Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán kinh phí lập Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Số hiệu: | 1837/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 17/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1837/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng các công trình;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ - CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Thông tư số 01/2007/TT - BKH ngày 07/02/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ - CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ; Nghị định số 04/2008/NĐ - CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ - CP; và Thông tư số 03/2008/TT - BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ - CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ; Quyết định số 281/2007/QĐ - BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu; và các quy định hiện hành khác có liên quan của Nhà nước;
Căn cứ quyết định số 4295/QĐ - UBND ngày 30/12/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề cương Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thanh hóa kèm theo văn bản số 5253/UBND - CN ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa; và các văn bản có liên quan khác của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 1052/TTr - STC ngày 29/5/2009 về việc: " Báo cáo kết quả thẩm định và đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí lập quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí lập lập quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; để các ngành, các đơn vị có liên quan và chủ đầu tư thực hiện; Với nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán kinh phí: 936.775.000,0 đồng. ( Chín trăm ba mươi sáu triệu, bảy trăm bảy mươi lăm nghìn đồng ). ( Có phụ biểu chi tiết kèm theo ).
2. Nguồn vốn: Nguồn vốn qui hoạch bố trí trong dự toán hàng năm của tỉnh.
Điều 2.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ( Chủ dự án ) căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thực hiện hoàn chỉnh Quy hoạch theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 4295/QĐ - UBND ngày 30/12/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của Nhà nước. Yêu cầu sản phẩm Quy hoạch được nghiệm thu và được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành và đơn vị liên quan căn cứ vào quyết định này, cân đối, đề xuất giao kế hoạch vốn cho Chủ dự án thực hiện.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thực hiện quản lý, sử dụng kinh phí và chi tiêu đảm bảo đúng chế độ quy định hiện hành của Nhà nước; thực hiện thanh quyết toán vốn đầu tư theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh , Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
( Kèm theo Quyết định số: 1837 /QĐ - UBND ngày 17/6/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
TT |
Nội dung chi phí |
Chi phí theo định mức ( % ) |
Chi phí thực tính ( % ) |
Thành tiền (Đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng số: ( =A + B + C + D ). |
|
|
936.775.000 |
|
A |
Chi phí trong định mức ( = a + b ). |
|
|
789.206.000 |
|
A1 |
Chi phí lập qui hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn: |
100 |
81,5 |
394.603.000 |
|
I |
Chi phí công tác chuẩn bị đề cương qui hoạch. |
3 |
1,5 |
6.602.400 |
|
1 |
Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương. |
2 |
1 |
4.401.600 |
|
2 |
Lập dự toán k/phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt. |
1 |
0,5 |
2.200.800 |
|
II |
Chi phi nghiên cứu xây dựng báo cáo dự án qui hoạch. |
83 |
68 |
299.308.800 |
|
1 |
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu. |
6 |
3 |
13.204.800 |
|
2 |
Chi phí thu thập , bổ sung số liệu , tư liệu theo yêu cầu QH. |
4 |
2 |
8.803.200 |
|
3 |
Chi phí điều tra , khảo sát thực tế |
20 |
10 |
44.016.000 |
|
4 |
Chi phí thiết kế qui hoạch. |
53 |
53 |
233.284.800 |
|
4.1 |
Đánh giá việc thực hiện qui hoạch và dự báo xu thế phát triển. |
3 |
3 |
13.204.800 |
|
4.2 |
Điều tra đánh giá hiện trạng cấp nước nông thôn. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
4.3 |
Nghiên cứu lập qui hoạch cấp nước nông thôn. |
15 |
15 |
66.024.000 |
|
4.4 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện qui hoạch. |
15 |
15 |
66.024.000 |
|
4.5 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan. |
8 |
8 |
35.212.800 |
|
4.6 |
Xây dựng hệ thống bản đồ qui hoạch. |
8 |
8 |
35.212.800 |
|
III |
Chi phí quản lý và điều hành. |
14 |
12 |
52.819.200 |
|
1 |
Chi phí quản lý dự án của Ban quản lý. |
4 |
2 |
8.803.200 |
|
2 |
Chi phí hội thảo và xin ý kiến chuyên gia. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
3 |
Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp qui hoạch theo ý kiến của báo cáo thẩm định. |
2 |
2 |
8.803.200 |
|
4 |
Chi phí công bố qui hoạch. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
IV |
Thuế VAT. |
|
10 |
35.873.040 |
|
A2 |
Chi phí qui hoạch vệ sinh môi trường nông thôn. |
100 |
81,5 |
394.603.000 |
|
I |
Chi phí công tác chuẩn bị đề cương qui hoạch. |
3 |
1,5 |
6.602.400 |
|
1 |
Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương. |
2 |
1 |
4.401.600 |
|
2 |
Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt. |
1 |
0,5 |
2.200.800 |
|
II |
Chi phi nghiên cứu xây dựng báo cáo dự án qui hoạch. |
83 |
68 |
299.308.800 |
|
1 |
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu. |
6 |
3 |
13.204.800 |
|
2 |
Chi phí thu thập, bổ sung số liệu, tư liệu theo yêu cầu QH. |
4 |
2 |
8.803.200 |
|
3 |
Chi phí điều tra, khảo sát thực tế. |
20 |
10 |
44.016.000 |
|
4 |
Chi phí thiết kế qui hoạch. |
53 |
53 |
233.284.800 |
|
4.1 |
Đánh giá việc thực hiện qui hoạch và dự báo xu thế phát triển. |
3 |
3 |
13.204.800 |
|
4.2 |
Điều tra đánh giá hiện trạng cấp nước nông thôn. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
4.3 |
Nghiên cứu lập qui hoạch cấp nước nông thôn. |
15 |
15 |
66.024.000 |
|
4.4 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện qui hoạch. |
15 |
15 |
66.024.000 |
|
4.5 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan. |
8 |
8 |
35.212.800 |
|
4.6 |
Xây dựng hệ thống bản đồ qui hoạch. |
8 |
8 |
35.212.800 |
|
III |
Chi phí quản lý và điều hành. |
14 |
12 |
52.819.200 |
|
1 |
Chi phí quản lý dự án của Ban Quản lý. |
4 |
2 |
8.803.200 |
|
2 |
Chi phí hội thảo và xin ý kiến chuyên gia. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
3 |
Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp qui hoạch theo ý kiến của báo cáo thẩm định. |
2 |
2 |
8.803.200 |
|
4 |
Chi phí công bố qui hoạch. |
4 |
4 |
17.606.400 |
|
IV |
Thuế VAT. |
|
10 |
35.873.040 |
|
B |
chi phí ngoài định mức ( = I + II + III ). |
|
|
99.318.000 |
|
I |
Mua bản đồ nền và tài liệu. |
|
|
18.000.000 |
Chỉ tính số hóa bản đồ |
II |
Chi phí phân tích mẫu nước. |
|
|
81.318.000 |
Tính 50% DT lập |
III |
Bổ sung c/tác điều tra , k/sát hiện trạng cấp nước và VSMT. |
|
|
0 |
Trùng nội dung |
C |
chi phí khác. |
|
|
3.643.000 |
|
1 |
Phí thẩm định dự toán ( 0,09% ). |
|
|
800.000 |
TT 109/TT-BTC |
2 |
Thẩm tra quyết toán ( 0,32% ). |
|
|
2.843.000 |
TT33/TT-BTC |
D |
Dự phòng (5% ) : |
|
|
44.608.000 |
|