Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2128/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 12/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2128/QĐ-UBND

Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 ca Chính phủ về sa đi, bổ sung một số điều ca các Nghị định liên quan đến kim soát th tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v việc công b thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Đo đc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Tài nguyên và Môi trường tnh Hà Giang (có danh mục, nội dung của thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của UBND tnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Ch tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Vnptioffice.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vc: Đo đạc và Bản đồ

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

*Lĩnh vực: Đo đạc và Bản đồ

1. Thủ tục: Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đ

a) Trình tự thực hiện

- Cơ quan, tchức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ yêu cầu tại Trung tâm Hành chính công của tnh:

Địa chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tnh Hà Giang.

- Nhn kết quả giải quyết hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tnh Hà Giang (Địa chỉ: Số 519, đường Nguyn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tnh Hà Giang).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết: các ngày làm việc trong tuần; buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

- Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dliệu đo đạc và bản đồ hp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ngay trong ngày làm việc.

Nếu khối lượng thông tin, dliệu quá lớn mà không ththực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ thông báo cụ thể về thời gian cung cấp. Trường hp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do.

- STài nguyên và Môi trường sẽ xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ khi có yêu cu theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về qun lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dliệu đo đạc và bản đồ.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tnh Hà Giang.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Giấy tờ yêu cầu:

+ Đối với cá nhân: Xuất trình giấy chng minh nhân dân.

+ Đối với cơ quan, tchức: Xuất trình giy giới thiệu.

- Người trực tiếp đến yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu điền đầy đủ thông tin và ký Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được lập theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

- Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cung cấp ngay trong ngày làm việc.

- Trường hợp khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ thông báo cụ thể về thời gian cung cấp.

đ) Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

h) Lệ phí:

Mức phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ (Có phụ lục đính kèm); Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).

- Mu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bn đồ;

- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;

- Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bn đồ.

 

Mu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Giang, ngày………tháng………năm……

 

PHIẾU YÊU CU CUNG CP
THÔNG TIN, D LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN Đ

Số:……………………

Họ và tên:..............................................................................................................................

Số CMND:............................... cấp ngày:................................ Tại:......................................

Đơn vị:..................................................................................................................................

Địa ch:.................................................................................................................................

Danh mục thông tin, dữ liệu đo đạc và bn đồ yêu cầu cung cấp:

TT

Loại thông tin, dữ liệu

Khu vực

Đơn vị

Slượng

Mc đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên yêu cu cung cp cam kết nghiêm túc thực hiện đồng thời thông báo cho người có trách nhiệm quản lí và khai thác, sdụng thông tin, dữ liệu được cung cấp tuân thủ những quy định sau:

- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp.

- Không được sao lại hoặc chuyển nhượng cho tchức, cá nhân khác.

- Khi sdụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được cung cấp đthành lập các bộ dữ liệu thứ cấp với mục đích thương mại thì phải được sự đồng ý của cơ quan cung cấp.

- Không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp đkết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật Nhà nước.

 

DUYỆT CUNG CẤP

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hp pháp của thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Giang, ngày………tháng………năm……

 

BẢN XÁC NHẬN NGUN GC HP PHÁP CỦA THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN Đ

Số:……………………

Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Hà Giang xác nhận nguồn gốc hợp pháp của các thông tin, dữ liệu đo đạc và bn đồ đã cung cấp cho:…………………….. (tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu) theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dliệu đo đạc và bn đồ/ Hp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ số……… ngày………tháng………năm………

Danh mục thông tin, dliệu được xác nhận bao gồm:

TT

Loại thông tin, dữ liệu

Khu vực

Đơn vị

Số lưng

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN, D LIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

BIỂU MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG LIỆU ĐO ĐẠC - BN Đ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 ca Bộ Tài chính)

Đơn vị nh: Đng

STT

LOẠI TƯ LIỆU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU PHÍ

CUNG CẤP TRỰC TIẾP

CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET

I

Bản đ in trên giy

 

 

 

1

Bản đđịa hình tỷ l1/10.000 và lớn hơn

Tờ

120.000

130.000

2

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/25.000

Tờ

130.000

140.000

3

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/50.000

Tờ

140.000

150.000

4

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn

Tờ

170.000

180.000

5

Bn đ hành chính cp tỉnh

B

300.000

310.000

6

Bản đ hành chính cp huyện

Bộ

150.000

160.000

II

Bản đ in ploter

 

 

 

1

Bn đđịa hình, bản đđịa chính cơ sở (không phân bit tlệ)

Tờ A1

120.000

130.000

2

Bản đồ địa chính các tỷ lệ, bn đồ hiện trạng sử dụng đất, bn đồ quy hoạch

Tờ A1

150.000

160.000

III

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

400.000

410.000

2

Bản đđịa hình tỷ l 1/5.000

Mảnh

440.000

450.000

3

Bn đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

670.000

680.000

4

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

760.000

770.000

5

Bản đồ địa hình tlệ 1/50.000

Mnh

950.000

960.000

6

Bn đđịa hình tlệ 1/100.000

mảnh

2.000.000

2.010.000

7

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/250.000

mảnh

3.500.000

3.510.000

8

Bản đđịa hình tỷ lệ 1/500.000

mảnh

5.000.000

5.010.000

9

Bản đồ địa hình tỷ l 1/1.000.000

mảnh

8.000.000

8.010.000

12

Bản đ hành chính cp huyện

mảnh

1.000.000

1.010.000

13

Bn đồ địa chính cơ sở t l 1/2.000

Mảnh

60.000

70.000

14

Bn đđịa chính cơ sở t l 1/5.000

Mành

60.000

70.000

15

Bn đđịa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

70.000

80.000

17

Bản đđịa chính tỷ lệ 1/200

mnh

250.000

260.000

18

Bn đđịa chính tỷ lệ 1/500

mảnh

300.000

310.000

19

Bn đđịa chính tỷ lệ 1/1.000

mnh

350.000

360.000

20

Bản đđịa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000

mảnh

390.000

400.000

 

Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:

* Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

* Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh.

IV

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

1

Bn đđịa hình, bản đđịa chính cơ s(không phân biệt tỷ lệ)

Mảnh

100.000

110.000

2

Bản đđịa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch

Mnh

180.000

190.000

V

Giá tr đim tọa đ

 

 

 

1

Cấp 0

Điểm

340.000

350.000

2

Hạng I

Đim

250.000

260.000

3

Hạng II

Đim

200.000

210.000

4

Hạng III, hạng IV

Đim

160.000

170.000

5

Địa chính cơ s

Đim

200.000

210.000

6

Đa chính

Đim

120.000

130.000

VI

Giá trđiểm đ cao

 

 

 

1

Hạng III

Đim

120.000

130.000

2

Hạng IV

Đim

110.000

120.000

VII

Giá trị đim trọng lực

 

 

 

3.1

Đim cơ sở

Đim

200.000

210.000

3.2

Đim hạng I

Đim

160.000

170.000

3.3

Đim ta

Đim

140.000

150.000

3.4

Đim chi tiết

Đim

80.000

90.000

VIII

Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực

tờ

20.000

30.000

IX

Tài liệu kỹ thuật ngành

 

 

 

1

Quyển tài liệu kỹ thuật ngành

Trang

250

260

X

Cơ sở dữ liệu nn địa lý

 

 

 

1

Cơ sdữ liệu nn địa lý tỷ lệ 1/2.000

mảnh

400.000

410.000

2

Cơ sở dữ liệu nn địa lý tỷ lệ 1/5.000

mảnh

500.000

510.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000

mảnh

850.000

860.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000

mảnh

1.500.000

1.510.000

5

Cơ sở dữ liệu địa danh

địa danh

20.000

30.000