Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước, Ban Giám đốc doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên trong năm 2009
Số hiệu: | 1146/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 16/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1146/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 16 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, XẾP LOẠI BAN GIÁM ĐỐC CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG NĂM 2009
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 835/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại các doanh nghiệp nhà nước, Ban Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong năm 2009 như Phụ lục 1 và 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ mức độ hoàn thành nhiệm vụ và kết quả xếp loại doanh nghiệp, Ban Giám đốc doanh nghiệp nêu tại Điều 1; việc thực hiện khen thưởng cho Chủ tịch kiêm Giám đốc, Phó Giám đốc và Kế toán trưởng các doanh nghiệp được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Nội vụ, Lao động-Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng cơ quan liên quan và Chủ tịch kiêm Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiểu |
Chỉ tiêu 4 |
Chỉ tiêu 5 |
Xếp loại DN năm nay |
Xếp loại DN năm trước |
||||||||||
Doanh thu và thu nhập khác (triệu đồng) |
Lợi nhuận (triệu đồng) |
Vốn (triệu đồng) |
Tỷ suất LN/vốn (%) |
Xếp loại |
Nợ quá hạn |
Hệ số khả năng t.toán |
Xếp loại |
Xếp loại |
Xếp loại |
|||||||||
Năm trước |
Năm nay |
Xếp loại |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
||||||||||
I. Doanh nghiệp kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước |
Công ty TNHH MTV |
23.585 |
25.495 |
A |
1.447 |
791 |
100.778 |
113.371 |
1,44 |
0,70 |
B |
|
2,08 |
A |
A |
|
B |
A |
2. Công ty TNHH MTV cảng Vũng Rô |
Công ty TNHH MTV |
89.027 |
104.297 |
A |
5.625 |
1.141 |
56.642 |
59.076 |
9,93 |
1,93 |
B |
|
1,19 |
A |
A |
|
B |
A |
3. Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết |
Công ty TNHH MTV |
133.332 |
165.921 |
A |
13.508 |
13.937 |
16.000 |
21.471 |
84,43 |
64,91 |
B |
|
2,75 |
A |
A |
|
B |
A |
II. Doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam |
Công ty TNHH MTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,5 |
A |
A |
A |
A |
C |
2. Công ty TNHH MTV Phát triển nhà và Công trình đô thị TP Tuy Hòa |
Công ty TNHH MTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,47 |
A |
A |
A |
A |
A |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu 4: Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành.
- Chỉ tiêu 5: Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích.
- Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Xây dựng đường bộ Phú Yên lập thủ tục cổ phần hóa từ năm 2009 và thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp ngày 31/5/2009; hiện đang hoàn tất các thủ tục để cổ phần hóa doanh nghiệp. Do đó, không tổng hợp kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp, xếp loại Ban Giám đốc năm 2009.
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI BAN GIÁM ĐỐC CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên doanh nghiệp |
Ngành nghề kinh doanh |
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiêu 3 |
Xếp loại Ban Giám đốc |
|||||||
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước đầu tư (%) |
Chấp hành các quyết định của Chủ sở hữu, Điều lệ của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp được xếp loại |
Doanh nghiệp tự xếp loại |
Thẩm định của UBND tỉnh |
||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Chấp hành |
Không chấp hành, không chấp hành đầy đủ |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Hoàn thành nhiệm vụ |
Không hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Hoàn thành nhiệm vụ |
Không hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
|||
I. Doanh nghiệp kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước; lắp đặt đường ống nước |
1,30 |
0,70 |
x |
|
B |
|
x |
|
|
x |
|
2. Công ty TNHH một thành viên cảng Vũng Rô |
Hoạt động kinh doanh, quản lý và dịch vụ cảng biển |
0,54 |
1,92 |
x |
|
B |
|
x |
|
|
x |
|
3. Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
Hoạt động kinh doanh xổ số kiến thiết và trò chơi có thưởng |
24,96 |
64,91 |
x |
|
B |
|
x |
|
|
x |
|
II. Doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Đồng Cam |
Quản lý và khai thác công trình thủy lợi |
|
|
x |
|
A |
x |
|
|
|
x |
|
2. Công ty TNHH một thành viên Phát triển nhà và Công trình đô thị |
Dịch vụ vệ sinh công cộng, chăm sóc cây xanh, điện chiếu sáng công cộng … |
4,69 |
3,24 |
x |
|
A |
|
x |
|
|
x |
|
Thông tư 115/2007/TT-BTC hướng dẫn về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 03/10/2007
Quyết định 224/2006/QĐ-TTg ban hành quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 19/10/2006