Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 21/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các văn bản: Tờ trình số 19/TTr-STC ngày 31/8/2020, số 2196/STC-QLGCS ngày 16/9/2020; kết quả thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Báo cáo: Số 45/BC-STP ngày 12/5/2020, số 93/BC-STP ngày 24/7/2020 và ý kiến thống nhất của tập thể UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, các Chi cục thuế khu vực và Chi cục thuế các huyện, thị xã, thành phố.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào những quy định, chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ, gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/10/2020 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I3 |
|
|
|
|
Tian |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
440.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
85.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
Đá subbase |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
II202030302 |
Đá cấp phối các loại khác |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 0,5 x 1 cm |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 1 x 2 cm |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 2 x 4 cm |
m3 |
226.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 2,5 x 5 cm |
m3 |
220.000 |
|
|
|
|
|
II202030405 |
Đá 4 x 6 cm hoặc 5 x 7 cm |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II202030406 |
Đá 2 x 8 cm hoặc 5 x 15 cm |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II202030407 |
Đá dăm các loại khác |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
|
|
|
|
|
|
|
II202030601 |
Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 cm |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
|
II202030602 |
Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38 cm |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II2020308 |
|
Đá ong |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
130.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá set sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
80.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
55.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
55.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
130.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
16.500.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.500.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
8.500.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
m3 |
3.450.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
340.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ |
m3 |
1.380.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m3 |
300.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
70.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
105.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
130.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
300.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
170.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.000.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá granite màu khác |
|
|
|
|
|
II80401 |
|
|
Đá Granite màu hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II80402 |
|
|
Đá Granite màu đen |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
II80403 |
|
|
Đá Granite màu vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II80404 |
|
|
Đá Granite màu xanh |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
II80405 |
|
|
Đá Granite các màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá granite bán phong hóa |
m3 |
60.000 |
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa (Đất làm cao lanh) |
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
Tấn |
320.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
Tấn |
180.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
250.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
700.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
300.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
885.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
655.000 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
654.000 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
885.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
655.000 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
654.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241001 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm |
Viên |
1.500.000 |
|
|
|
II241002 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm |
Viên |
2.200.000 |
|
|
|
II241003 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm |
Viên |
3.300.000 |
|
|
|
II241004 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
Kg |
5.500 |
|
|
|
II241005 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
Kg |
550.000 |
|
|
|
II241006 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
Kg |
550.000 |
|
|
|
II241007 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II241008 |
|
|
Tourmaline đen |
Viên |
550.000 |
|
|
|
II241009 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
Kg |
3.300.000 |
|
|
|
II241010 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
Viên |
440.000 |
|
|
|
|
|
(D: đường kính) |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
12.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
25.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
34.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
6.200.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
21.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.800.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
32.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
37.500.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.400.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
m3 |
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
22.000.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
5.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
m3 |
|
|
|
|
III1601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III1602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
15.300.000 |
|
|
|
III1603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
8.500.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
9.400.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.400.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
13.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
25.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
62.000.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
150.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
20.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.700.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
m3 |
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.200.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
5.300.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
12.500.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
5.700.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.500.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.600.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.600.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.700.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.100.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.800.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.700.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.900.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
m3 |
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.700.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.900.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.900.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.900.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
10.700.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥50 cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VlII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (da xanh) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste (01Ste = 0,7 m3) |
550.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
15.300 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
25.500 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
35.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
10.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
Cây |
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
15.300 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
25.500 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
35.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
9.400 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
17.900 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
23.500 |
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
5.100 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cầy |
8.500 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
15.300 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
12.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10cm |
Cây |
17.500 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
425.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
85.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
Kg |
17.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
885.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
655.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
Kg |
70.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
Kg |
27.500 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
Kg |
100.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
Kg |
250.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
Kg |
100.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
Kg |
330.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Mây |
|
|
|
|
|
III110101 |
|
|
Mây nước, mây đắng |
Kg |
6.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Mây bột |
Kg |
8.000 |
|
|
|
III110103 |
|
|
Mây đá |
Sợi |
7.000 |
|
|
|
III110104 |
|
|
Mây lằm: dài < 4 m |
Lằm |
12.000 |
|
|
|
III110105 |
|
|
Mây lằm: dài ≥ 4m |
Lằm |
20.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Cây sặt |
Kg |
5.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Đót |
|
|
|
|
|
III110301 |
|
|
Tươi |
Kg |
4.000 |
|
|
|
III110302 |
|
|
Khô |
Kg |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
IV1 |
|
|
|
|
Bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
Kg |
330.000 |
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
Kg |
510.000 |
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
Kg |
51.000 |
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
Kg |
25.000 |
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
Kg |
185.000 |
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
Kg |
80.000 |
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
Kg |
700.000 |
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
Kg |
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
32.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
95.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
V30301 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V30302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Tấn |
2.550.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi, việc cắm mốc chỉ giới và khoảng cách giữa các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp phê duyệt hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ tiết f Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 4 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 28/2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về "Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách được mời cơm áp dụng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về danh mục và trách nhiệm phối hợp việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, biên chế, viên chức, người lao động ở đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh và các huyện, thành phố, thị xã Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định về tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 tại Quyết định 66/2018/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010