Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 12/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2470/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3090/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 9 năm 2016 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại công văn số 678/STP-KSTTHC ngày 20 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(ban hành theo Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI PHỐI HỢP THỰC HIỆN |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
4 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
5 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
6 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
7 |
Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
2 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
3 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG -BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
IV |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
1 |
Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
2 |
Hỗ trợ cho người lao động bị tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khỏe để tiếp tục làm việc và phải về nước trước thời hạn |
3 |
Hỗ trợ giáo trình, tài liệu bồi dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
4 |
Cấp giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
V |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
2 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
II |
LĨNH VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI |
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
III |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
5 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
7 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
8 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
9 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia. |
2 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
3 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
VI |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
1 |
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
2 |
Thủ tục công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
3 |
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
4 |
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
24 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
26 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
28 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
29 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
II |
LĨNH VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI |
1 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
2 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
3 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
III |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
5 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
IV |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
11 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
13 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
14 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
15 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). |
16 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
17 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
19 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
20 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
21 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
22 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. |
23 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
24 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân. |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG -BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
5 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
VI |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
3 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
4 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng chỉ nghề |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục tạm dừng hoạt động vũ trường, karaoke để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về xác định khu vực cấm tạm thời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quy trình quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 56/2017/QH14 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả kèm theo Quyết định 848/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2018 của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa - xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 74/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tinh Tiền Giang Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở thành phố và Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định thiết lập, cung cấp, quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phân cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến các văn bản luật được thông qua tại kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIII Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ Na Hang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ phát ngôn và cung cấp thông tin thường xuyên của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cho báo chí Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại xã Tiến Dũng, huyện Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn kèm theo quyết định 27/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng sản xuất và cung ứng giống lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Kiến An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021