Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2128/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 17/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Công văn số 4619/BCT-HC ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính về hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1726/TTr-SCT ngày 27 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ điểm 2, điểm 4 mục I.3; điểm 2, điểm 3 mục I.4 phần A Quyết định số 1768/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (08 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (01 TTHC) |
||||||
1 |
BCT-BTN-275340 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương. |
II |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC) |
||||||
1 |
BCT-BTN-275384 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
BCT-BTN-275385 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
3 |
BCT-BTN-275386 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
4 |
BCT-BTN-275387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
5 |
BCT-BTN-275388 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Theo thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
6 |
BCT-BTN-275389 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Theo thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
7 |
BCT-BTN-275390 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (05 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (05 TTHC) |
|||||||
1 |
BCT-BTN-254695 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
2 |
BCT-BTN-254705 |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
3 |
BCT-BTN-254707 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
4 |
BCT-BTN-254708 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
5 |
BCT-BTN-254709 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/ NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Hóa chất (02 TTHC) |
|||
1 |
BTN-261910 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
BTN-261911 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương |
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiến chất thuốc nổ (04 TTHC) |
|||
1 |
BTN-261906 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
BTN-261908 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
3 |
BTN-275170 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
4 |
BTN-261907 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 148/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010