Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2578/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 26/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2578/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 111/TTr-STTTT ngày 10/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông gồm 44 quy trình.
(có Quy trình ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 29/8/2019, Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 24 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
19 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
6 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 7 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
3 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
7 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
6 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
6 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
4 ½ ngày |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
9 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
9 ngày |
7. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
8. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
9. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hò sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
10. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sa |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
9 ngày |
11. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
12. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 3 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
¾ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
13. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 3 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
¾ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
14. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
15. Tên Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
9 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 24 giờ
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
2 giờ |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
2 giờ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
9 giờ |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
4 giờ |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
3 giờ |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
2 giờ |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
2 giờ |
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 2 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 2 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Vãn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
2 ngày |
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ½ ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ½ ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ½ ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ½ ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ½ ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ½ ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý |
1 ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Cảc văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Kèm quét hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
B3 |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Chuyên viên được phân công |
Cập nhật thông tin để quản lý |
3 ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
B3 |
Chuyên viên được phân công thực hiện |
Chuyên viên được phân công |
Cập nhật thông tin để quản lý |
3 ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1253/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 917/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ chủ chăn nuôi có lợn bị tiêu hủy do dịch bệnh Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số và cách thức triển khai đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh các sở ban ngành, địa phương thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Hợp phần II - Quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV của Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở; Kế hoạch tổ chức tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 trung học phổ thông năm học 2017-2018 tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Phương thức hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2016 về tiếp tục thực hiện Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Khóa 14 (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh tên tuyến, nối dài lộ trình, bổ sung điểm dừng đỗ tuyến xe buýt bến phà Cổ Chiên đi bến xe Tiền Giang Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 07 nghề nông nghiệp theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phân luồng loại xe tải từ 03 trục trở lên qua trung tâm thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39/2012/QH13 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế tổ chức, hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 30/2004/QĐ-CT.UBBT Chương trình phát triển hàng thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tre, lá, gỗ và gốc gỗ giai đoạn 2004 - 2010 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 28/06/2014