Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 01/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ vào Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ |
Thời gian thụ lý (ngày) |
||||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
Tiếp nhận và giao trả |
Chuyên viên |
LĐVP |
LĐUB |
||
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân; |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ, kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá, thử nghiệm); |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn; |
|
|
|
|
|
|
+ Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng, tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng đánh giá |
|
|
|
|
|
|
(i) Đối với đề nghị hỗ trợ kinh phí, hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị kèm theo thuyết minh; + Văn bản công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của cơ quan có thẩm quyền; + Tài liệu thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm. |
|
|
|
|
|
|
(ii) Đối với đề nghị mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị kèm theo thuyết minh; + Văn bản công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của cơ quan có thẩm quyền; + Văn bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến; |
|
|
|
|
|
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế, giấy chứng nhận sáng kiến; |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng; |
|
|
|
|
|
|
Văn bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; |
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; |
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; |
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Khoa học và công nghệ hoặc của Hội đồng tư vấn |
|
|
|
|
|
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; |
|
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ; |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; |
|
|
|
|
|
|
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh (Tài liệu là một trong các biểu mẫu: Mẫu 4 (Thông tư 15/2014/TT-BKHCN); Mẫu 11 (Thông tư 11/2014/TT-BKHCN); Phụ lục 6 - GXNKQKHCN (Thông tư 02/2015/TT-BKHCN). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Phát triển cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2019-2022” Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp của Chính phủ Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực: địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về các biểu mẫu báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 05/2011/CT-UBND về tăng cường quản lý nhà nước, nâng cao hiệu quả tạo sự chuyển biến mạnh mẽ công tác thi hành án dân sự trên địa bàn Quận 4 Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2992/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Tiểu Đề án “Giải quyết vấn đề về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu và giấy tờ tùy thân khác cho người dân di cư tự do từ Campuchia về cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông" Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch thực hiện công tác giảm ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 do Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007