tiện và quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND năm 2019 quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 quy định về tổ chức, chế độ, chính sách và trang bị đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy chế về tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 70/2012/QĐ-UBND quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ, email chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý phương tiện hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009