Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1052/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 04/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1052/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
3.000.000đ |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
1.000.000đ |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
03 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
3.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
06 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động: 1.000.000 đồng. - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng. |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2017 Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
07 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng: 8.680.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu đồng: 6.200.000 đồng. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
08 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng: 8.680.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu đồng: 6.200.000 đồng. |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
09 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng: 8.680.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng. - Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu đồng: 6.200.000 đồng. |
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng. |
10 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
11 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
12 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/ 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Phí thẩm định được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. |
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng. |
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
15 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 sửa đổi, bổ sung Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; Luật số 39/2013/QH13 về sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
16 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp. - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. - Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
17 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp. - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. - Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
2.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
22 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
2.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
23 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
2.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính. |
24 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
2.000.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch công nghệ vùng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí về khoa học, công nghệ. - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
26 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
250.000đ |
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. - Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. - Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KHCN về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN. |
III |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Thiết bị X-quang di động, chụp răng, vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang chụp cắt lớp: 8.000.000 đồng/1 thiết bị Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị |
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
03 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
05 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
200.000 đồng |
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
06 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
500.000 đồng |
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
IV |
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
||||
01 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc Đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày năm 2007. - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
03 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố họp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
04 |
Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
05 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - thành phố Đà Lạt |
150.000 đồng |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ. |
06 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01 tháng 8 hàng năm. |
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng số 18 Trần Phú - thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
07 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
08 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng; - Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa; - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
09 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng; - Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
10 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
12 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. - Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 3675/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2017 về hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về cần trục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Thông tư 07/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND, 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2004/QĐ-UB và Chỉ thị 08/2006/CT-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 4960/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng, soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/07/2016
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 142/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 4098/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1482/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2015 về Danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng thuộc Dự án “Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2016 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Thông tư 02/2015/TT-BKHCN Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Thông tư 35/2014/TT-BKHCN về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Thông tư 21/2014/TT-BKHCN về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Thông tư 15/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 16/2014/TT-BKHCN về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Thông tư 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính xây dựng mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, chi phí khảo sát xây dựng, dịch vụ công ích đô thị theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 16/04/2014
Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 17/09/2008
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy đinh mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ Ban hành: 19/05/2007 | Cập nhật: 26/05/2007
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 09/09/2006
Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa Ban hành: 10/03/2005 | Cập nhật: 11/12/2009