Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 04/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2019/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa ging nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 197/TTr-STC ngày 24/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019 như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17/5/2019 và thay thế Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- Cục KTVBQPPL-B
Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
-TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ VN;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công báo tỉnh;

- Lưu: VT, K4, K7, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

1.950.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

7.000.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2>65%

tấn

18.000.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

10.250.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

35.000.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

700.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xi titan

tấn

10.500 000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.000.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sn không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác đsan lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

700.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

2.100.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

100.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

195.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

370.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

m3

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

II50301

 

 

Cát làm khuôn đúc

m3

120.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

m3

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi

m3

900.000

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

G nhóm I

m3

7.000.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

m3

6.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

m3

7.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

m3

4.800.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

m3

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

m3

3.800.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

m3

3.100.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

m3

2.900.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

m3

2.500.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

m3

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi (1 Ste = 0.7 m3)

Ste

490.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chun đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

205.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

2.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.800

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

 

 

 

 

V30101

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát

 

95.000

 

 

 

V30102

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá

 

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

3.000

VI

 

 

 

 

 

Yến sào thiên nhiên

kg

51.100.000

 

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tài nguyên nguyên khai

Hệ số quy đổi (Kqđ)

Sản phẩm sau chế biến

Ghi chú

I

Titan

 

 

 

1

1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

0,8

tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic)

 

1 tấn titan sơ khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp

2

1 tấn Ilmenite

0,5

tấn xi ti tan

1 tn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xi titan

II

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

1

Đá dăm các loại

 

 

 

-

1m3 đá sau nổ mìn

0,87

m3 đá 2x4

1m3 đá sau n mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4

-

1m3 đá sau nổ mìn

0,90

m3 đá 4x6

1m3 đá sau n mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6

-

1m3 đá sau nổ mìn

0,85

m3 đá 1x2

1m3 đá sau n mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2

-

1m3 đá sau nổ mìn

0,83

m3 đá 0,5x1

1m3 đá sau n mìn cho ra 0,83m3 đá 0,5x1

-

1m3 đá sau nổ mìn

0,83

m3 đá <0,5 - bụi (bột đá)

1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá bi (bột đá)

III

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

 

 

 

1

1m3 đất sét

791

viên gạch 2 lỗ (220x105x60)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm

2

1m3 đất sét

1.070

viên gạch 2 lỗ (200x90x50)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm

3

1m3 đất sét

1.855

viên gạch 2 lỗ (180x75x42)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm

4

1m3 đất sét

883

viên gạch 4 lỗ (190x90x90)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

5

1m3 đất sét

1.770

viên gạch 4 lỗ (95x90x90)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm

6

1m3 đất sét

471

viên gạch 6 lỗ (220x135x100)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm

7

1m3 đất sét

942

viên gạch 6 lỗ (110x135x100)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm

8

1m3 đất sét

551

viên gạch 6 lỗ (200x130x90)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm

9

1m3 đất sét

1.102

viên gạch 6 lỗ (100x110x90)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm

10

1m3 đất sét

731

viên gạch 6 lỗ (200x110x75)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm

11

1m3 đất sét

1.462

viên gạch 6 lỗ (100x110x75)

1m3 đt sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm

12

1m3 đất sét

883

viên gạch 6 lỗ (180x110x75)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

13

1m3 đất sét

758

viên gạch đặc (200x90x50)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm

14

1m3 đất sét

366

viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm

15

1m3 đất sét

472

viên gạch ghế CN (200x200x90)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm

16

1m3 đất sét

446

viên gạch nem tàu (280x280x30)

1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm

IV

Đá Granite

 

 

 

1

1m3 đá block (đá khối)

50

m2 đá ốp lát độ dày 12mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát độ dày 12mm

2

1m3 đá block (đá khối)

42

m2 đá ốp lát độ dày 15mm

1m3 đá block (đá khi) cưa được 42m2 đá ốp lát độ dày 15mm

3

1m3 đá block (đá khối)

41

m2 đá ốp lát độ dày 16mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát độ dày 16mm

4

1m3 đá block (đá khối)

38

m2 đá ốp lát độ dày 18mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát độ dày 18mm

5

1m3 đá block (đá khối)

36

m2 đá ốp lát độ dày 20mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát độ dày 20mm

6

1m3 đá block (đá khối)

30

m2 đá ốp lát độ dày 25mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát độ dày 25mm

7

1m3 đá block (đá khối)

26

m2 đá ốp lát độ dày 30mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát độ dày 30mm

8

1m3 đá block (đá khối)

21

m2 đá ốp lát độ dày 40mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát độ dày 40mm

9

1m3 đá block (đá khối)

17

m2 đá ốp lát độ dày 50mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát độ dày 50mm

10

1m3 đá block (đá khối)

15

m2 đá ốp lát độ dày 60mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát độ dày 60mm

11

1m3 đá block (đá khối)

11

m2 đá ốp lát độ dày 80mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 11m2 đá ốp lát độ dày 80mm

12

1m3 đá block (đá khối)

9

m2 đá ốp lát độ dày 100mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát độ dày 100mm

13

1m3 đá block (đá khối)

7

m2 đá ốp lát độ dày 120mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát độ dày 120mm

14

1m3 đá block (đá khối)

6

m2 đá ốp lát độ dày 150mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát độ dày 150mm

15

1m3 đá block (đá khối)

5

m2 đá ốp lát độ dày 200mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát độ dày 200mm

16

1m3 đá block (đá khối)

4

m2 đá ốp lát độ dày 250mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 250mm

17

1m3 đá block (đá khối)

4

m2 đá ốp lát độ dày 300mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 300mm

18

1m3 đá block (đá khối)

3

m2 đá ốp lát độ dày 350mm

1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát độ dày 350mm

19

1m3 đá block (đá khối)

2

m2 đá ốp lát độ dày 400mm

1m3 đá block (đá khi) cưa được 2m2 đá ốp lát độ dày 400mm

 





Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015

Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010