Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND
Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Lý Thái Hải
Ngày ban hành: 15/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2019/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND NGÀY 17/4/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;

Căn cứ Nghị định s 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư s 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hưng dẫn thực hiện Nghị định s 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết s 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 101/TTr-SKHĐT ngày 30/8/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn (như biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- TT. T
nh ủy;
- TT. HĐND t
nh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- Lưu: VT, NCPC (Hiền).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND NGÀY 17/4/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Đnh mức h trợ (1000 đồng)

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây..)

Từ 50KVA trở lên

150.000

 

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm)

1m2

1.000

Đường bê tông xi măng, bê tông asphalt, đường láng nhựa.

3

Nhà

 

 

 

a

Nhà xưởng, nhà kho cao 6m

1m2

1.500

Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên.

b

Nhà xưởng, nhà kho cao > 6m

1m2

2.000

c

Kho đông lạnh

1m2

7.000

 

4

Nước sạch

 

 

 

a

Bể chứa

1m3

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch.

b

Đường ống (có đường kính tối thiểu 30mm)

1m

70

Vật liệu nhựa, nhựa HDPE, kim loại.

c

Máy bơm

1 m3/giờ

500

 

5

Xử lý nước thải

 

 

 

a

Blắng, bể sục khí

1m3

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch.

b

Hồ chứa nước

1m3

50

 

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm)

1m

100

Vật liệu nhựa, nhựa HDPE, kim loại.

d

Cống thoát nước thải bằng BTCT (D300mm trở lên)

1m

900

 

6

Xây dựng đồng ruộng

 

 

 

a

Khai hoang

1ha

5.000

 

b

Đường nội đồng (mặt đường BTXM)

1m2

200

 

c

Nhà kính, nhà lưới

1m2

50

 

d

Tưới phun, tưới nhỏ giọt

1m2

30

 

7

Thiết bị

 

 

 

a

Nhập từ các nước phát triển

1 tấn

100.000

 

b

Nhập từ các nước khác

1 tấn

65.000

 

c

Sản xuất tại Việt Nam

1 tấn

70.000

 

8

San lấp mặt bằng

 

 

 

a

Đào, đắp đất

1m3

10

 

b

Đào, đắp đá

1m3

50

 

c

Nền bê tông các loại

1m2

300