Quyết định 1253/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2020
Số hiệu: 1253/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 07/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1253/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai;

Căn cứ Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh và Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc giảm mức đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai đối với các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 99/TTr-SNN ngày 3/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2020, trên địa bàn tỉnh, với nội dung chính như sau:

Tổng số đơn vị trong kế hoạch thu, miễn giảm Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2020 là: 659 đơn vị. Tổng số tiền nộp Quỹ là: 39.116.329.000 đồng; số tiền miễn giảm là 1.415.355.000 đồng; số tiền đóng góp tự nguyện 1.000.000 đồng, tổng số tiền giao kế hoạch thu là: 37.701.974.000 đồng. Cụ thể như sau:

- Cơ quan, ban ngành của tỉnh, Trung ương, kế hoạch thu là: 404.893.206 đồng, miễn giảm là 1.504.666 đồng; số tiền đóng góp tự nguyện thêm là 1.000.000 đồng;

- Cơ quan đảng, đoàn thể, kế hoạch thu là: 101.075.978 đồng;

- Lực lượng vũ trang, kế hoạch thu là: 783.696.815 đồng, miễn giảm là 2.799.595 đồng;

- Đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 1.080.332.832 đồng, miễn giảm là 1.116.445 đồng;

- Đơn vị sự nghiệp trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, kế hoạch: thu là 411.758.461 đồng, miễn giảm là 257.000 đồng;

- Các chi nhánh, văn phòng đại diện đóng trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 270.219.157 đồng, miễn giảm là 500.000 đồng;

- Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 258.309.361 đồng;

- Doanh nghiệp Cục thuế tỉnh quản lý thu đóng trên địa bàn, kế hoạch thu là: 14.108.436.480 đồng, miễn giảm là 200.792.121 đồng;

- Các Ngân hàng thương mại, kế hoạch thu là 222.045.754 đồng, miễn giảm là 164.129 đồng;

- UBND huyện An Lão, kế hoạch thu là 289.480.929 đồng, miễn giảm là 9.669.928 đồng;

- UBND huyện An Nhơn, kế hoạch thu là: 2.564.716.700 đồng, miễn giảm là 204.554.000 đồng;

- UBND huyện Hoài Ân, kế hoạch thu là 985.468.602 đồng, miễn giảm là 20.564.161 đồng;

- UBND huyện Hoài Nhơn, kế hoạch thu là: 2.113.251.219 đồng, miễn giảm là 188.279.269 đồng;

- UBND huyện Phù Cát, kế hoạch thu là 1.961.868.479 đồng, miễn giảm là 327.356.000 đồng;

- UBND huyện Phù Mỹ, kế hoạch thu là: 1.407.650.972 đồng, miễn giảm là 153.617.909 đồng;

- UBND huyện Tây Sơn, kế hoạch thu là: 1.542.321.000 đồng, miễn giảm là 182.348.000 đồng;

- UBND huyện Tuy Phước, kế hoạch thu là 2.536.926.111 đồng;

- UBND huyện Vân Canh, kế hoạch thu là 101.503.822 đồng;

- UBND huyện Vĩnh Thạnh, kế hoạch thu là 298.192.400 đồng, miễn giảm là 24.333.600 đồng;

- UBND thành phố Quy Nhơn, kế hoạch thu là 6.259.825.710 đồng, miễn giảm: 97.498.481 đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Hội đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1253/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ cá nhân

Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ của tổ chức kinh tế độc lập

Ghi chú

Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn giảm (đồng)

Số tiền miễn, giảm (đồng)

Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)

Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn giảm (đồng)

Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn giảm (đồng)

Số tiền miễn, giảm (đồng)

Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)

Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn giảm (đồng)

 

A

Cơ quan hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh, TƯ

3.057.154.154

6.177.706

1.000.000

3.051.976.448

 

 

 

 

 

I

Cơ quan, ban ngành của tỉnh, TƯ

405.397.872

1.504.666

1.000.000

404.893.206

 

 

 

 

 

1

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

6.625.000

 

 

6.625.000

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý bảo trì đường bộ

1.875.000

 

 

1.875.000

 

 

 

 

 

3

Ban Quản Lý Dự án giao thông tỉnh

7.615.447

 

 

7.615.447

 

 

 

 

 

4

Ban Quản Lý Khu Kinh tế tỉnh

10.576.000

 

1.000.000

11.576.000

 

 

 

 

 

5

BQL Dự án Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh

6.325.000

 

 

6.325.000

 

 

 

 

 

6

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

6.868.000

 

 

6.868.000

 

 

 

 

 

7

Cục Thống Kê Bình Định

5.760.000

 

 

5.760.000

 

 

 

 

 

8

Cục thuế tỉnh

24.500.000

 

 

24.500.000

 

 

 

 

 

9

Chi cục chăn nuôi và thú y

7.093.400

 

 

7.093.400

 

 

 

 

 

10

Chi Cục Kiểm Lâm Bình Định

38.734.000

189.000

 

38.545.000

 

 

 

 

 

11

Chi cục phát triển nông thôn

3.676.000

 

 

3.676.000

 

 

 

 

 

12

Chi Cục Quản Lý Chất Lượng Nông, Lâm Sản Và Thủy Sản

3.271.555

 

 

3.271.555

 

 

 

 

 

13

Chi cục Thủy lợi

4.653.000

 

 

4.653.000

 

 

 

 

 

14

Chi cục thủy sản

8.369.737

 

 

8.369.737

 

 

 

 

 

15

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

3.957.000

 

 

3.957.000

 

 

 

 

 

16

Kho bạc Nhà nước tỉnh

39.004.575

 

 

39.004.575

 

 

 

 

 

17

Sở Công Thương

10.285.885

 

 

10.285.885

 

 

 

 

 

18

Sở Du lịch

5.615.741

 

 

5.615.741

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

13.452.125

 

 

13.452.125

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải

10.580.053

 

 

10.580.053

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.889.653

 

 

7.889.653

 

 

 

 

 

22

Sở Khoa học và Công nghệ

5.119.000

 

 

5.119.000

 

 

 

 

 

23

Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội

9.300.000

 

 

9.300.000

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

15.232.515

538.743

 

14.693.772

 

 

 

 

01 công chức nghỉ hưu

25

Sở nông nghiệp và PTNT (văn phòng sở)

11.729.000

 

 

11.729.000

 

 

 

 

Số thu năm 2019

26

Sở Ngoại Vụ

4.066.000

 

 

4.066.000

 

 

 

 

 

27

Sở Tài chính

17.658.907

 

 

17.658.907

 

 

 

 

 

28

Sở Tài Nguyên Và Môi Trường

32.774.246

123.114

 

32.651.132

 

 

 

 

01 CB trên 60 tuổi

29

Sở Tư pháp

16.527.494

0

0

16.527.494

 

 

 

 

bao gồm các đơn vị trực thuộc; Trung tâm trợ giúp pháp lý và Phòng công chứng số 3 lấy số liệu theo KH năm 2019.

30

Sở Thông tin và Truyền thông

5.075.000

 

 

5.075.000

 

 

 

 

 

31

Sở Văn hóa và Thể thao

7.878.620

413.870

 

7.464.750

 

 

 

 

nghỉ hưu

32

Sở Xây dựng

15.430.000

 

 

15.430.000

 

 

 

 

 

33

Sở Y tế

8.889.939

239.939

 

8.650.000

 

 

 

 

bệnh hiểm nghèo

34

Thanh tra tỉnh

9.336.520

 

 

9.336.520

 

 

 

 

 

35

Văn Phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

6.815.000

 

 

6.815.000

 

 

 

 

 

36

Văn Phòng UBND tỉnh

12.838.460

 

 

12.838.460

 

 

 

 

số thu năm 2019

II

Cơ quan đảng, đoàn thể

101.075.978

0

0

101.075.978

 

 

 

 

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

3.569.000

 

 

3.569.000

 

 

 

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

3.690.000

 

 

3.690.000

 

 

 

 

 

3

Ban Nội chính Tỉnh ủy

5.000.788

 

 

5.000.788

 

 

 

 

Đã nộp tiền

4

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

7.931.000

 

 

7.931.000

 

 

 

 

 

5

Ban Tuyên giáo

5.739.365

 

 

5.739.365

 

 

 

 

 

6

Đảng Ủy Khối các cơ quan tỉnh

3.724.668

 

 

3.724.668

 

 

 

 

 

7

Đảng ỦY Khối Doanh nghiệp tỉnh

3.694.000

 

 

3.694.000

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

1.068.125

 

 

1.068.125

 

 

 

 

 

9

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.650.701

 

 

2.650.701

 

 

 

 

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.658.000

 

 

4.658.000

 

 

 

 

 

11

Hội Nông dân tỉnh

4.050.000

 

 

4.050.000

 

 

 

 

 

12

Hội Văn Học Nghệ thuật tỉnh

2.183.498

 

 

2.183.498

 

 

 

 

 

13

Liên đoàn Lao động tỉnh

6.348.000

 

 

6.348.000

 

 

 

 

 

14

Liên Hiệp Các Hội Khoa Học Và Kỹ Thuật Tỉnh Bình Định

1.254.000

 

 

1.254.000

 

 

 

 

 

15

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

681.000

 

 

681.000

 

 

 

 

 

16

Liên Minh Hợp Tác Xã Tỉnh Bình Định

3.270.000

 

 

3.270.000

 

 

 

 

 

17

Tỉnh đoàn Bình Định

8.489.000

 

 

8.489.000

 

 

 

 

 

18

Trường Chính Trị Tỉnh Bình Định

12.378.205

 

 

12.378.205

 

 

 

 

Số thu năm 2020

19

Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy Bình Định

5.688.000

 

 

5.688.000

 

 

 

 

 

20

Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam Tỉnh Bình Định

3.923.628

 

 

3.923.628

 

 

 

 

 

21

Văn Phòng Tỉnh Uỷ Bình Định

11.085.000

 

 

11.085.000

 

 

 

 

 

III

Lực lượng vũ trang

786.496.410

2.799.595

0

783.696.815

 

 

 

 

 

1

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Bình Định

50.000.000

 

 

50.000.000

 

 

 

 

Số KH năm 2019

2

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định

274.125.800

 

 

274.125.800

 

 

 

 

Số thu năm 2019

3

Công an Tỉnh Bình Định

368.065.072

2.799.595

 

365.265.477

 

 

 

 

2 thương binh, 5 CB suy giảm khả năng lao động, 1 hộ gia đình bị thiệt hại do cháy nổ

4

Hải Đoàn Biên Phòng 48

36.969.192

 

 

36.969.192

 

 

 

 

 

5

Lữ đoàn pháo binh 572

57.336.346

 

 

57.336.346

 

 

 

 

 

IV

Đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh

1.081.449.277

1.116.445

0

1.080.332.832

 

 

 

 

 

1

Báo Bình Định

9.596.785

 

 

9.596.785

 

 

 

 

 

2

Bảo Tàng Tỉnh Bình Định

4.915.615

 

 

4.915.615

 

 

 

 

 

3

Bệnh Viện Mắt Tỉnh Bình Định

17.533.259

 

 

17.533.259

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn

14.936.585

225.047

 

14.711.538

 

 

 

 

01 thương binh

5

Bệnh Viện Tâm Thần Bình Định

19.760.838

 

 

19.760.838

 

 

 

 

 

6

Cảng Vụ Hàng Hải Qui Nhơn

6.311.972

 

 

6.311.972

 

 

 

 

 

7

Cơ sở Cai nghiện Ma túy

2.469.000

 

 

2.469.000

 

 

 

 

 

8

Chi Cục An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm

3.318.266

 

 

3.318.266

 

 

 

 

 

9

Chi Cục Dân Số - Kế Hoạch Hoá Gia Đình

3.764.485

 

 

3.764.485

 

 

 

 

 

10

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV

3.494.623

 

 

3.494.623

 

 

 

 

 

11

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Định

2.663.275

 

 

2.663.275

 

 

 

 

 

12

Đài Phát Thanh Truyền Hình Bình Định

20.902.000

 

 

20.902.000

 

 

 

 

 

13

Đoàn Ca Kịch Bài Chòi Bình Định

7.151.976

 

 

7.151.976

 

 

 

 

 

14

Nhà Hát Tuồng Đào Tấn

7.716.161

 

 

7.716.161

 

 

 

 

 

15

Nhà Khách Thanh Bình

3.512.677

 

 

3.512.677

 

 

 

 

đã nộp tiền

16

Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Tỉnh Bình Định

1.410.000

 

 

1.410.000

 

 

 

 

 

17

Quỹ Bảo Vệ Và Phát Triển Rừng Tỉnh Bình Định

1.278.122

 

 

1.278.122

 

 

 

 

 

18

Quỹ Đầu Tư Phát Triển Bình Định

4.054.000

 

 

4.054.000

 

 

 

 

 

19

Quỹ Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Tỉnh Bình Định

811.377

 

 

811.377

 

 

 

 

 

20

Trung Tâm Chăm Sóc & Điều dưỡng Người Có Công

2.289.442

285.392

 

2.004.050

 

 

 

 

Đã nộp tiền

21

Trung Tâm Dịch Vụ Khoa Học Kỹ Thuật

510.846

 

 

510.846

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định

21.500.000

 

 

21.500.000

 

 

 

 

 

23

Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiện Thủy, Bộ Bình Định

4.594.000

 

 

4.594.000

 

 

 

 

 

24

Trung Tâm Giám Định Y Khoa

1.925.367

 

 

1.925.367

 

 

 

 

 

25

Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên Bình Định

2.980.762

 

 

2.980.762

 

 

 

 

 

26

Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao Bình Định

5.766.404

 

 

5.766.404

 

 

 

 

 

27

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định

28.064.053

 

 

28.064.053

 

 

 

 

 

28

Trung Tâm Nước Sạch Và Vệ Sinh Môi Trường Nông Thôn

11.713.617

 

 

11.713.617

 

 

 

 

 

29

Trung Tâm Tán Sỏi Miền Trung

1.252.582

 

 

1.252.582

 

 

 

 

 

30

Trung Tâm Tin học Công Báo Bình Định

2.422.545

 

 

2.422.545

 

 

 

 

 

31

Trung Tâm Thông Tin Xúc Tiến Du Lịch Bình Định

1.554.000

 

 

1.554.000

 

 

 

 

 

32

Trung Tâm Võ thuật Cổ Truyền Bình Định

1.931.596

 

 

1.931.596

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

37.976.185

 

 

37.976.185

 

 

 

 

 

34

Trường Chuyên Biệt Hy Vọng Quy Nhơn

9.236.072

386.907

 

8.849.165

 

 

 

 

người khuyết tật

35

Trường Đại Học Quy Nhơn

184.897.969

 

 

184.897.969

 

 

 

 

 

36

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

14.217.171

 

 

14.217.171

 

 

 

 

giảm trừ số nộp dư năm 2019: 12.973.000 đồng

37

Trường THPT Nguyễn Thái Học

11.126.174

219.099

 

10.907.075

 

 

 

 

 

38

Văn Phòng Điều Phối Về Biến Đổi Khí Hậu Tỉnh Bình Định

803.207

 

 

803.207

 

 

 

 

 

39

Văn Phòng Điều Phối Xây Dựng Nông Thôn Mới

1.465.358

 

 

1.465.358

 

 

 

 

 

40

Viện Nghiên Cứu Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Tỉnh Bình Định

4.013.000

 

 

4.013.000

 

 

 

 

 

41

Ban quản lý cảng cá

6.135.000

 

 

6.135.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

42

Ban quản lý Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp Bình Định

997.000

 

 

997.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

43

Ban quản lý rừng đặc dụng An toàn

5.140.000

 

 

5.140.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

44

Bảo Tàng Quang Trung

6.737.000

 

 

6.737.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

45

Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Bình Định

263.790.507

 

 

263.790.507

 

 

 

 

số thu năm 2019

46

Bệnh Viện Lao Và Bệnh Phổi

20.869.000

 

 

20.869.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

47

Bệnh Viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

29.464.744

 

 

29.464.744

 

 

 

 

số thu năm 2019

48

Chi Cục Quản Lý Thị Trường Tỉnh Bình Định

19.811.000

 

 

19.811.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

49

Nhà khách tỉnh ủy Bình Định

1.632.542

 

 

1.632.542

 

 

 

 

số thu năm 2019

50

Thư Viện Tỉnh Bình Định

4.865.385

 

 

4.865.385

 

 

 

 

số thu năm 2019

51

Trung Tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

5.883.000

 

 

5.883.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

52

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định

1.612.180

 

 

1.612.180

 

 

 

 

số kế hoạch năm 2019

53

Trung tâm giống cây trồng Bình Định

2.357.000

 

 

2.357.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

54

Trung tâm giống nông nghiệp

6.126.000

 

 

6.126.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

55

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm

4.067.179

 

 

4.067.179

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

56

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

1.575.038

 

 

1.575.038

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

57

Trung Tâm Khuyến Nông Bình Định

7.185.000

 

 

7.185.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

58

Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm

5.617.902

 

 

5.617.902

 

 

 

 

số thu năm 2019

59

Trung Tâm Quy Hoạch Nông Nghiệp, Nông Thôn

4.315.000

 

 

4.315.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

60

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ

2.877.000

 

 

2.877.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

61

Trung Tâm ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Và Công Nghệ

3.612.000

 

 

3.612.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

62

Trung Tâm văn hóa điện ảnh (cơ sở 2)

4.299.000

 

 

4.299.000

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

63

Trung Tâm Văn Hoá điện ảnh Bình Định

3.584.000

 

 

3.584.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

64

Trung Tâm Xúc Tiến Đầu Tư

2.019.000

 

 

2.019.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

65

Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại

1.060.000

 

 

1.060.000

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

66

Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Định

17.499.935

 

 

17.499.935

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

67

Trường Cao Đẳng Bình Định

50.471.575

 

 

50.471.575

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

68

Trường Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao Bình Định

3.718.000

 

 

3.718.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

69

Trường THPT Hùng Vương

17.923.938

 

 

17.923.938

 

 

 

 

số kế hoạch gửi mail

70

Trường THPT Quốc Học

13.814.000

 

 

13.814.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

71

Trường THPT Trần Cao Vân

21.184.000

 

 

21.184.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

72

Trường THPT Trưng Vương

21.443.524

 

 

21.443.524

 

 

 

 

số thu năm 2019

73

Ban Quản lý Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững Rừng phòng hộ

938.538

 

 

938.538

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

74

Công ty cổ phần bệnh viện đa khoa Hòa Bình

13.407.692

 

 

13.407.692

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

75

Chi Cục Quản Lý Đường Bộ III.2

1.340.769

 

 

1.340.769

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

76

Trung Tâm Giáo Dục Nghề Nghiệp Công Đoàn Bình Định

804.462

 

 

804.462

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

77

Trung Tâm Qui Hoạch Và Kiểm Định Xây Dựng

8.446.846

 

 

8.446.846

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

78

Trường Đại Học Quang Trung

8.983.154

 

 

8.983.154

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

V

Đơn vị sự nghiệp trung ương

412.015.461

257.000

0

411.758.461

 

 

 

 

 

1

Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Bình Định

24.220.397

0

 

24.220.397

 

 

 

 

 

2

Công Ty Điện Lực Bình Định

90.766.000

 

 

90.766.000

 

 

 

 

 

3

Cục Dự Trữ Nhà Nước Khu Vực Nghĩa Bình

16.136.000

 

 

16.136.000

 

 

 

 

 

4

Cục Hải Quan Tỉnh Bình Định

33.012.000

257.000

 

32.755.000

 

 

 

 

01 thương binh

5

Cục Thi hành án Dân Sự Tỉnh Bình Định

7.029.000

 

 

7.029.000

 

 

 

 

 

6

Liên Đoàn Địa Chất Trung Trung Bộ

17.813.758

 

 

17.813.758

 

 

 

 

 

7

Phân viện điều tra quy hoạch rừng nam Trung Bộ và Tây Nguyên

8.746.300

 

 

8.746.300

 

 

 

 

 

8

Toà án Nhân Dân Tỉnh Bình Định

17.283.000

 

 

17.283.000

 

 

 

 

 

9

Văn Phòng Đoàn Đại Biểu Quốc Hội Tỉnh Bình Định

2.058.492

 

 

2.058.492

 

 

 

 

 

10

Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định

24.832.000

 

 

24.832.000

 

 

 

 

 

11

Viện Sốt Rét - KST - CT Quy Nhơn

31.434.045

 

 

31.434.045

 

 

 

 

 

12

Bưu điện tỉnh

34.509.238

 

 

34.509.238

 

 

 

 

số thu năm 2019

13

Bệnh Viện Phong - Da Liễu Trung ương Quy Hòa

61.442.000

 

 

61.442.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

14

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ

10.957.000

 

 

10.957.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

15

Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

31.776.231

 

 

31.776.231

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

VI

Chi nhánh, văn phòng đại diện

270.719.157

500.000

0

270.219.157

 

 

 

 

 

1

Công ty cổ phần Greenfeed việt nam - chi nhánh Bình Định

30.109.615

 

 

30.109.615

 

 

 

 

 

2

Công ty thủy điện An Khê-Ka Nat

21.769.360

125.000

 

21.644.360

 

 

 

 

suy giảm khả năng lao động 34%

3

Chi nhánh 3 - Cty TNHH MTV Nguyên Liêm (Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh)

13.701.538

 

 

13.701.538

 

 

 

 

 

4

Chi nhánh Công ty Cổ phần Muối và Thương mại miền Trung tại Bình Định

3.250.594

375.000

 

2.875.594

 

 

 

 

 

5

Chi nhánh công ty cổ phần sữa Việt Nam - nhà máy sữa Bình Định

30.875.000

 

 

30.875.000

 

 

 

 

 

6

Chi nhánh Công ty CP khử trùng Việt Nam tại Quy Nhơn

5.625.000

 

 

5.625.000

 

 

 

 

 

7

Chi nhánh liên minh HTX thương mại TP Hồ Chí Minh Co.opmart An Nhơn

7.103.000

 

 

7.103.000

 

 

 

 

 

8

Khách sạn Bình Dương

6.616.085

 

 

6.616.085

 

 

 

 

 

9

Xí nghiệp than quy nhơn

1.478.927

 

 

1.478.927

 

 

 

 

 

10

Công ty Bảo hiểm Hàng Không Bình Định (VNI Bình Định)

2.178.000

 

 

2.178.000

 

 

 

 

Số thu năm 2019

11

Công ty bảo hiểm Xuân Thành Nam Trung Bộ

905.308

 

 

905.308

 

 

 

 

Số thu năm 2019

12

Trung Tâm Kinh Doanh Vnpt - Bình Định - Chi Nhánh Tổng Công Ty Dịch Vụ Viễn Thông

17.587.115

 

 

17.587.115

 

 

 

 

Số thu năm 2019

13

Văn phòng đại diện Công ty TNHH Poly-Poxy Coatings Việt Nam tại Quy Nhơn

475.000

 

 

475.000

 

 

 

 

số thu năm 2019

14

Cảng hàng không Phù Cát

25.044.615

 

 

25.044.615

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

15

Công Ty Bảo Hiểm Bưu Điện Bình Định

4.375.000

 

 

4.375.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

16

Công Ty Bảo Minh Bình Định

3.250.000

 

 

3.250.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

17

Công Ty Bảo Việt Bình Định

5.625.000

 

 

5.625.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

18

Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Bình Định

2.625.000

 

 

2.625.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

19

Chi Nhánh Bảo Hiểm AAA Bình Định

1.250.000

 

 

1.250.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

20

Chi nhánh Bình Định - Công ty cổ phần ô tô Trường Hải

17.875.000

 

 

17.875.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

21

Chi Nhánh Bình Định - Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Fpt

16.000.000

 

 

16.000.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

22

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Đại Lý Hàng Hải Việt Nam - Đại Lý Hàng Hải Quy Nhơn

875.000

 

 

875.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

23

Chi nhánh Công ty cổ phần đại lý vận tải Safi tại Bình Định

3.750.000

 

 

3.750.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

24

Chi nhánh công ty cổ phần khảo sát và xây dựng - Usco tại miền trung

2.875.000

 

 

2.875.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

25

Chi nhánh công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol Quy Nhơn

2.125.000

 

 

2.125.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

26

Chi nhánh công ty TNHH Arysta Lifescience Việt Nam tại Bình Định

1.750.000

 

 

1.750.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

27

Chi nhánh công ty TNHH Cargill Việt Nam tại Bình Định

17.875.000

 

 

17.875.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

28

Chi Nhánh Công Ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng Tại Bình Định

1.750.000

 

 

1.750.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

29

Chi Nhánh Ii Công Ty Cổ Phần Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam

125.000

 

 

125.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

30

Chi nhánh tổng công ty cà phê Việt Nam - công ty kinh doanh tổng hợp Vinacafe Quy Nhơn

1.750.000

 

 

1.750.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

31

Nhà máy Green Ceramic - chi nhánh công ty cổ phần Green Ceramic Việt Nam

16.625.000

 

 

16.625.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

32

Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Bảo Long - Công Ty Bảo Hiểm Bảo Long Bình Định

1.250.000

 

 

1.250.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

33

Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội - Công ty Bảo hiểm MIC Bình Định

2.250.000

 

 

2.250.000

 

 

 

 

Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

B

Tổ chức kinh tế độc lập

3.655.542.755

88.441.944

-

3.567.100.810

11.134.205.090

112.514.306

-

11.021.690.784

 

I

Doanh nghiệp nhà nước đóng trên địa bàn

91.175.426

-

-

91.175.426

167.133.935

-

-

167.133.935

 

1

Công ty TNHH KTCT Thủy Lợi

51.156.472

 

 

51.156.472

100.000.000

 

 

100.000.000

 

2

Công ty TNHH Lâm Nghiệp Sông Kôn

7.633.000

 

 

7.633.000

11.731.000

 

 

11.731.000

 

3

Công ty TNHH Lâm Nghiệp - Hà Thanh

7.839.000

 

 

7.839.000

14.331.000

 

 

14.331.000

 

4

Công ty TNHH Lâm Nghiệp Quy Nhơn

12.528.954

 

 

12.528.954

11.168.935

 

 

11.168.935

 

5

Công ty TNHH Xổ số Kiến thiết Bình Định

12.018.000

 

 

12.018.000

29.903.000

 

 

29.903.000

 

II

Doanh nghiệp đóng trên địa bàn

3.342.157.446

88.277.815

-

3.253.879.630

10.967.071.155

112.514.306

-

10.854.556.849

 

1

Công ty TNHH Delta Galil Việt Nam

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Đang trình giảm trách nhiệm DN vì DN được miễn thuế TNDN

2

Công ty cổ phần Tân cảng Quy Nhơn

2.104.737

 

 

2.104.737

35.939.532

7.187.906

 

28.751.626

DN giảm 50% thuế TNDN

3

Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Pegasus Bình Định

-

 

 

-

12.647.869

 

 

12.647.869

miễn cá nhân vùng khó khăn, DN đã nộp tiền

4

Công ty cổ phần Việt Úc - Bình Định

48.140.000

48.140.000

 

-

45.708.000

18.283.200

 

27.424.800

miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT do miễn thuế theo QĐ UB

5

Công ty TNHH Việt Úc - Phù Mỹ

10.390.000

10.390.000

 

-

 

17.608.000

7.043.200

 

10.564.800

miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT do miễn thuế theo QĐ UB

6

Công ty cổ phần Pisico - Hà Thanh

3.922.000

3.922.000

 

-

8.692.220

 

 

8.692.220

miễn do vùng khó khăn

7

Công ty cổ phần khoáng sản Bi O Tan

18.646.996

 

 

18.646.996

24.832.840

 

 

24.832.840

 

8

Công ty TNHH MTV Hoa sen Nhơn Hội

46.106.700

 

 

46.106.700

100.000.000

40.000.000

 

60.000.000

N được miễn thuế TN

9

Công ty cổ phần Green Ceramic Việt Nam

17.000.000

 

 

17.000.000

28.256.937

 

 

28.256.937

Sai số TS, Số DN tính nộp 16,4 trđ

10

Công ty cổ phần dịch vụ Công nghiệp Hàng hải

14.905.700

781.200

 

14.124.500

21.710.600

 

 

21.710.600

thương binh

11

Công ty Cổ Phần Thủy Điện Định Bình

3.495.700

 

 

3.495.700

17.926.770

 

 

17.926.770

 

12

Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Bình Định

44.119.422

 

 

44.119.422

100.000.000

40.000.000

 

60.000.000

DN được miễn thuế TNDN

13

Công ty cổ phần bến xe Bình Định

4.260.929

 

 

4.260.929

6.598.653

 

 

6.598.653

 

14

Công ty cổ phần Bicem

12.682.695

 

 

12.682.695

15.551.248

 

 

15.551.248

 

15

Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định

46.304.658

 

 

46.304.658

77.595.643

 

 

77.595.643

 

16

Công ty cổ phần du lịch công đoàn Bình Định

3.813.000

 

 

3.813.000

1.862.554

 

 

1.862.554

 

17

Công ty Cổ Phần Giày Bình Định

144.518.500

 

 

144.518.500

27.564.200

 

 

27.564.200

 

18

Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định

28.004.000

 

 

28.004.000

49.000.000

 

 

49.000.000

 

19

Công ty TNHH đóng tàu Yanmar Việt Nam

875.000

 

 

875.000

5.151.763

 

 

5.151.763

 

20

Công ty TNHH Marubeni Lumber Việt Nam

5.500.000

 

 

5.500.000

22.714.804

 

 

22.714.804

 

21

Công ty TNHH một thành viên hoa tiêu hàng hải khu vực VII

5.120.007

 

 

5.120.007

4.147.052

 

 

4.147.052

 

22

Công ty tnhh nguyên liệu giấy Qui Nhơn

13.289.000

 

 

13.289.000

14.078.000

 

 

14.078.000

 

23

Công ty tnhh thương mại may mặc YK

38.000.000

 

 

38.000.000

4.081.321

 

 

4.081.321

 

24

Công ty tnhh Trường Sơn

7.567.455

 

 

7.567.455

12.356.635

 

 

12.356.635

 

25

Công ty cổ phần vận tải và kinh doanh tổng hợp

2.211.947

 

 

2.211.947

1.479.463

 

 

1.479.463

 

26

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hà Thanh

14.139.000

 

 

14.139.000

1.891.000

 

 

1.891.000

 

27

Công ty xăng dầu Bình Định

44.480.769

 

 

44.480.769

38.815.881

 

 

38.815.881

 

28

Công ty cổ phần địa ốc Nam Việt.

2.000.000

 

 

2.000.000

29.292.944

 

 

29.292.944

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

29

Công ty cổ phần 504

875.000

 

 

875.000

29.749.244

 

 

29.749.244

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

30

Công ty cổ phần an Trường An

-

 

 

-

45.377.099

 

 

45.377.099

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

31

Công ty Cổ Phần Ap Ro Vic

1.875.000

 

 

1.875.000

2.116.377

 

 

2.116.377

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

32

Công ty cổ phần Appota

-

 

 

-

34.904.669

 

 

34.904.669

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

33

Công ty cổ phần Bà hỏa Mountain

125.000

 

 

125.000

19.928.353

 

 

19.928.353

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

34

Công ty cổ phần bất động sản TMS Quy Nhơn

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

35

Công ty cổ phần Becamex Bình Định

1.750.000

 

 

1.750.000

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

36

Công ty cổ phần Bigrfeed Bình Định

-

 

 

-

2.055.074

 

 

2.055.074

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

37

Công ty cổ phần BOT Bắc Bình Định Việt Nam

6.401.538

 

 

6.401.538

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

38

Công ty Cổ Phần Cảng Quốc Tế GEMADEPT Nhơn Hội

-

 

 

-

969.695

 

 

969.695

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

39

Công ty cổ phần cảng Quy Nhơn

101.625.000

 

 

101.625.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

40

Công ty cổ phần cảng Thị Nại

19.250.000

 

 

19.250.000

21.417.238

 

 

21.417.238

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

41

Công ty Cổ phần Cao su BIDIPHAR

10.750.000

 

 

10.750.000

62.451.114

 

 

62.451.114

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

42

Công ty cổ phần công nghệ gỗ Đại Thành

50.000.000

 

 

50.000.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

43

Công ty cổ phần công nghệ môi trường Đa Lộc - Hoài Nhơn

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

44

Công ty cổ phần công nghệ mới Thiên Phúc

-

 

 

-

967.492

 

 

967.492

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

45

Công ty cổ phần công nghệ và thiết bị Thắng Lợi

500.000

 

 

500.000

922.630

 

 

922.630

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

46

Công ty cổ phần công nghiệp Trường Thành Việt Nam

500.000

 

 

500.000

7.757.652

 

 

7.757.652

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

47

Công ty cổ phần cơ điện và xây lắp Hùng Vương

15.625.000

 

 

15.625.000

28.167.313

 

 

28.167.313

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

48

Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Quang Trung

7.750.000

 

 

7.750.000

24.402.415

 

 

24.402.415

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

49

Công ty Cổ Phần Chế Biến Đá Việt

4.155.385

 

 

4.155.385

69.012.206

 

 

69.012.206

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

50

Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ nội thất Pisico

22.250.000

 

 

22.250.000

23.475.490

 

 

23.475.490

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

51

Công ty cổ phần chế biến khoáng sản Thành Châu

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

52

Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hà Thanh

1.010.769

1.010.769

 

-

1.662.607

 

 

1.662.607

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

53

Công ty cổ phần dầu khí Bình Định

4.500.000

 

 

4.500.000

4.103.803

 

 

4.103.803

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

54

Công ty cổ phần dầu thực vật Bình Định

-

 

 

-

4.718.401

 

 

4.718.401

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

55

Công ty cổ phần dịch vụ giải trí Hưng Thịnh Quy Nhơn

5.625.000

 

 

5.625.000

90.063.557

 

 

90.063.557

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

56

Công ty cổ phần dịch vụ phát triển hạ tầng P.B.C

1.250.000

 

 

1.250.000

6.440.874

 

 

6.440.874

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

57

Công ty cổ phần dinh dưỡng sinh học Rapid Việt Nam

-

 

 

-

34.356.303

 

 

34.356.303

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

58

Công ty Cổ Phần Du Lịch Hoàn Cầu

-

 

 

-

10.318.017

 

 

10.318.017

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

59

Công ty cổ phần du lịch hoàng anh - đất xanh Quy Nhơn

7.375.000

 

 

7.375.000

21.607.450

 

 

21.607.450

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

60

Công ty cổ phần du lịch và thương mại Hoàng Đạt

3.000.000

 

 

3.000.000

18.353.049

 

 

18.353.049

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

61

Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (bidiphar)

113.375.000

 

 

113.375.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

62

Công ty cổ phần đầu tư Allia

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

63

Công ty cổ phần đầu tư An Phát

184.858.462

 

 

184.858.462

43.538.548

 

 

43.538.548

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

64

Công ty cổ phần đầu tư du lịch Bình Định

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

65

Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa

1.460.000

 

 

1.460.000

72.674.696

 

 

72.674.696

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

66

Công ty cổ phần đầu tư Kiến Hoàng

-

 

 

-

36.501.230

 

 

36.501.230

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

67

Công ty cổ phần đầu tư kỹ thuật Bình Định

-

 

 

-

7.766.862

 

 

7.766.862

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

68

Công ty cổ phần đầu tư phát triển bất động sản Đô Thành

-

 

 

-

49.548.260

 

 

49.548.260

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

69

Công ty cổ phần đầu tư phát triển du lịch - dịch vụ Quy Nhơn

13.500.000

 

 

13.500.000

34.152.831

 

 

34.152.831

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

70

Công ty cổ phần đầu tư Quy Nhơn

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

71

Công ty cổ phần đầu tư tổng hợp Toàn Phát

-

 

 

-

5.997.962

 

 

5.997.962

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

72

Công ty cổ phần đầu tư thương mại tổng hợp Trường Thịnh

-

 

 

-

27.368.169

 

 

27.368.169

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

73

Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Gia Phùng

-

 

 

-

24.000.000

 

 

24.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

74

Công ty cổ phần đầu tư trường thành Quy Nhơn

500.000

 

 

500.000

23.165.721

 

 

23.165.721

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

75

Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ H.B.C

-

 

 

-

44.228.668

 

 

44.228.668

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

76

Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh tổng hợp Thương Thảo

-

 

 

-

27.070.073

 

 

27.070.073

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

77

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Bình Định

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

78

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển vườn thú Faros

11.500.000

 

 

11.500.000

36.775.779

 

 

36.775.779

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

79

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hud405 - Bình Định

-

 

 

-

1.242.915

 

 

1.242.915

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

80

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại tân Hoàng An

125.000

 

 

125.000

3.923.230

 

 

3.923.230

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

81

Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu nông nghiệp và tư vấn tài chính Asean+

625.000

 

 

625.000

62.395.330

 

 

62.395.330

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

82

Công ty cổ phần điện mặt trời TTC Tây Sơn - Bình Định

-

 

 

-

505.996

 

 

505.996

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

83

Công ty cổ phần điện TTC Tây Sơn - Bình Định

-

 

 

-

510.814

 

 

510.814

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

84

Công ty cổ phần Đông Á

-

 

 

-

575.183

 

 

575.183

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

85

Công ty cổ phần đường sắt Nghĩa Bình

67.625.000

 

 

67.625.000

12.422.967

 

 

12.422.967

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

86

Công ty cổ phần Flc quy nhơn Golf & Resort

125.000

 

 

125.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

87

Công ty cổ phần Foodinco Quy Nhơn

625.000

 

 

625.000

35.801.947

 

 

35.801.947

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

88

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

250.000

 

 

250.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

89

Công ty cổ phần Gamota

-

 

 

-

12.875.106

 

 

12.875.106

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

90

Công ty cổ phần giống lâm nghiệp vùng Nam Trung Bộ

875.000

 

 

875.000

667.034

 

 

667.034

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

91

Công ty cổ phần hàng hải Bình Định

250.000

 

 

250.000

31.816.329

 

 

31.816.329

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

92

Công ty cổ phần hàng không Tre Việt

625.000

 

 

625.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

93

Công ty cổ phần Hd Furniture Group

3.500.000

 

 

3.500.000

9.256.999

 

 

9.256.999

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

94

Công ty cổ phần Hồng Hà Bình Định

-

 

 

-

21.126.825

 

 

21.126.825

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

95

Công ty cổ phần in và bao bì Bình Định

18.875.000

 

 

18.875.000

14.350.243

 

 

14.350.243

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

96

Công ty cổ phần kinh doanh công nông nghiệp Bình Định

5.125.000

 

 

5.125.000

86.326.409

 

 

86.326.409

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

97

Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

98

Công ty cổ phần kỹ nghệ Kingston

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

99

Công ty cổ phần kỹ thuật dược Bình Định

1.625.000

 

 

1.625.000

18.051.929

 

 

18.051.929

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

100

Công ty cổ phần khoáng sản Kiến Hoàng

-

 

 

-

2.329.274

 

 

2.329.274

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

101

Công ty cổ phần khoáng sản Sài Gòn - Quy Nhơn

375.000

 

 

375.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

102

Công ty cổ phần khoáng sản Thiên Đức

-

 

 

-

12.261.743

 

 

12.261.743

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

103

Công ty cổ phần khoáng sản và thương mại Bình Định

125.000

 

 

125.000

7.648.511

 

 

7.648.511

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

104

Công ty cổ phần khu công nghiệp Sài Gòn - Nhơn Hội

2.000.000

 

 

2.000.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

105

Công ty cổ phần lâm nghiệp Kim Thành Lập

449.231

 

 

449.231

59.952.187

 

 

59.952.187

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

106

Công ty cổ phần Long Bình

875.000

 

 

875.000

1.854.073

 

 

1.854.073

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

107

Công ty cổ phần lương thực Bình Định

6.375.000

 

 

6.375.000

44.570.382

 

 

44.570.382

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

108

Công ty cổ phần may Bình Định

69.750.000

 

 

69.750.000

15.141.409

 

 

15.141.409

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

109

Công ty cổ phần may Tây Sơn

106.243.077

 

 

106.243.077

40.857.228

 

 

40.857.228

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

110

Công ty cổ phần năng lượng ACE Qui Nhơn

750.000

 

 

750.000

12.874.802

 

 

12.874.802

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

111

Công ty cổ phần năng lượng Bình Định

7.412.308

 

 

7.412.308

46.811.374

 

 

46.811.374

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

112

Công ty cổ phần năng lượng sinh học Phú Tài

16.250.000

 

 

16.250.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

113

Công ty cổ phần năng lượng Thiện Minh

-

 

 

-

89.129.268

 

 

89.129.268

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

114

Công ty cổ phần năng lượng và công nghệ cao TTP Bình Định

125.000

 

 

125.000

50.593.055

 

 

50.593.055

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

115

Công ty cổ phần nệm gối Quy Nhơn

7.125.000

 

 

7.125.000

4.987.056

 

 

4.987.056

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

116

Công ty cổ phần nước giải khát Flc

2.750.000

 

 

2.750.000

40.622.201

 

 

40.622.201

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

117

Công ty cổ phần nước khoáng Quy Nhơn

29.375.000

 

 

29.375.000

18.025.048

 

 

18.025.048

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

118

Công ty cổ phần Nguyệt Anh

-

 

 

-

55.251.623

 

 

55.251.623

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

119

Công ty cổ phần ô tô An Phú Phát

336.923

 

 

336.923

2.000.403

 

 

2.000.403

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

120

Công ty cổ phần ô tô Bình Định

8.125.000

 

 

8.125.000

6.924.655

 

 

6.924.655

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

121

Công ty cổ phần Petec Bình Định

9.375.000

 

 

9.375.000

21.920.285

 

 

21.920.285

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

122

Công ty cổ phần phát triển đầu tư xây dựng và du lịch An Phú Thịnh

2.500.000

 

 

2.500.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

123

Công ty cổ phần phát triển Hải Giang Group

-

 

 

-

5.480.594

 

 

5.480.594

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

124

Công ty cổ phần phát triển Nguyễn Hoàng

8.760.000

 

 

8.760.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

125

Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định

-

 

 

-

21.616.634

 

 

21.616.634

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

126

Công ty cổ phần phân bón và hóa chất dầu khí Miền Trung

6.625.000

 

 

6.625.000

83.763.738

 

 

83.763.738

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

127

Công ty cổ phần phong điện Miền Trung

1.500.000

 

 

1.500.000

75.940.821

 

 

75.940.821

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

128

Công ty cổ phần Phú Tài

279.000.000

 

 

279.000.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

129

Công ty cổ phần Phúc Lộc Bình Định

-

 

 

-

2.899.441

 

 

2.899.441

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

130

Công ty cổ phần Phước Hưng

12.875.000

 

 

12.875.000

38.154.134

 

 

38.154.134

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

131

Công ty cổ phần Phương Mai bay

250.000

 

 

250.000

77.577.980

 

 

77.577.980

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

132

Công ty cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ Bình Định

7.625.000

 

 

7.625.000

8.671.316

 

 

8.671.316

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

133

Công ty cổ phần Quốc Thắng

11.500.000

 

 

11.500.000

18.631.235

 

 

18.631.235

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

134

Công ty cổ phần sách và thiết bị Bình Định

3.125.000

 

 

3.125.000

3.177.634

 

 

3.177.634

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

135

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại - dịch vụ Hưng Phát

59.875.000

 

 

59.875.000

18.071.471

 

 

18.071.471

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

136

Công ty cổ phần sản xuất đầu tư dịch vụ Long Vạn Phát

-

 

 

-

4.959.769

 

 

4.959.769

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

137

Công ty cổ phần sản xuất tổng hợp Châu Á

-

 

 

-

2.000.023

 

 

2.000.023

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

138

Công ty cổ phần sản xuất thương mại xây dựng Hải Minh

4.375.000

 

 

4.375.000

9.571.311

 

 

9.571.311

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

139

Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Thành Hưng

4.125.000

 

 

4.125.000

69.684.812

 

 

69.684.812

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

140

Công ty cổ phần tân cảng miền Trung

8.125.000

 

 

8.125.000

18.894.665

 

 

18.894.665

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

141

Công ty cổ phần Tiên Thuận

-

 

 

-

77.598.759

 

 

77.598.759

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

142

Công ty cổ phần tổng hợp Tân Đại Dũng

-

 

 

-

683.015

 

 

683.015

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

143

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế giao thông Bình Định

6.875.000

 

 

6.875.000

2.849.682

 

 

2.849.682

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

144

Công ty cổ phần tư vấn xây dựng thủy lợi - thủy điện Bình Định

3.000.000

 

 

3.000.000

2.568.785

 

 

2.568.785

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

145

Công ty cổ phần Thanh Yến Bình Định

-

 

 

-

39.972.921

 

 

39.972.921

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

146

Công ty cổ phần thị nại Eco bay

1.250.000

 

 

1.250.000

28.381.177

 

 

28.381.177

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

147

Công ty cổ phần Thiên Phúc

6.625.000

 

 

6.625.000

8.035.396

 

 

8.035.396

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

148

Công ty cổ phần thủy điện Nước Lương

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

149

Công ty cổ phần thủy điện và du lịch Hồ Núi Một

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

150

Công ty cổ phần thủy sản Hoài Nhơn

13.589.231

 

 

13.589.231

32.465.282

 

 

32.465.282

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

151

Công ty cổ phần thực phẩm xuất nhập khẩu Lam Sơn

6.125.000

 

 

6.125.000

17.050.840

 

 

17.050.840

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

152

Công ty cổ phần thương mại Hoàn Cầu

10.000.000

 

 

10.000.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

153

Công ty cổ phần thương mại phân bón Nam Dương

898.462

 

 

898.462

13.347.276

 

 

13.347.276

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

154

Công ty cổ phần thương mại Quy Nhơn

1.875.000

 

 

1.875.000

19.145.201

 

 

19.145.201

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

155

Công ty cổ phần thương mại sản xuất Khải Vy Quy Nhơn

39.875.000

 

 

39.875.000

60.073.944

 

 

60.073.944

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

156

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Vũ

2.021.538

 

 

2.021.538

16.721.276

 

 

16.721.276

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

157

Công ty cổ phần trạm trung chuyển xi măng Bình Định

4.750.000

 

 

4.750.000

29.658.951

 

 

29.658.951

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

158

Công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bình Định

10.750.000

 

 

10.750.000

88.306.912

 

 

88.306.912

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

159

Công ty cổ phần VRG đá Bình Định

6.125.000

 

 

6.125.000

17.752.905

 

 

17.752.905

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

160

Công ty cổ phần xăng dầu Bình An Bình Định

-

 

 

-

1.819.467

 

 

1.819.467

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

161

Công ty cổ phần xây dựng 47

94.500.000

 

 

94.500.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

162

Công ty cổ phần xây dựng Bình Định

1.250.000

 

 

1.250.000

2.218.434

 

 

2.218.434

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

163

Công ty cổ phần xây dựng thủy lợi Bình Định

2.375.000

 

 

2.375.000

21.484.890

 

 

21.484.890

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

164

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Ngân Sinh

500.000

 

 

500.000

1.149.203

 

 

1.149.203

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

165

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Định

625.000

 

 

625.000

6.076.184

 

 

6.076.184

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

166

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Tiến Phước

1.375.000

 

 

1.375.000

54.684.508

 

 

54.684.508

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

167

Công ty cổ phần Yến Ngọc Bình Định

5.750.000

 

 

5.750.000

68.193.880

 

 

68.193.880

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

168

Công ty CP du lịch Bình Định

-

 

 

-

5.584.332

 

 

5.584.332

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

169

Công ty CP du lịch Sài Gòn - Qui Nhơn

13.750.000

 

 

13.750.000

24.051.592

 

 

24.051.592

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

170

Công ty CP đá granite Viễn Đông

2.750.000

 

 

2.750.000

3.714.647

 

 

3.714.647

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

171

Công ty CP đông lạnh Quy Nhơn

9.875.000

 

 

9.875.000

11.104.318

 

 

11.104.318

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

172

Công ty CP giao nhận kho vận ngoại thương Quy Nhơn

125.000

 

 

125.000

963.038

 

 

963.038

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

173

Công ty CP khách sạn Hoàng Yến

11.750.000

 

 

11.750.000

42.844.379

 

 

42.844.379

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

174

Công ty CP khoáng sản Bình An

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

175

Công ty CP khoáng sản Mỹ Đức

-

 

 

-

2.375.086

 

 

2.375.086

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

176

Công ty CP khoáng sản Việt Phát

-

 

 

-

2.962.448

 

 

2.962.448

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

177

Công ty CP năng lượng Sài Gòn - Bình Định

125.000

 

 

125.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

178

Công ty CP nước Nhơn Hội

-

 

 

-

5.001.136

 

 

5.001.136

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

179

Công ty CP phong điện Phương Mai

1.000.000

 

 

1.000.000

3.808.048

 

 

3.808.048

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

180

Công ty CP tư vấn thiết kế xây dựng Bình Định

3.500.000

 

 

3.500.000

1.754.984

 

 

1.754.984

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

181

Công ty CP thủy điện Văn Phong

1.250.000

 

 

1.250.000

35.190.014

 

 

35.190.014

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

182

Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

7.750.000

 

 

7.750.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

183

Công ty CP thủy sản Bình Định

78.000.000

 

 

78.000.000

89.520.057

 

 

89.520.057

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

184

Công ty CP thương mại sản xuất Duyên Hải

26.500.000

 

 

26.500.000

60.397.102

 

 

60.397.102

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

185

Công ty CP xây dựng điện Vneco 10

9.000.000

 

 

9.000.000

9.511.002

 

 

9.511.002

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

186

Công ty CP xây dựng phát triển đô thị Bình Định

375.000

 

 

375.000

5.502.881

 

 

5.502.881

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

187

Công ty CP xuất nhập khẩu lâm sản Hoài Nhơn

10.332.308

 

 

10.332.308

6.139.497

 

 

6.139.497

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

188

Công ty TNHH dinh dưỡng động vật EH Bình Định Việt Nam

8.625.000

 

 

8.625.000

15.951.698

 

 

15.951.698

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

189

Công ty TNHH du lịch Bãi Dài

250.000

 

 

250.000

81.346.478

 

 

81.346.478

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

190

Công ty TNHH 28/7 Bình Định

1.875.000

 

 

1.875.000

6.011.593

 

 

6.011.593

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

191

Công ty TNHH An Nhơn land

786.154

 

 

786.154

1.919.943

 

 

1.919.943

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

192

Công ty TNHH Ant (mv)

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

193

Công ty TNHH Austfeed Bình Định

14.875.000

 

 

14.875.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

194

Công ty TNHH Avss

4.500.000

 

 

4.500.000

3.088.834

 

 

3.088.834

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

195

Công ty TNHH B i f o r c o

500.000

 

 

500.000

1.566.547

 

 

1.566.547

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

196

Công ty TNHH bao bì Lạc Việt

17.125.000

 

 

17.125.000

11.229.246

 

 

11.229.246

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

197

Công ty TNHH bất động sản Bông Hồng

750.000

 

 

750.000

9.941.355

 

 

9.941.355

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

198

Công ty TNHH bê tông Mê Kông Bình Định

15.500.000

 

 

15.500.000

30.832.835

 

 

30.832.835

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

199

Công ty TNHH bê tông Phú Tài

7.000.000

 

 

7.000.000

12.875.183

 

 

12.875.183

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

200

Công ty TNHH Bidiphar Betalactam

-

 

 

-

1.302.906

 

 

1.302.906

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

201

Công ty TNHH Bidiphar công nghệ cao

-

 

 

-

4.231.694

 

 

4.231.694

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

202

Công ty TNHH Bidiphar Non-betalactam

-

 

 

-

2.334.460

 

 

2.334.460

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

203

Công ty TNHH Bình Tường

750.000

 

 

750.000

1.925.194

 

 

1.925.194

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

204

Công ty TNHH công nghiệp Able Tây Sơn

15.835.385

 

 

15.835.385

6.279.568

 

 

6.279.568

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

205

Công ty TNHH chăn nuôi New Hope Bình Định

2.133.846

 

 

2.133.846

7.615.020

 

 

7.615.020

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

206

Công ty TNHH chế biến Zircon đại dương Việt Nam

-

 

 

-

1.988.248

 

 

1.988.248

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

207

Công ty TNHH D Pack

-

 

 

-

2.999.861

 

 

2.999.861

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

208

Công ty TNHH dịch vụ du lịch Quốc Thắng

4.500.000

 

 

4.500.000

37.151.429

 

 

37.151.429

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

209

Công ty TNHH dịch vụ du lịch Quy Nhơn palace

-

 

 

-

29.920.082

 

 

29.920.082

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

210

Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Hoàng Tâm

-

 

 

-

4.759.750

 

 

4.759.750

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

211

Công ty TNHH dịch vụ và thương mại An Phú Hiệp

375.000

 

 

375.000

6.134.889

 

 

6.134.889

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

212

Công ty TNHH dịch vụ xuất nhập khẩu Thành Hưng

-

 

 

-

2.002.254

 

 

2.002.254

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

213

Công ty TNHH doanh nghiệp xã hội An Lương

-

 

 

-

1.678.748

 

 

1.678.748

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

214

Công ty TNHH doanh nghiệp xã hội Outward Bound Việt Nam

-

 

 

-

2.589.677

 

 

2.589.677

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

215

Công ty TNHH du lịch Trung Hội

125.000

 

 

125.000

21.866.424

 

 

21.866.424

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

216

Công ty TNHH đá An Thịnh

2.807.692

 

 

2.807.692

3.676.331

 

 

3.676.331

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

217

Công ty TNHH đá bạc Quy Nhơn

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

218

Công ty TNHH đá hoa cương Á Châu

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

219

Công ty TNHH đá lát nền tự nhiên Trung Sơn

625.000

 

 

625.000

1.204.106

 

 

1.204.106

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

220

Công ty TNHH đá Phước An - f a l c o n - i t p c

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

221

Công ty TNHH đá tự nhiên Bình Định

-

 

 

-

30.480.323

 

 

30.480.323

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

222

Công ty TNHH đá Viet-euro-stone

625.000

 

 

625.000

2.249.471

 

 

2.249.471

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

223

Công ty TNHH Đại Hùng

6.750.000

 

 

6.750.000

6.999.159

 

 

6.999.159

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

224

Công ty TNHH đại lý tàu biển & dịch vụ hàng hải

Đại Dương Xanh

625.000

 

 

625.000

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

225

Công ty TNHH đầu tư Bình Định

-

 

 

-

19.902.293

 

 

19.902.293

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

226

Công ty TNHH đầu tư Bmt Fico

1.500.000

 

 

1.500.000

12.068.893

 

 

12.068.893

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

227

Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Định

7.973.846

 

 

7.973.846

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

228

Công ty TNHH đầu tư du lịch Biển Xanh

-

 

 

-

4.796.496

 

 

4.796.496

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

229

Công ty TNHH đầu tư du lịch và dịch vụ Kim Cúc

625.000

 

 

625.000

37.660.223

 

 

37.660.223

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

230

Công ty TNHH đầu tư Đông Bàn Thành

-

 

 

-

23.096.713

 

 

23.096.713

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

231

Công ty TNHH đầu tư phát triển Long Vân

-

 

 

-

23.754.470

 

 

23.754.470

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

232

Công ty TNHH đầu tư phát triển Phú Hòa

750.000

 

 

750.000

57.013.228

 

 

57.013.228

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

233

Công ty TNHH đầu tư Tân Đại Minh

2.625.000

 

 

2.625.000

4.107.896

 

 

4.107.896

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

234

Công ty TNHH đầu tư và phát triển An Thành

-

 

 

-

4.909.998

 

 

4.909.998

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

235

Công ty TNHH đầu tư và phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bình Nghi

-

 

 

-

20.009.746

 

 

20.009.746

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

236

Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Kim Cúc

4.125.000

 

 

4.125.000

99.063.340

 

 

99.063.340

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

237

Công ty TNHH đầu tư xây dựng Phú Mỹ - Quy Nhơn

375.000

 

 

375.000

6.063.696

 

 

6.063.696

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

238

Công ty TNHH Đinh Phát

11.230.769

 

 

11.230.769

44.270.295

 

 

44.270.295

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

239

Công ty TNHH Đức Hải

11.125.000

 

 

11.125.000

22.349.756

 

 

22.349.756

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

240

Công ty TNHH Đức Toàn

26.625.000

 

 

26.625.000

27.931.227

 

 

27.931.227

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

241

Công ty TNHH ESP

3.125.000

 

 

3.125.000

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

242

Công ty TNHH Fujiwara Bình Định

-

 

 

-

59.528.426

 

 

59.528.426

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

243

Công ty TNHH gỗ công nghiệp M.D.F Bình Định

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

244

Công ty TNHH gỗ Thành Phúc

4.155.385

 

 

4.155.385

23.268.000

 

 

23.268.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

245

Công ty TNHH Gia Vinh

4.604.615

 

 

4.604.615

5.651.595

 

 

5.651.595

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

246

Công ty TNHH giám định Trung Quốc (Việt Nam)

750.000

 

 

750.000

8.819.549

 

 

8.819.549

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

247

Công ty TNHH giống cây trồng Shaiyo Bình Định

-

 

 

-

2.128.035

 

 

2.128.035

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

248

Công ty TNHH Hào Hưng Phát

6.289.231

 

 

6.289.231

64.522.597

 

 

64.522.597

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

249

Công ty TNHH Hiệp Phát

125.000

 

 

125.000

4.455.490

 

 

4.455.490

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

250

Công ty TNHH Hoàn Cầu - granite

13.813.846

 

 

13.813.846

94.953.813

 

 

94.953.813

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

251

Công ty TNHH Hoàng Anh Quy Nhơn

18.250.000

 

 

18.250.000

10.729.368

 

 

10.729.368

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

252

Công ty TNHH Hoàng Hưng

48.625.000

 

 

48.625.000

35.309.701

 

 

35.309.701

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

253

Công ty TNHH Hoàng Trang

8.000.000

 

 

8.000.000

14.605.269

 

 

14.605.269

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

254

Công ty TNHH Hồng Phúc Thanh

8.000.000

 

 

8.000.000

13.334.261

 

 

13.334.261

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

255

Công ty TNHH Hưng Duyên

750.000

 

 

750.000

8.022.127

 

 

8.022.127

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

256

Công ty TNHH in - sản xuất - thương mại và dịch vụ Hưng Phát

2.125.000

 

 

2.125.000

5.563.383

 

 

5.563.383

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

257

Công ty TNHH in - thiết kế và thương mại Toàn Cầu

1.500.000

 

 

1.500.000

564.859

 

 

564.859

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

258

Công ty TNHH kinh doanh vận tải Sơn Tùng

13.875.000

 

 

13.875.000

10.024.813

 

 

10.024.813

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

259

Công ty TNHH kỹ nghệ ECO

18.418.462

 

 

18.418.462

35.431.462

 

 

35.431.462

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

260

Công ty TNHH kỹ nghệ Kingston Việt Nam

2.625.000

 

 

2.625.000

13.694.702

 

 

13.694.702

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

261

Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi Bình Định

32.681.538

 

 

32.681.538

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

262

Công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản Mỹ Thịnh

-

 

 

-

9.998.722

 

 

9.998.722

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

263

Công ty TNHH khoáng sản Qui Long

6.875.000

 

 

6.875.000

6.770.267

 

 

6.770.267

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

264

Công ty TNHH khoáng sản và thương mại Hiệp Long

375.000

 

 

375.000

2.186.869

 

 

2.186.869

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

265

Công ty TNHH khoáng sản Việt Dương Bình Định

-

 

 

-

3.848.580

 

 

3.848.580

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

266

Công ty TNHH khoáng sản Việt Lâm

-

 

 

-

18.825.193

 

 

18.825.193

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

267

Công ty TNHH Khương Đài

1.796.923

 

 

1.796.923

11.774.652

 

 

11.774.652

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

268

Công ty TNHH L’amour

-

 

 

-

6.000.000

 

 

6.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

269

Công ty TNHH L’amour Ghềnh Ráng

-

 

 

-

6.000.000

 

 

6.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

270

Công ty TNHH La Ngà

875.000

 

 

875.000

6.703.788

 

 

6.703.788

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

271

Công ty TNHH Lan Thành Công

-

 

 

-

1.429.706

 

 

1.429.706

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

272

Công ty TNHH may mặc Able Việt Nam

250.000

 

 

250.000

7.616.925

 

 

7.616.925

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

273

Công ty TNHH một thành viên bất động sản Phú Tài

-

 

 

-

18.038.206

 

 

18.038.206

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

274

Công ty TNHH một thành viên cấp nước Senco Bình Định

3.500.000

 

 

3.500.000

22.617.136

 

 

22.617.136

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

275

Công ty TNHH một thành viên dinh dưỡng nông nghiệp quốc tế Bình Định

-

 

 

-

3.844.283

 

 

3.844.283

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

276

Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển kho bãi Nhơn Tân

-

 

 

-

74.826.505

 

 

74.826.505

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

277

Công ty TNHH một thành viên Đức Huy

-

 

 

-

3.998.779

 

 

3.998.779

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

278

Công ty TNHH một thành viên Greenhill Village - Quy Nhơn

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

279

Công ty TNHH một thành viên Hòa Phát - Bình Định

1.500.000

 

 

1.500.000

25.777.515

 

 

25.777.515

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

280

Công ty TNHH một thành viên Hoài Thu

6.500.000

 

 

6.500.000

16.990.893

 

 

16.990.893

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

281

Công ty TNHH một thành viên Hong Yeung Việt Nam

5.250.000

 

 

5.250.000

57.725.115

 

 

57.725.115

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

282

Công ty TNHH một thành viên in Nhân dân Bình Định

22.125.000

 

 

22.125.000

17.764.412

 

 

17.764.412

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

283

Công ty TNHH một thành viên khoáng sản Tuấn Đạt

-

 

 

-

13.276.951

 

 

13.276.951

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

284

Công ty TNHH một thành viên Mai Linh Bình Định

5.375.000

 

 

5.375.000

11.912.424

 

 

11.912.424

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

285

Công ty TNHH một thành viên Nhật Nam Hưng

125.000

 

 

125.000

39.071.581

 

 

39.071.581

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

286

Công ty TNHH một thành viên Sài Gòn Co.op Bình Định

20.125.000

 

 

20.125.000

11.587.487

 

 

11.587.487

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

287

Công ty TNHH một thành viên Tân Thành An

500.000

 

 

500.000

3.810.782

 

 

3.810.782

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

288

Công ty TNHH một thành viên Toyota Bình Định

7.125.000

 

 

7.125.000

9.259.485

 

 

9.259.485

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

289

Công ty TNHH một thành viên Thu Hoài

250.000

 

 

250.000

8.405.164

 

 

8.405.164

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

290

Công ty TNHH một thành viên thương mại - dịch vụ bia Quy Nhơn

3.250.000

 

 

3.250.000

8.021.268

 

 

8.021.268

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

291

Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Trung Toàn Thắng

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

292

Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Vân Thành

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

293

Công ty TNHH một thành viên thương mại và dịch vụ Đồng Hạnh

-

 

 

-

1.945.064

 

 

1.945.064

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

294

Công ty TNHH một thành viên truyền hình cáp Quy Nhơn

8.750.000

 

 

8.750.000

4.870.630

 

 

4.870.630

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

295

Công ty TNHH MTV An Phước

-

 

 

-

8.000.000

 

 

8.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

296

Công ty TNHH MTV Penta Việt Nam

625.000

 

 

625.000

1.243.344

 

 

1.243.344

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

297

Công ty TNHH MTV sản xuất - thương mại - dịch vụ Quang Dũng

11.792.308

 

 

11.792.308

17.923.759

 

 

17.923.759

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

298

Công ty TNHH MTV Westland

-

 

 

-

3.000.000

 

 

3.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

299

Công ty TNHH mỹ thuật quảng cáo kiến trúc Đỗ Lê

2.250.000

 

 

2.250.000

1.277.388

 

 

1.277.388

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

300

Công ty TNHH mỹ thuật quảng cáo Việt Trân

-

 

 

-

1.309.247

 

 

1.309.247

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

301

Công ty TNHH New Hope Bình Định

449.231

 

 

449.231

41.298.193

 

 

41.298.193

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

302

Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân

29.750.000

 

 

29.750.000

33.522.548

 

 

33.522.548

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

303

Công ty TNHH nông dược hai Quy Nhơn

2.875.000

 

 

2.875.000

7.765.856

 

 

7.765.856

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

304

Công ty TNHH nông sản Nguyên Hưng

250.000

 

 

250.000

16.992.720

 

 

16.992.720

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

305

Công ty TNHH nguyên liệu giấy Hồng Hải

7.973.846

 

 

7.973.846

20.401.411

 

 

20.401.411

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

306

Công ty TNHH Nguyễn Nga Lâu

449.231

 

 

449.231

44.904.473

 

 

44.904.473

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

307

Công ty TNHH P.M.T

-

 

 

-

5.168.484

 

 

5.168.484

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

308

Công ty TNHH Phú Sơn

1.235.385

 

 

1.235.385

22.006.668

 

 

22.006.668

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

309

Công ty TNHH Phương Nguyên

5.500.000

 

 

5.500.000

16.758.122

 

 

16.758.122

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

310

Công ty TNHH Quốc Nhật Bình Định

-

 

 

-

3.143.339

 

 

3.143.339

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

311

Công ty TNHH quốc tế Trung Liên

449.231

 

 

449.231

6.409.070

 

 

6.409.070

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

312

Công ty TNHH RCV

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

313

Công ty TNHH sản xuất - thương mại - dịch vụ Hòa Phát Gia Lai

-

 

 

-

9.233.175

 

 

9.233.175

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

314

Công ty TNHH sản xuất - thương mại Hoàng Gia

6.289.231

 

 

6.289.231

18.927.390

 

 

18.927.390

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

315

Công ty TNHH sản xuất - thương mại Huỳnh Lưu Ngãi

-

 

 

-

2.622.608

 

 

2.622.608

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

316

Công ty TNHH sản xuất - thương mại Phước Hòa

1.750.000

 

 

1.750.000

4.129.825

 

 

4.129.825

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

317

Công ty TNHH sản xuất - thương mại Tân Ánh Dương

5.875.000

 

 

5.875.000

25.158.814

 

 

25.158.814

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

318

Công ty TNHH sản xuất - thương mại Tân Nam Bình

-

 

 

-

3.689.894

 

 

3.689.894

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

319

Công ty TNHH sản xuất - thương mại tổng hợp Vạn Phát

-

 

 

-

56.995.324

 

 

56.995.324

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

320

Công ty TNHH sản xuất & thương mại xuất nhập khẩu Viva

4.375.000

 

 

4.375.000

3.083.387

 

 

3.083.387

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

321

Công ty TNHH sản xuất dăm gỗ Bình Định

11.125.000

 

 

11.125.000

8.975.886

 

 

8.975.886

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

322

Công ty TNHH sản xuất Hải Nguyên

-

 

 

-

999.032

 

 

999.032

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

323

Công ty TNHH sản xuất thương mại Bảo Vy

-

 

 

-

8.459.209

 

 

8.459.209

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

324

Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh Đạt

3.875.000

 

 

3.875.000

8.047.423

 

 

8.047.423

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

325

Công ty TNHH sản xuất thương mại Thành Luân

8.310.769

 

 

8.310.769

17.497.146

 

 

17.497.146

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

326

Công ty TNHH sản xuất thương mại và xây dựng Thiên Phát

39.869.231

 

 

39.869.231

40.598.562

 

 

40.598.562

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

327

Công ty TNHH sản xuất và đầu tư Trường Phát

7.750.000

 

 

7.750.000

53.437.924

 

 

53.437.924

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

328

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hữu Thịnh

-

 

 

-

14.693.673

 

 

14.693.673

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

329

Công ty TNHH sản xuất và thương mại khoáng sản Ban Mai

-

 

 

-

5.143.101

 

 

5.143.101

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

330

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Lucky Star

4.267.692

 

 

4.267.692

32.954.621

 

 

32.954.621

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

331

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tây Phú

2.875.000

 

 

2.875.000

5.500.452

 

 

5.500.452

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

332

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Việt Mỹ Bình Định

3.500.000

 

 

3.500.000

6.964.949

 

 

6.964.949

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

333

Công ty TNHH sản xuất và thương mại xuất nhập khẩu MVC - Furniture

1.875.000

 

 

1.875.000

1.541.709

 

 

1.541.709

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

334

Công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu Vĩnh Thịnh

-

 

 

-

8.026.080

 

 

8.026.080

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

335

Công ty TNHH sản xuất xuất nhập khẩu Hoàn Phong

250.000

 

 

250.000

873.899

 

 

873.899

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

336

Công ty TNHH Sanicon Bình Định Việt Nam

750.000

 

 

750.000

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

337

Công ty TNHH Seldat Việt Nam

-

 

 

-

3.583.837

 

 

3.583.837

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

338

Công ty TNHH Sepplus Bình Định

33.018.462

 

 

33.018.462

2.668.033

 

 

2.668.033

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

339

Công ty TNHH sinh hóa Minh Dương Việt Nam

1.500.000

 

 

1.500.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

340

Công ty TNHH Sông Kôn

8.625.000

 

 

8.625.000

22.446.700

 

 

22.446.700

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

341

Công ty TNHH Swiss Village Quy Nhơn

-

 

 

-

20.000.000

 

 

20.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

342

Công ty TNHH Tâm Đào

1.125.000

 

 

1.125.000

40.601.220

 

 

40.601.220

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

343

Công ty TNHH Tân Đức Duy

-

 

 

-

9.366.095

 

 

9.366.095

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

344

Công ty TNHH Tân Long Granite

5.500.000

 

 

5.500.000

43.421.106

 

 

43.421.106

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

345

Công ty TNHH Tấn Lương

1.000.000

 

 

1.000.000

2.322.089

 

 

2.322.089

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

346

Công ty TNHH Tân Phước

20.000.000

 

 

20.000.000

29.302.631

 

 

29.302.631

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

347

Công ty TNHH Tân Trung Đạt

1.750.000

 

 

1.750.000

2.833.528

 

 

2.833.528

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

348

Công ty TNHH Tân Trung Nam

7.250.000

 

 

7.250.000

27.337.446

 

 

27.337.446

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

349

Công ty TNHH tập đoàn gỗ nội thất Hưng Duyên

-

 

 

-

4.485.633

 

 

4.485.633

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

350

Công ty TNHH Tiến Phong

1.250.000

 

 

1.250.000

1.988.738

 

 

1.988.738

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

351

Công ty TNHH Tùng Lâm - T L C

-

 

 

-

2.976.577

 

 

2.976.577

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

352

Công ty TNHH tư vấn kế toán-thuế THC

-

 

 

-

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

353

Công ty TNHH Thái Phong

-

 

 

-

3.633.389

 

 

3.633.389

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

354

Công ty TNHH Thanh Thủy

5.375.000

 

 

5.375.000

16.183.988

 

 

16.183.988

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

355

Công ty TNHH Thân Chính

1.375.000

 

 

1.375.000

2.294.605

 

 

2.294.605

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

356

Công ty TNHH Thiên Bắc

250.000

 

 

250.000

20.861.022

 

 

20.861.022

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

357

Công ty TNHH Thuận Đức 4

4.625.000

 

 

4.625.000

7.995.935

 

 

7.995.935

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

358

Công ty TNHH thủy sản An Hải

875.000

 

 

875.000

33.414.073

 

 

33.414.073

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

359

Công ty TNHH thương mại & dịch vụ Hoàng Phước

-

 

 

-

755.065

 

 

755.065

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

360

Công ty TNHH thương mại & dịch vụ Phú Hưng

224.615

 

 

224.615

10.606.688

 

 

10.606.688

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

361

Công ty TNHH thương mại dịch vụ du lịch làng Sông

-

 

 

-

11.591.317

 

 

11.591.317

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

362

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Đông A

500.000

 

 

500.000

1.579.394

 

 

1.579.394

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

363

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Khang Thái

2.125.000

 

 

2.125.000

8.752.873

 

 

8.752.873

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

364

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Long Mỹ

-

 

 

-

3.580.338

 

 

3.580.338

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

365

Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp Thái Dương

-

 

 

-

3.888.617

 

 

3.888.617

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

366

Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Lộc

750.000

 

 

750.000

1.440.485

 

 

1.440.485

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

367

Công ty TNHH thương mại dịch vụ vận tải Quý Châu

-

 

 

-

33.967.225

 

 

33.967.225

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

368

Công ty TNHH thương mại Hoàng Long

875.000

 

 

875.000

8.797.841

 

 

8.797.841

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

369

Công ty TNHH thương mại Hồng Phước

-

 

 

-

5.113.471

 

 

5.113.471

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

370

Công ty TNHH thương mại Kim Trinh

1.625.000

 

 

1.625.000

5.645.294

 

 

5.645.294

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

371

Công ty TNHH thương mại tổng hợp Diamond

-

 

 

-

10.000.000

 

 

10.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

372

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Ái Vy

375.000

 

 

375.000

4.197.157

 

 

4.197.157

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

373

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Hồn Đá

-

 

 

-

632.739

 

 

632.739

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

374

Công ty TNHH thương mại và xây dựng Kim Hải

-

 

 

-

2.007.717

 

 

2.007.717

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

375

Công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu Hoàng Ngọc

2.000.000

 

 

2.000.000

46.466.662

 

 

46.466.662

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

376

Công ty TNHH Trainco Bình Định

2.625.000

 

 

2.625.000

44.274.751

 

 

44.274.751

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

377

Công ty TNHH trang phục ngoài trời CPPC (Việt Nam)

625.000

 

 

625.000

37.183.622

 

 

37.183.622

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

378

Công ty TNHH trồng rừng Quy Nhơn

250.000

 

 

250.000

57.796.533

 

 

57.796.533

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

379

Công ty TNHH trung tâm quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

2.625.000

 

 

2.625.000

10.827.239

 

 

10.827.239

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

380

Công ty TNHH Vạn Đại

1.875.000

 

 

1.875.000

17.772.031

 

 

17.772.031

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

381

Công ty TNHH xăng dầu & thủy sản Bảy Cường

5.625.000

 

 

5.625.000

56.929.176

 

 

56.929.176

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

382

Công ty TNHH xây dựng - cơ khí Trường Thành

500.000

 

 

500.000

4.450.219

 

 

4.450.219

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

383

Công ty TNHH xây dựng dịch vụ nghĩa trang An Lộc Phát

3.750.000

 

 

3.750.000

16.671.767

 

 

16.671.767

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

384

Công ty TNHH xây dựng Đống Đa

2.875.000

 

 

2.875.000

10.262.487

 

 

10.262.487

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

385

Công ty TNHH xây dựng Fujiwara

1.125.000

 

 

1.125.000

25.543.544

 

 

25.543.544

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

386

Công ty TNHH xây dựng Hưng Phát

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

387

Công ty TNHH xây dựng Tân Phương

1.500.000

 

 

1.500.000

7.312.069

 

 

7.312.069

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

388

Công ty TNHH xây dựng Tấn Thành

4.492.308

 

 

4.492.308

43.994.296

 

 

43.994.296

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

389

Công ty TNHH xây dựng tổng hợp An Bình

-

 

 

-

29.774.155

 

 

29.774.155

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

390

Công ty TNHH xây dựng thương mại Phú Ninh

-

 

 

-

600.000

 

 

600.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

391

Công ty TNHH xây dựng và thương mại Tuấn Đạt

-

 

 

-

2.220.650

 

 

2.220.650

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

392

Công ty TNHH xây dựng Vạn Mỹ

1.572.308

 

 

1.572.308

500.000

 

 

500.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

393

Công ty TNHH Xuân Nguyên

1.250.000

 

 

1.250.000

5.523.825

 

 

5.523.825

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

394

Công ty TNHH Xuân Nguyệt

375.000

 

 

375.000

4.259.797

 

 

4.259.797

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

395

Công ty TNHH xuất khẩu An Phú

-

 

 

-

1.002.198

 

 

1.002.198

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

396

Công ty TNHH xuất nhập khẩu Ngân Thịnh

-

 

 

-

3.665.084

 

 

3.665.084

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

397

Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thành Châu

-

 

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

398

Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thanh Quý

52.896.923

 

 

52.896.923

30.854.362

 

 

30.854.362

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

399

Công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Nam

2.500.000

 

 

2.500.000

64.935.862

 

 

64.935.862

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

400

Công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Phú

7.500.000

 

 

7.500.000

12.143.552

 

 

12.143.552

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

401

Công ty trách nhiệm hữu hạn du lịch Casa Marina Resort

7.750.000

 

 

7.750.000

3.204.060

 

 

3.204.060

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

402

Công ty trách nhiệm hữu hạn Duy Tuấn

875.000

 

 

875.000

74.991.753

 

 

74.991.753

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

403

Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Việt

3.625.000

 

 

3.625.000

6.706.651

 

 

6.706.651

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

404

Công ty trách nhiệm hữu hạn đồ gỗ Nghĩa Phát

10.444.615

 

 

10.444.615

21.198.724

 

 

21.198.724

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

405

Công ty trách nhiệm hữu hạn đồ gỗ Nghĩa Tín

14.487.692

 

 

14.487.692

24.136.212

 

 

24.136.212

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

406

Công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Ngọc

9.500.000

 

 

9.500.000

10.567.693

 

 

10.567.693

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

407

Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểu Việt

6.375.000

 

 

6.375.000

17.866.468

 

 

17.866.468

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

408

Công ty trách nhiệm hữu hạn luyện cán thép miền Trung

-

 

 

-

24.665.290

 

 

24.665.290

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

409

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Con Cò Bình Định

12.353.846

 

 

12.353.846

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

410

Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Á

4.625.000

 

 

4.625.000

7.153.618

 

 

7.153.618

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

411

Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Phát Bình Định

1.010.769

 

 

1.010.769

62.805.654

 

 

62.805.654

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

412

Công ty trách nhiệm hữu hạn nông thủy sản Hà Anh

-

 

 

-

15.396.992

 

 

15.396.992

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

413

Công ty trách nhiệm hữu hạn Ngọc Tính

500.000

 

 

500.000

1.949.986

 

 

1.949.986

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

414

Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhật Minh

5.625.000

 

 

5.625.000

38.268.993

 

 

38.268.993

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

415

Công ty trách nhiệm hữu hạn Phú Hiệp

10.750.000

 

 

10.750.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

416

Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Anh

-

 

 

-

2.127.192

 

 

2.127.192

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

417

Công ty trách nhiệm hữu hạn T.V

3.369.231

 

 

3.369.231

20.256.675

 

 

20.256.675

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

418

Công ty trách nhiệm hữu hạn Thái Bảo

500.000

 

 

500.000

3.998.336

 

 

3.998.336

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

419

Công ty trách nhiệm hữu hạn Thế Vũ

7.861.538

 

 

7.861.538

31.496.905

 

 

31.496.905

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

420

Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam

2.750.000

 

 

2.750.000

11.130.099

 

 

11.130.099

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

421

Công ty trách nhiệm hữu hạn Thịnh Gia

4.375.000

 

 

4.375.000

36.714.017

 

 

36.714.017

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

422

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Ánh Việt

2.125.000

 

 

2.125.000

82.473.884

 

 

82.473.884

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

423

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Ánh Vy

8.875.000

 

 

8.875.000

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

424

Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại khoáng sản Tấn Phát

1.875.000

 

 

1.875.000

20.406.812

 

 

20.406.812

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

425

Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt - Anh

-

 

 

-

2.973.152

 

 

2.973.152

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

426

doanh nghiệp tư nhân Hoàng Đạt

-

 

 

-

4.671.338

 

 

4.671.338

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

427

doanh nghiệp tư nhân thương mại Hoàng Việt

-

 

 

-

2.322.494

 

 

2.322.494

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

428

tổng Công ty Pisico Bình Định - Công ty cổ phần

32.500.000

 

 

32.500.000

97.829.832

 

 

97.829.832

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

429

thầu chính thi công xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại KCN nhơn hòa, t

-

 

 

-

1.454.853

 

 

1.454.853

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

430

Công ty cổ phần năng lượng Vân Canh

7.524.615

7.524.615

 

-

47.885.896

 

 

47.885.896

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

431

Công ty cổ phần thủy điện An Quang

1.684.615

1.684.615

 

-

48.597.908

 

 

48.597.908

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

432

Công ty cổ phần thủy điện Trà Xom

3.930.769

3.930.769

 

-

100.000.000

 

 

100.000.000

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

433

Công ty cp khu du lịch biển Maia Quy Nhơn

112.308

112.308

 

-

20.868.862

 

 

20.868.862

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

434

Công ty TNHH một thành viên du lịch và khách sạn Việt Mỹ

112.308

112.308

 

-

8.781.225

 

 

8.781.225

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

435

Công ty TNHH sản xuất thương mại Tâm Phú

10.669.231

10.669.231

 

-

12.643.013

 

 

12.643.013

Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

436

Trung tâm ngoại ngữ quốc tế Tesla

 

 

 

 

500.000

 

 

500.000

 

III

Ngân hàng thương mại

222.209.883

164.129

-

222.045.754

 

-

-

-

 

1

Công ty bảo hiểm BIDV Bình Định

4.379.426

 

 

4.379.426

 

 

 

 

 

2

Ngân hàng chính sách xã hội - CN Bình Định

8.716.250

 

 

8.716.250

 

 

 

 

 

3

Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - CN Bình Định

9.485.500

 

 

9.485.500

 

 

 

 

 

4

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh Bình Định

47.617.791

164.129

 

47.453.662

 

 

 

 

01 thương binh

5

Ngân hàng nhà nước - CN Bình Định

13.186.279

 

 

13.186.279

 

 

 

 

 

6

Ngân hàng phát triển Việt Nam CN Bình Định

4.472.538

 

 

4.472.538

 

 

 

 

Số thu của năm 2019

7

Ngân hàng TMCP Á Châu CN Bình Định

9.094.100

 

 

9.094.100

 

 

 

 

 

8

Ngân hàng TMCP Bảo Việt - CN Bình Định

5.901.902

 

 

5.901.902

 

 

 

 

 

9

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt CN Bình Định

6.021.154

 

 

6.021.154

 

 

 

 

 

10

Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam CN Bình Định

18.782.723

 

 

18.782.723

 

 

 

 

Số thu của năm 2019

11

Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam CN Quy Nhơn

10.458.000

 

 

10.458.000

 

 

 

 

 

12

Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Bình Định

5.828.700

 

 

5.828.700

 

 

 

 

 

13

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á - CN Bình Định

4.788.462

 

 

4.788.462

 

 

 

 

 

14

Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Bình Định

8.550.000

 

 

8.550.000

 

 

 

 

 

15

Ngân hàng TMCP Nam Á Chi nhánh Quy Nhơn

9.168.846

 

 

9.168.846

 

 

 

 

 

16

Ngân hàng TMCP ngoại thương VN CN Bình Định

19.462.385

 

 

19.462.385

 

 

 

 

 

17

Ngân hàng TMCP ngoại thương VN CN Quy Nhơn

12.087.577

 

 

12.087.577

 

 

 

 

 

18

Ngân hàng TMCP Sài gòn - Hà Nội CN Bình Định

4.446.250

 

 

4.446.250

 

 

 

 

 

19

Ngân hàng TMCP Sài gòn -Thương tín - CN Bình Định

19.762.000

 

 

19.762.000

 

 

 

 

 

C

UBND thành phố và UBND các huyện

12.025.990.519

1.173.488.077

-

10.852.502.442

9.243.436.773

34.733.271

-

9.208.703.502

-

1

Ủy ban Nhân dân huyện An Lão

252.249.047

150.000

 

252.099.047

46.901.810

9.519.928

 

37.381.882

Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện An Lão (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

2

Ủy ban Nhân dân huyện An Nhơn

1.486.321.602

204.554.000

 

1.281.767.602

1.282.949.098

 

 

1.282.949.098

 

3

Ủy ban Nhân dân huyện Hoài Ân

774.657.763

19.684.418

 

754.973.345

231.375.000

879.743

 

230.495.257

Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ); Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện Hoài Ân (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

4

Ủy ban Nhân dân huyện Hoài Nhơn

1.620.233.988

188.279.269

 

1.431.954.719

681.296.500

 

 

681.296.500

 

5

Ủy ban Nhân dân huyện Phù Cát

1.785.136.380

327.356.000

 

1.457.780.380

504.088.099

 

 

504.088.099

Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ)

6

Ủy ban Nhân dân huyện Phù Mỹ

1.278.258.881

153.617.909

-

1.124.640.972

283.010.000

-

-

283.010.000

 

7

Ủy ban Nhân dân huyện Tây Sơn

1.263.682.000

182.348.000

 

1.081.334.000

460.987.000

 

 

460.987.000

 

8

Ủy ban Nhân dân huyện Tuy Phước

1.680.913.427

 

 

1.680.913.427

856.012.684

 

 

856.012.684

 

9

Ủy ban Nhân dân huyện Vân Canh

67.463.822

 

 

67.463.822

34.040.000

 

 

34.040.000

 

10

Ủy ban Nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

250.759.000

-

-

250.759.000

71.767.000

24.333.600

-

47.433.400

Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ); Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện Vĩnh Thạnh (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

11

Ủy ban Nhân dân thành phố Quy Nhơn

1.566.314.609

97.498.481

 

1.468.816.128

4.791.009.582

 

 

4.791.009.582

 

Tổng cộng

18.738.687.428

1.268.107.727

1.000.000

17.471.579.700

20.377.641.863

147.247.577

0

20.230.394.286

0

Số tính toán phải thu nộp quỹ    39.116.329.000