Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2349/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: | 07/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2001/TTr-SGTVT-VP ngày 18/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định của UBND tỉnh, số: 1837/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; số 3723/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 và số 3724/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 về việc công bố TTHC ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ (67 TTHC) |
|||||
1. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Lệ phí 135.000 đồng/ giấy phép. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
2. |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 135.000 đồng/giấy phép. |
Nt |
|
3. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 135.000 đồng/giấy phép. |
Nt |
|
4. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 135.000 đồng/giấy phép. |
Nt |
|
5. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 135.000 đồng/giấy phép. |
Nt |
|
6. |
Cấp lại giấy phép lái xe |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Nt |
- Lệ phí sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/giấy phép; - Lệ phí sát hạch thực hành: 360.000 đồng/giấy phép; - Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/giấy phép. |
Nt |
|
7. |
Cấp mới giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kỳ sát hạch ô tô |
Nt |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/giấy phép. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với hạng xe A1, A2, A3, A4: sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với hạng xe B1, B2, C, D, E, F: sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000đ/lần; sát hạch trên đường: 60.000đ/lần. |
NT |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
01 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Trường hợp cá nhân không đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải sẽ thông báo bằng văn bản. |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
|
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
10. |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
|
11 |
Đăng ký khai thác tuyến |
a) Đối với các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với các tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
|
12. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23/04/2009; - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15/9/2010; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định 3310/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
13. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
14. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm định cầu đường thì thời hạn xem xét cấp không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm định cầu đường. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT |
|
15. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/09/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
16. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
17. |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý. |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
18. |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
19. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
20. |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
21. |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
22. |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
23. |
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
24. |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 300.000đồng/01 thiết kế. |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
25. |
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
26. |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
27. |
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
28. |
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
29. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào Quốc lộ được giao quản lý |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
30. |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý đang khai thác |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
31. |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
|
32. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. |
|
33. |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
34. |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương và 04 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương. |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
35. |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương và 04 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương. |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
36. |
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
|
37. |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
38. |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
39. |
Cấp Phù hiệu Xe trung chuyển |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với xe thuộc tỉnh, 04 ngày đối với xe đăng ký ngoại tỉnh |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
40. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với xe thuộc tỉnh, 4 ngày đối với xe đăng ký ngoại tỉnh |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
41. |
Cấp phù hiệu Xe nội bộ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với xe thuộc tỉnh, 4 ngày đối với xe đăng ký ngoại tỉnh |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
42. |
Cấp lại phù hiệu Xe nội bộ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
43. |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
44. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách; - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách (sửa đổi lần 1 năm 2015). |
|
45. |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
46. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 23/04/2009; - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15/9/2010; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
|
47. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: 200.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi một số điều Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
|
48. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: - Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần cấp. - Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
49. |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: - Sang tên giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần cấp. - Sang tên giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
50. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 200.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
51. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 200.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
52. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
53. |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không. |
Nt |
|
54. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
55. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
- Đổi giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần cấp; - Đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần cấp. |
Nt |
|
56. |
Cấp Giấy phép lái xe tập lái |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2015 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
|
57. |
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
58. |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
59. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
60. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
61. |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. |
|
62. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
63. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ Phí: Không |
Nt |
|
64. |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không. |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
|
65. |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
- Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Phí thẩm định: Theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Căn cứ Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
|
66. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Phí thẩm định: Theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
Nt |
|
67. |
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Giao thông vận tải 15 ngày, Văn phòng UBND tỉnh 5 ngày) |
Nt |
Phí thẩm định: Theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
Nt |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (39 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 03 ngày làm việc - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ cơ sở đào tạo: 04 ngày làm việc. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. - Quyết định số 2085a/QĐ-BGTVT ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
3 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
04 ngày làm việc, kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi |
Nt |
- Học phí học do cơ sở dạy nghề xây dựng theo quy định và thỏa thuận với học viên; - Phí sát hạch và thi cấp bằng thuyền trưởng hạng 3: 190.000 đồng/lần - Phí sát hạch và thi cấp bằng thuyền trưởng hạng 4: 150.000 đồng/lần - Phí sát hạch và thi cấp bằng máy trưởng hạng 3: 140.000 đồng/lần - Mức lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy-nội địa; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/2/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
4 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/giấy chứng nhận + Chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/chứng chỉ |
Nt |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT quy định về quản lý cảng biển, bến thủy nội địa. - Quyết định số 3310/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
7 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
8 |
Công bố lại cảng thủy nội địa. (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
9 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
10 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
11 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 quy định về nạo vét luồng đường thủy, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
|
12 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 5/8/2013 quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. - Quyết định số 3310/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
13 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 3310/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
14 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
15 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 quy định về nạo vét luồng đường thủy, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
16 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định 3310/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
17 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
|
22 |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
23 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa |
|
24 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
25 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
26 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
04 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
27 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa |
|
28 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an-toàn cơ bản |
02 ngày làm việc, kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả kiểm tra. |
Nt |
- Học phí học do cơ sở dạy nghề xây dựng theo quy định và thỏa thuận với học viên; - Mức lệ phí cấp chứng chỉ: 20.000 đồng/chứng chỉ |
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
|
29 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
|
30 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
31 |
Cấp Biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
32 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
33 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
34 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa; |
|
35 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
|
36 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhập đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
37 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa |
|
38 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
39 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đường bộ (5 TTHC) |
||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Lệ phí: Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
3 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc huyện quản lý. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
4 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện quản lý |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
5 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện quản lý. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Nt |
II |
Lĩnh vực đường thủy (9 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đông/lần cấp |
Nt |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
9 |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
II |
Lĩnh vực đường thủy (9 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chờ từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: 70.000 đồng/lần cấp |
Nt |
9 |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nt |
Lệ phí: Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y và những người tham gia phòng, chống dịch bệnh tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 3133/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 03/2017/TT-BGTVT quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở tài chính Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2011/QĐ-UBND và 13/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện công tác tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2016 Quy định nội dung thi đua, khen thưởng thực hiện công tác cải cách hành chính của tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1837/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước trình và ban hành Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp, Chi cục thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 78/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1837/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ giao kế hoạch kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư xây dựng Khu chăn nuôi tập trung giống lợn DABACO ứng dụng công nghệ cao tại xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 79/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông Vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Thông tư liên tịch 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL hướng dẫn về vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải hành khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Thông tư 17/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt phạm vi khu vực nội thành của thành phố Hải Phòng để thực hiện áp dụng thí điểm mức xử phạt riêng theo Nghị định 71/2012/NĐ-CP Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán kinh phí lập Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban Quản lý các Dự án Công nghệ thông tin và Viễn thông Hà Nội trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Khu thị tứ Trung Lập, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008