Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 227/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 11/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1052/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng; số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 1614/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (19 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|||
01 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282569 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư; - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
02 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 282547 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 07/TT-BKHCN ngày 25/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
03 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 282546 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
04 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 282545 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
05 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
06 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
07 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
08 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
09 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
10 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282515 |
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
11 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác 282107 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; - Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
12 |
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) 282106 |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
13 |
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 282105 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
14 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập 282450 |
Quyết định được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định 40/2014/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
15 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương 282419 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/06/2016 Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
II |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|||
01 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 282565 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
02 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 282563 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
03 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 282561 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
04 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 282562 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ 282406 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
3.000.000 đồng |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282407 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
1.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
03 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đổi tên, thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
3.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282410 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
06 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282411 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Thay đổi tên; người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282108 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
08 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282109 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
09 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282110 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282453 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng (mười triệu) và tối thiểu không dưới 3 triệu đồng (ba triệu). |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282454 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 5 triệu đồng (năm triệu) và tối thiểu không dưới 2 triệu đồng (hai triệu). |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
12 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198 |
- Trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc; - Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Kinh phí đánh giá kết quả do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước; - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
13 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282199 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ; - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
14 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282200 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. |
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ; - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
15 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282212 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
16 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282210 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
17 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282211 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN . |
|
|
18 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp 282124 |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
19 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp 282125 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
20 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh 282508 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
21 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam 282204 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/07/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282494 |
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Thiết bị X-quang di động, chụp răng, vú: 2.000. 000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang chụp cắt lớp: 8.000.000 đồng/1 thiết bị; Hệ thiết bị PET/CT: 16.000. 000 đồng/1 thiết bị. |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
02 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282495 |
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
03 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282496 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282497 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
05 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 282498 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
06 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282499 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
500.000 đồng |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư 25/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
07 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 282291 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|||||
01 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282578 |
53 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
02 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282577 |
07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Thông tư của 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
03 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282576 |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án; - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
04 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282575 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ; - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
05 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282335 |
01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
06 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282336 |
15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
IV |
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|
|||||
01 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng 282129 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
02 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 282130 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
03 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu 282131 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
04 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 282520 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
05 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 282521 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ; |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282522 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ; |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282523 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
08 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526 |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
09 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 282564 |
- Hội đồng sơ tuyển gửi hồ sơ cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm. - Hội đồng quốc gia và Tổng cục Tiêu chuẩn ĐLCL đề nghị danh sách đủ điều kiện trao giải và trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng trước ngày 01/11 hàng năm. - Bộ Khoa học và Công nghệ hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị trao tặng Giải thưởng cho các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hằng năm. |
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt
|
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia; - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân 282138 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt |
Không |
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
11 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282382 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282384 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
13 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282383 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN . |
- Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ:
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 về việc công bố TTHC mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 về công bố TTHC mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 về công bố TTHC mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/08/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 về việc công bố TTHC lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 quy định về việc công TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/06/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/08/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ./.
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Trang thông tin điện tử phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Cô Tô, Đảo Trần, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 về thay thế Phụ lục 1 và 3c kèm theo Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg phê duyệt chỉ tiêu thực hiện mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tăng cường công tác quản lý người nghiện ma túy và cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 2405/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Thông tư 09/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 09/2016/TT-BKHCN quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 01/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 3675/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Thông tư 17/2017/TT-BKHCN quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2017 về hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cần trục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 14/2017/TT-BKHCN quy định về tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 29/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1826/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2018
Thông tư 08/2017/TT-BKHCN về quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Thông tư 07/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Thông tư 03/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 07/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND, 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2004/QĐ-UB và Chỉ thị 08/2006/CT-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 4960/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng, soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/07/2016
Quyết định 1974/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 17/01/2019
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nâng cao chất lượng giống đàn bò tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2017" Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1052/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá doanh nghiệp năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính về tiếp công dân và xử lý đơn thuộc ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Quyết định 99/QĐ-BTC Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 142/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 4098/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 08/08/2016
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1482/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2015 về Danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng thuộc Dự án “Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2015 về mức phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Thông tư 02/2015/TT-BKHCN Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Thông tư 04/2015/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Thông tư 35/2014/TT-BKHCN về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Thông tư 31/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ ban hành Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 25/2014/TT-BKHCN quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Thông tư 21/2014/TT-BKHCN về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về an toàn thực phẩm theo chuỗi sản phẩm rau, củ, quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2014 công nhận 29 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Trần Phú đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Thông tư 15/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 11/2014/TT-BKHCN quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung Quyết định 3809/QĐ-UBND áp dụng Bảng đơn giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây thô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 11/05/2018
Thông tư 07/2014/TT-BKHCN về trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Thông tư 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2013 về đổi tên Cảng cá Thuận An thành Cảng cá Thừa Thiên Huế trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động của tỉnh Hà Giang về người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch triển khai đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu từ năm 2012 đến năm 2016 Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Thông tư 07/2012/TT-BKHCN sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 02/04/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Thông tư 04/2012/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN và 18/2011/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghiệp ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Điện Biên Đông huyện Điện Biên Đông, giai đoạn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2009 huỷ bỏ Quyết định 717/QĐ-UB Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Thông tư 06/2009/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 17/09/2008
Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 27/2000/QĐ-UB quy định phân cấp giải quyết việc bán gỗ đã có quyết định tịch thu sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ Ban hành: 19/05/2007 | Cập nhật: 26/05/2007
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa Ban hành: 10/03/2005 | Cập nhật: 11/12/2009
Quyết định 1614/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 09/03/2021