Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 1981/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Đặng Việt Dũng |
Ngày ban hành: | 15/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1981/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2526-QĐ/TU ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Thành ủy Đà Nẵng về ban hành Đề án Thực hiện chương trình “Thành phố 4 an” trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 8868/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bộ tiêu chí để làm căn cứ xây dựng nội dung thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố, giai đoạn 2017-2020, kiểm tra đánh giá, công nhận đạt các Chỉ tiêu về An sinh xã hội.
Điều 2: Sở Lao động Thương binh và Xã hội phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các quận, huyện hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này. Hàng năm, bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào Tạo, Y tế, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa và Thể Thao, Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT |
Lĩnh vực |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo địa phương |
Ghi chú |
||||||
Hải Châu |
Thanh Khê |
Liên Chiểu |
Sơn Trà |
Ngũ H. Sơn |
Cẩm Lệ |
Hòa Vang |
|||||
1 |
Việc làm |
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
≤ 3,6% |
- |
|
||
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động |
≥ 90% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
≥ 90% |
|
||
1.4. Giải quyết việc làm |
≥ 32.000 |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
KH giao hằng năm |
||
2 |
Đào tạo nghề nghiệp |
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm |
≥ 45.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥ 62% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 70% |
||
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp |
≥ 49% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 55% |
||
3 |
Người có công |
3.1. Không còn hộ người có công nghèo |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được giao hằng năm, đảm bảo chất lượng |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
||
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn |
Đạt |
- |
- |
Đạt |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Theo Đề án được phê duyệt |
||
4 |
Giảm nghèo |
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế hoạch giao hằng năm |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
4.2. Các hoạt động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5 |
Bảo trợ xã hội |
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều kiện được giải quyết hưởng chính sách trợ cấp xã hội |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa; trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
6.1. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn thương tích trên địa bàn so với năm trước |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
|
||
6.5. Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
II |
LĨNH VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Bảo hiểm xã hội |
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
≥ 96% |
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm xã hội |
≥ 45,4% |
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng địa phương |
||
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
≥ 43,4% |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.4. Quản lý, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8 |
Giáo dục |
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy 2 buổi/ngày (%) |
≥ 93,87 |
≥ 87,1 |
≥ 93,7 |
≥ 76,3 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia (%) |
42,83 |
31,30 |
30,66 |
38,55 |
50,93 |
35,44 |
48,28 |
64,65 |
Đến năm 2020 đạt 50% |
||
+ Mầm non |
26,41 |
36,40 |
12,50 |
13,10 |
38,10 |
20,00 |
22,70 |
42,10 |
|
||
+ Tiểu học |
54,05 |
20,00 |
33,33 |
69,23 |
69,23 |
36,33 |
55,55 |
94,70 |
|
||
+ Trung học cơ sở, trung học PT |
48,02 |
37,50 |
46,15 |
33,33 |
45,45 |
50,00 |
66,60 |
57,14 |
|
||
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%) |
71,81 |
62,50 |
69,20 |
77,80 |
63,60 |
87,50 |
77,80 |
64,30 |
|
||
8.4. 100% HS hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc tiểu học (%) |
98,47 |
98,40 |
99,00 |
98,32 |
98,70 |
98,25 |
98,92 |
97,72 |
|
||
Bậc Trung học cơ sở (%) |
97,93 |
98,50 |
98,00 |
98,00 |
98,00 |
98,00 |
98,00 |
97,00 |
|
||
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt (%): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ A1 Đối với HS tốt nghiệp tiểu học |
51,43 |
60,00 |
60,00 |
50,00 |
50,00 |
50,00 |
50,00 |
40,00 |
|
||
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS |
51,43 |
60,00 |
60,00 |
50,00 |
50,00 |
50,00 |
50,00 |
40,00 |
|
||
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Xây dựng và nước sạch |
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có chỗ ở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 20% công nhân tại các khu CN |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 40% công chức viên chức |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 80% đối tượng chính sách |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% hộ dân cư |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.2. 100% công trình XD mới được thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT tiếp cận |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
≥ 95% |
|
||
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
10 |
Y tế |
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng, thấp còi ≤ 13,4% |
13,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 20%oo |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
Cả thành phố |
||
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
≤ 5,3‰ |
|
||
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì qua các năm |
||
10.3. Tổng số giường bệnh trên địa bàn |
5.232 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hằng năm |
||
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân |
67,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân |
15,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11 |
Môi trường |
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Trong đó: Lượng nước được tái sử dụng |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
|
||
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 70% chất thải rắn được tái chế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 100% Chất thải y tế được xử lý |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác” |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12 |
Văn hóa - Thể thao |
12.1. Trung tâm VH-TT quận, huyện đạt chuẩn |
85,70% |
Đạt |
Đạt |
Chưa Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao |
50% |
40% |
36,30% |
20% |
42,80% |
0% |
50% |
100% |
|
||
12.3. Nhà văn hóa thể thao thôn Đạt chuẩn |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12.4. Tỷ lệ % Phường xã có phòng đọc sách |
14,20% |
0% |
9% |
0% |
0% |
0% |
50% |
36,30% |
|
||
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Đối với hộ gia đình |
28% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ Đối với người dân |
35% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
13 |
Thông tin và Truyền thông |
13.1. 100% Xã có đài truyền thanh cơ sở |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có Internet |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
||
13.3. Tất cả mọi nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu phát thanh và truyền hình |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
(Kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT |
Lĩnh vực |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo địa phương |
Ghi chú |
||||||
Hải Châu |
Thanh Khê |
Liên Chiểu |
Sơn Trà |
Ngũ H. Sơn |
Cẩm Lệ |
Hòa Vang |
|||||
1 |
Việc làm |
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
≤ 3,4% |
- |
|
||
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động |
≥ 90% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
≥ 90% |
|
||
1.4. Giải quyết việc làm |
≥ 32.500 |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
KH giao hằng năm |
||
2 |
Đào tạo nghề nghiệp |
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm |
≥ 45.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥ 65% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 70% |
||
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp |
≥ 51% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 55% |
||
3 |
Người có công |
3.1. Không còn hộ người có công nghèo |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được giao hằng năm, đảm bảo chất lượng |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
||
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn |
Đạt |
- |
- |
Đạt |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Theo Đề án được phê duyệt |
||
4 |
Giảm nghèo |
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm Đạt kế hoạch giao hằng năm |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
4.2. Các hoạt động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5 |
Bảo trợ xã hội |
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều kiện được giải quyết hưởng chính sách trợ cấp xã hội |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa; trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; NKT nặng, đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
6.1. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1.0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn thương tích trên địa bàn so với năm trước |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
|
||
6.5. Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
II |
LĨNH VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Bảo hiểm xã hội |
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
≥ 96,5% |
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm xã hội |
≥ 50,1% |
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng địa phương |
||
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
≥ 45,3% |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.4. Quản lý, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8 |
Giáo dục |
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy 2 buổi/ngày (%) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Đến năm 2020 đạt 100% |
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia (%) |
42,83 |
35,05 |
37,62 |
44,02 |
53,96 |
43,98 |
53,54 |
68,77 |
Đến năm 2020 đạt 50% |
||
+ Mầm non |
30,07 |
36,40 |
19,00 |
18,40 |
38,10 |
24,00 |
27,30 |
47,30 |
|
||
+ Tiểu học |
57,03 |
25,00 |
40,00 |
69,23 |
69,23 |
45,45 |
55,55 |
94,73 |
|
||
+ Trung học cơ sở, trung học PT |
57,31 |
43,75 |
53,85 |
44,44 |
54,55 |
62,50 |
77,78 |
64,29 |
|
||
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%) |
82,51 |
75,00 |
76,90 |
88,90 |
81,80 |
87,50 |
88,90 |
78,60 |
|
||
8.4. 100% HS hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc tiểu học (%) |
98,95 |
98,90 |
99,30 |
98,85 |
99,10 |
98,80 |
99,25 |
98,45 |
|
||
Bậc Trung học cơ sở (%) |
98,14 |
98,50 |
98,00 |
98,00 |
98,00 |
98,00 |
98,50 |
98,00 |
|
||
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt (%): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ A1 Đối với HS tốt nghiệp tiểu học |
56,29 |
62,00 |
62,00 |
55,00 |
55,00 |
55,00 |
55,00 |
50,00 |
|
||
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS |
56,29 |
62,00 |
62,00 |
55,00 |
55,00 |
55,00 |
55,00 |
50,00 |
|
||
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Xây dựng và nước sạch |
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có chỗ ở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 20% công nhân tại các khu CN |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% công chức viên chức |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+80% đối tượng chính sách |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% hộ dân cư |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.2. 100% công trình XD mới được thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT tiếp cận |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
≥ 95% |
|
||
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
10 |
Y tế |
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng, thấp còi ≤ 13,4% |
13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 18%oo |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
Cả thành phố |
||
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
≤ 5,2‰ |
|
||
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì qua các năm |
||
10.3. Tổng số giường bệnh trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hàng năm |
||
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11 |
Môi trường |
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Trong đó: Lượng nước được tái sử dụng |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
|
||
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 70% chất thải rắn được tái chế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 100% Chất thải y tế được xử lý |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác” |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12 |
Văn hóa - Thể thao |
12.1. Trung tâm VH-TT quận, huyện đạt chuẩn |
100% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế TTVHTT |
62,50% |
53,84% |
45,45% |
40% |
57,10% |
25% |
66,60% |
100% |
|
||
12.3. Nhà văn hóa thể thao thôn đạt chuẩn |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12.4. Tỷ lệ % Phường xã có phòng đọc sách |
32,10% |
15,30% |
27,20% |
20% |
28,50% |
25% |
66,60% |
54,50% |
|
||
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Đối với hộ gia đình |
28% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ Đối với người dân |
35% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
13 |
Thông tin và Truyền thông |
13.1. 100% Xã có đài truyền thanh cơ sở |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có Internet |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
||
13.3. Tất cả mọi nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu phát thanh và truyền hình |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
(Kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT |
Lĩnh vực |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo địa phương |
Ghi chú |
||||||
Hải Châu |
Thanh Khê |
Liên Chiểu |
Sơn Trà |
Ngũ H. Sơn |
Cẩm Lệ |
Hòa Vang |
|||||
1 |
Việc làm |
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
≤ 3,2% |
- |
|
||
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động |
≥ 90% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
≥ 90% |
|
||
1.4. Giải quyết việc làm |
≥ 32.500 |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
KH giao hằng năm |
||
2 |
Đào tạo nghề nghiệp |
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm |
≥ 45.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥ 67% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 70% |
||
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp |
≥ 53% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 55% |
||
3 |
Người có công |
3.1. Không còn hộ người có công nghèo |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được giao hằng năm, đảm bảo chất lượng |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
||
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn |
Đạt |
- |
- |
Đạt |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Theo Đề án được phê duyệt |
||
4 |
Giảm nghèo |
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế hoạch giao hằng năm |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
4.2. Các hoạt động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5 |
Bảo trợ xã hội |
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều kiện được giải quyết hưởng chính sách trợ cấp xã hội |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa; trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
6.1. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn thương tích trên địa bàn so với năm trước |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
|
||
6.5. Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
II |
LĨNH VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Bảo hiểm xã hội |
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
≥ 97% |
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHYT |
≥ 56,2% |
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng địa phương |
||
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
≥ 48% |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.4. Quản lý, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8 |
Giáo dục |
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy 2 buổi/ngày (%) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Đến năm 2020 đạt 100% |
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia (%) |
53,15 |
39,57 |
43,38 |
52,05 |
61,13 |
52,71 |
55,04 |
68,16 |
Đến năm 2020 đạt 50% |
||
+ Mầm non |
34,32 |
38,70 |
22,00 |
23,70 |
42,86 |
28,60 |
31,80 |
52,60 |
|
||
+ Tiểu học |
63,76 |
30,00 |
46,60 |
76,90 |
76,90 |
54,54 |
66,66 |
94,73 |
|
||
+ Trung học cơ sở, trung học PT |
61,36 |
50,00 |
61,54 |
55,56 |
63,64 |
75,00 |
66,67 |
57,14 |
|
||
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%) |
94,80 |
87,50 |
92,30 |
100 |
90,90 |
100 |
100 |
92,90 |
|
||
8.4. 100% HS hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc tiểu học (%) |
99,50 |
99,50 |
99,70 |
99,40 |
99,60 |
99,40 |
99,60 |
99,30 |
|
||
Bậc Trung học cơ sở (%) |
98,71 |
99,00 |
98,50 |
98,50 |
98,50 |
98,50 |
99,50 |
98,50 |
|
||
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt (%): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ A1 Đối với HS tốt nghiệp tiểu học |
65,71 |
70,00 |
70,00 |
65,00 |
65,00 |
65,00 |
65,00 |
60,00 |
|
||
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS |
65,71 |
70,00 |
70,00 |
65,00 |
65,00 |
65,00 |
65,00 |
60,00 |
|
||
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT |
48,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Xây dựng và nước sạch |
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có chỗ ở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 20% công nhân tại các khu CN |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% công chức viên chức |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+80% đối tượng chính sách |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% hộ dân cư |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.2. 100% công trình XD mới được thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT tiếp cận |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
≥ 95% |
|
||
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
10 |
Y tế |
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng, thấp còi ≤ 13,4% |
13,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 16%oo |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
Cả thành phố |
||
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
≤ 5,1 ‰ |
|
||
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì qua các năm |
||
10.3. Tổng số giường bệnh trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo chỉ tiêu KH UBND thành phố giao |
||
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11 |
Môi trường |
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Trong đó: Lượng nước được tái sử dụng |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
|
||
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 70% chất thải rắn được tái chế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 100% Chất thải y tế được xử lý |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác” |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12 |
Văn hóa - Thể thao |
12.1. Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện đạt chuẩn |
100% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao |
70% |
69,23% |
63,60% |
80% |
85,70% |
75% |
83,30% |
100% |
|
||
12.3. Nhà văn hóa thể thao thôn đạt chuẩn |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12.4. Tỷ lệ % Phường xã có phòng đọc sách |
50% |
50% |
50% |
40% |
60% |
60% |
70% |
70% |
|
||
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Đối với hộ gia đình |
28% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ Đối với người dân |
35% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
13 |
Thông tin và Truyền thông |
13.1. 100% Xã có đài truyền thanh cơ sở |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có Internet |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
||
13.3. Tất cả mọi nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu phát thanh và truyền hình |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
(Kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UB ngày 15/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT |
Lĩnh vực |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo địa phương |
Ghi chú |
||||||
Hải Châu |
Thanh Khê |
Liên Chiểu |
Sơn Trà |
Ngũ H. Sơn |
Cẩm Lệ |
Hòa Vang |
|||||
1 |
Việc làm |
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
≤ 3,0% |
- |
|
||
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động |
≥ 90% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
≥ 90% |
|
||
1.4. Giải quyết việc làm |
≥ 33.000 |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
≥ KH |
KH giao hằng năm |
||
2 |
Đào tạo nghề nghiệp |
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm |
≥ 45.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥ 70% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 70% |
||
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp |
≥ 55% |
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 55% |
||
3 |
Người có công |
3.1. Không còn hộ người có công nghèo |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được giao hằng năm, đảm bảo chất lượng |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
||
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn |
Đạt |
- |
- |
Đạt |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Theo Đề án được phê duyệt |
||
4 |
Giảm nghèo |
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế hoạch giao hằng năm |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
KH giao hằng năm |
4.2. Các hoạt động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5 |
Bảo trợ xã hội |
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều kiện được giải quyết hưởng chính sách trợ cấp xã hội |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa; trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
6.1. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
≤ 1,0% |
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn thương tích trên địa bàn so với năm trước |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
≥ 15% |
|
||
6.5. Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
II |
LĨNH VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Bảo hiểm xã hội |
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Mỗi năm tăng 5% |
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm xã hội |
≥ 65% |
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng địa phương |
||
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
≥ 50% |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.4. Quản lý, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8 |
Giáo dục |
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy 2 buổi/ngày (%) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Đến năm 2020 đạt 100% |
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia (%) |
58,13 |
42,07 |
48,19 |
53,83 |
62,72 |
57,31 |
58,75 |
84,04 |
Đến năm 2020 đạt 50% |
||
+ Mầm non |
42,22 |
38,70 |
22,00 |
29,00 |
47,62 |
33,30 |
31,80 |
93,10 |
|
||
+ Tiểu học |
66,89 |
25,00 |
53,33 |
76,90 |
76,90 |
63,63 |
77,77 |
94,73 |
|
||
+ Trung học cơ sở, trung học PT |
65,28 |
62,50 |
69,25 |
55,60 |
63,64 |
75,00 |
66,67 |
64,29 |
|
||
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%) |
71,81 |
62,50 |
69,20 |
77,80 |
63,60 |
87,50 |
77,80 |
64,30 |
|
||
8.4. 100% HS hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc tiểu học (%) |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
99,90 |
|
||
Bậc Trung học cơ sở (%) |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
99,50 |
|
||
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt (%): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ A1 Đối với HS tốt nghiệp tiểu học |
72,14 |
80 |
80 |
70 |
70 |
70 |
70 |
65 |
|
||
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS |
72,14 |
80 |
80 |
70 |
70 |
70 |
70 |
65 |
|
||
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Xây dựng và nước sạch |
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có chỗ ở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 20% công nhân tại các khu CN |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% công chức viên chức |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+80% đối tượng chính sách |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 40% hộ dân cư |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.2. 100% công trình XD mới được thiết kế, xây dựng đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
≥ 95% |
|
||
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
10 |
Y tế |
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng, thấp còi ≤ 13,4% |
13,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 14%oo |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
Cả thành phố |
||
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
≤ 5,0‰ |
|
||
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì qua các năm |
||
10.3. Tổng số giường bệnh trên địa bàn |
8.920 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hằng năm |
||
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân |
73,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11 |
Môi trường |
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Trong đó: Lượng nước được tái sử dụng |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
25% |
|
||
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ 70% chất thải rắn được tái chế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ 100% Chất thải y tế được xử lý |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
||
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác” |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12 |
Văn hóa - Thể thao |
12.1. Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện đạt chuẩn |
100% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao |
80% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
12.3. Nhà văn hóa thể thao thôn Đạt chuẩn |
100% |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
||
12.4. Tỷ lệ % Phường xã có phòng đọc sách |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
+ Đối với hộ gia đình |
28% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
+ Đối với người dân |
35% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
||
13 |
Thông tin và Truyền thông |
13.1. 100% xã có đài truyền thanh cơ sở |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có Internet |
Đạt |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đạt |
|
||
13.3. Tất cả mọi nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu phát thanh và truyền hình |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|