Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 13/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 20/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2019/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2 |
Phường 2 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
Phường 3 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
Phường 4 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
5 |
Phường 5 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
6 |
Phường 6 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
7 |
Phường 7 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
8 |
Phường 8 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
9 |
Phường 9 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
10 |
Phường 10 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
11 |
Phường 11 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
12 |
Phường 12 |
155 |
124 |
78 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
80 |
64 |
40 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
80 |
64 |
40 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
80 |
64 |
40 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
80 |
64 |
40 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2 |
Phường 2 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
Phường 3 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
Phường 4 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
5 |
Phường 5 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
6 |
Phường 6 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
7 |
Phường 7 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
8 |
Phường 8 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
9 |
Phường 9 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
10 |
Phường 10 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
11 |
Phường 11 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
12 |
Phường 12 |
90 |
72 |
45 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
|
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
5. ĐẤT LÂM NGHIỆP
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1.1 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba cây mai Lộc Quý đến Ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc) |
605 |
3,00 |
1.2 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn còn lại |
504 |
3,00 |
2 |
XÃ XUÂN TRƯỜNG |
|
|
2.1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân Thọ đến Ngã ba Đất Làng |
504 |
2,50 |
2.2 |
Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ Ngã ba Đất Làng đến Trạm y tế xã |
580 |
2,50 |
2.3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Trạm y tế xã đến Đầu cầu |
706 |
2,50 |
2.4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Đầu cầu đến Ngã ba Trường Sơn |
462 |
2,50 |
2.5 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Trường Sơn đến Giáp ranh xã Trạm Hành |
462 |
2,50 |
2.6 |
Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
|
|
2.61 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
470 |
2,50 |
2.62 |
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
412 |
2,50 |
7 |
Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
565 |
2,50 |
3 |
XÃ TRẠM HÀNH |
|
|
3.1 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 |
462 |
2,50 |
3.2 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến Ngã ba Thôn Trường Thọ |
495 |
2,50 |
3.3 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Thôn Trường Thọ đến hết điểm Công nghiệp Phát Chi |
531 |
2,50 |
3.4 |
Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn còn lại |
420 |
2,50 |
4 |
XÃ TÀ NUNG |
|
|
4.1 |
Đường vào Tà Nung đoạn từ Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến Cuối đèo Tà Nung |
400 |
2,50 |
4.2 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Cuối đèo Tà Nung đến Đầu đường vào Thôn 6 |
420 |
2,50 |
4.3 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Đầu đường vào Thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 |
525 |
2,50 |
4.4 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 Cầu Cam Ly Thượng |
420 |
2,50 |
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
1.1 |
Ánh Sáng |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Văn Cừ |
4.910 |
3,00 |
1.2 |
Ánh Sáng |
Nhánh phía trong |
|
3.190 |
3,00 |
1.3 |
Ba Tháng Hai |
Khu Hòa Bình |
Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154 (số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1 và thửa 500 tờ 45 p5) |
15.720 |
3,20 |
1.4 |
Hải Thượng |
Đường 3 tháng 2 |
Tô Ngọc Vân |
10.810 |
3,20 |
1.5 |
Khu Hòa Bình |
Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành |
|
21.770 |
3,20 |
1.6 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Khu Hòa Bình |
15.720 |
3,20 |
1.7 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Trọn đường |
|
9.070 |
2,50 |
1.8 |
Lý Tự Trọng |
Trọn Đường |
|
4.290 |
2,50 |
1.9 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Trọn đường |
|
11.790 |
3,20 |
1.10 |
Nguyễn Biểu |
Nhánh 3 tháng 2 xuống Phan Đình Phùng (thửa 236 và 238, TBĐ số 07) |
Đến thửa 137 và thửa 138, tờ bản đồ số 07 |
2.790 |
1,80 |
1.11 |
Nguyễn Biểu |
Nhánh Trương Công Định xuống Phan Đình Phùng (thửa 87 và thửa 98, tờ bản đồ số 07) |
Đến thửa 76, 46; tờ bản đồ 07) |
2.840 |
1,80 |
1.12 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khu Hòa Bình (thửa và thửa số 332, tờ bản đồ số 07) |
Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, TBĐ số 12) |
15.720 |
3,20 |
1.13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp Khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bđ 11) và thửa 31 (tờ bđ 12) |
Nguyễn Văn Cừ (đến thửa 193 và thửa 297 (tờ bản đồ số 11) |
11.790 |
3,20 |
1.14 |
Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ) |
Trọn đường |
|
14.520 |
2,50 |
1.15 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
19.960 |
2,50 |
1.16 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trọn đường |
|
11.340 |
2,80 |
1.17 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bđ số 03 |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13) |
10.580 |
3,20 |
1.18 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường (từ thửa 142 (tờ bđ số 04) và thửa số 06 (tờ bđ số 08) |
Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) (đến thửa số 69, 79; tờ bđ số 08) |
12.290 |
3,20 |
1.19 |
Phan Bội Châu |
Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, TBĐ số 08) |
Đến thửa số 03, tờ bđ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 09 |
8.600 |
3,20 |
1.20 |
Phan Như Thạch |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bđ số 11) |
Ngã ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bđ số 11) |
8.850 |
3,00 |
1.21 |
Phan Đình Phùng |
Đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bđ số 06 và thửa 11 tờ bđ số 27) |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bđ số 03) |
12.730 |
3,20 |
1.22 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
7.230 |
2,50 |
1.23 |
Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
1.24 |
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bản đồ số 07) |
Nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số 16; tờ bđ số 07) |
15.350 |
2,50 |
1.25 |
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bđ số 07 và thửa số 288, tờ bđ số 03) |
Đến thửa số 271 và thửa số 273, tờ bđ số 03) |
10.960 |
2,50 |
1.26 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) |
Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bđ số 07) |
Đến thửa số 67 và thửa số 122, TBĐ số 07 |
13.150 |
2,50 |
1.27 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2) |
Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bđ số 07 và thửa 280, tờ bđ số 03) |
Đến thửa số 57 và thửa số 60, TBĐ số 07 |
10.960 |
2,50 |
1.28 |
Thủ Khoa Huân |
Trọn đường |
|
7.640 |
2,70 |
1.29 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Hải Thượng (thửa 5001, từ bđ số 27) |
Cầu Tản Đà (đến thửa 49, tờ bản đồ số 25) |
4.650 |
2,50 |
1.30 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bđ số 02) |
Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa 131, tờ bđ số 03 |
3.580 |
2,50 |
1.31 |
Trương Công Định |
Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bđ số 07) |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bđ số 07 |
14.740 |
2,50 |
1.32 |
Trương Công Định |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bđ số 07) |
Cuối đường (thửa 210, 216, tờ bđ số 03) |
11.340 |
2,50 |
2 |
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
2.1 |
An Dương Vương |
Đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bđ số 06) |
Vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bđ số 04 và hết thửa 129, tờ bđ số 02 |
4.610 |
3,20 |
2.2 |
An Dương Vương |
Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bđ số 04) |
Đến thửa 141 và thửa 191, tờ bđ số 01 |
3.410 |
3,20 |
2.3 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bđ số 09 và thửa số 20, tờ bđ số 16) |
Hết nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bđ số 08 và thửa số 221 tờ bđ số 02) |
9.440 |
3,50 |
2.4 |
Bùi Thị Xuân |
Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bđ số 21 và thửa số 15 tờ bđ số 08) |
Đến thửa số 353 tờ bđ số 21 và thửa số 1 tờ bđ số 18 |
9.830 |
3,20 |
2.5 |
Cổ Loa |
Trọn đường |
|
1.890 |
3,30 |
2.6 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trọn đường |
|
9.440 |
3,20 |
2.7 |
Lý Tự Trọng |
Trọn đường |
|
4.290 |
2,50 |
2.8 |
Mai Hoa Thôn |
Trọn đường |
|
2.610 |
2,50 |
2.9 |
Nguyễn Công Trứ |
Nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bđ số 21) |
Ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bđ số 21 và thửa số 62 tờ bđ số 01) |
9.260 |
2,50 |
2.10 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bđ số 21 và thửa số 61 tờ bđ số 01) |
Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 TBĐ số 22 và thửa số 22 TBĐ số 01; thửa số 01 TBĐ số 22 và thửa số 1 TBĐ số 17) |
6.480 |
2,50 |
2.11 |
Nguyễn Lương Bằng |
Phan Đình Phùng |
An Dương Vương |
4.910 |
3,20 |
2.12 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (Lado bia cũ) (từ thửa 11 tờ bđ 19 và thửa 79 tờ 12) |
Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bđ 12) |
5.110 |
3,20 |
2.13 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bđ 12) |
|
3.930 |
3,20 |
2.14 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13) |
10.580 |
3,20 |
2.15 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bđ 13 và thửa số 432 tờ 10) |
thửa 392 tờ bđ 6 và thửa 58 tờ 10 |
7.080 |
3,20 |
2.16 |
Phan Đình Phùng |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13) |
Hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bđ 6 và thửa 34 tờ 10) |
12.730 |
3,20 |
2.17 |
Phan Đình Phùng |
Giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bđ 6 và thửa số 32 tờ bđ số 10) |
La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bđ 3) |
9.900 |
3,20 |
2.18 |
Thông Thiên Học |
Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2) |
Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bđ 2) |
6.350 |
2,50 |
2.19 |
Thông Thiên Học |
Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bđ 2) |
thửa 144, 192, tờ bđ 1 |
3.960 |
3,50 |
2.20 |
Hẻm Tập thể bưu điện |
Giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bđ 2) |
hết thửa gốc 196 tờ 2 |
4.660 |
2,30 |
2.21 |
Tô Ngọc Vân |
Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13 |
Cuối đường (thửa 10 tờ 3) |
2.860 |
2,50 |
2.22 |
Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
3.430 |
2,50 |
2.23 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) |
Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bđ 17) |
5.100 |
3,20 |
2.24 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi |
7.640 |
3,20 |
||
2.25 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ |
|
|
||
2.25.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
5.570 |
2,50 |
|
2.25.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
4.460 |
2,50 |
|
2.26 |
Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị - Đường nội bộ quy hoạch |
5.110 |
3,20 |
||
2.27 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng |
|
|
||
2.27.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
6.580 |
3,20 |
|
2.27.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
6.030 |
3,20 |
|
2.27.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m) |
5.260 |
3,20 |
|
2.27.4 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m) |
3.950 |
3,20 |
|
3 |
PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
3.1 |
An Bình |
Trọn đường |
|
2.040 |
3,00 |
3.2 |
Ba Tháng Tư |
Trọn đường |
|
8.770 |
3,20 |
3.3 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
8.600 |
3,20 |
3.4 |
Chu Văn An |
Trọn đường |
|
5.440 |
3,20 |
3.5 |
Đặng Thái Thân |
Trọn đường |
|
3.130 |
2,50 |
3.6 |
Đèo Prenn |
Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
910 |
1,70 |
3.7 |
Đèo Prenn |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
Cầu Prenn |
1.660 |
1,80 |
3.8 |
Đống Đa |
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bđ 29 và thửa 124 tờ bđ 29) |
Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bđ 29 |
4.010 |
3,20 |
3.9 |
Đống Đa |
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bđ 29) |
Ga cáp treo (thửa 243 tờ bđ 29) |
4.010 |
3,20 |
3.10 |
Đống Đa |
Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bđ 29 và thửa 164 tờ bđ 29) |
Thửa 48 tờ bđ 18 và thửa 45 tờ bđ 17 |
3.020 |
3,20 |
3.11 |
Hà Huy Tập |
Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bđ số 05) |
Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An (đến thửa 146, 135 tờ bđ 10) |
6.880 |
3,20 |
3.12 |
Hà Huy Tập |
Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bđ 10) |
hết thửa 32, 52 tờ bđ 18 |
3.020 |
3,20 |
3.13 |
Hồ Tùng Mậu |
Trọn đường |
|
8.270 |
3,10 |
3.14 |
Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện) |
Hồ Tùng Mậu từ thửa 95, 87 tờ bđ 06 |
Cơm Niêu Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bđ 06 |
6.350 |
2,90 |
3.15 |
Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương) |
Hồ Tùng Mậu từ thửa 2 từ bđ 05, 01 tờ bđ 19 |
Cà phê Nhật Nguyên thửa 04 từ bđ 02 |
7.140 |
2,90 |
3.16 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Trần Phú |
13.270 |
3,20 |
3.17 |
Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê) |
Lê Đại Hành từ thửa 3, 8 tờ bđ 02 |
Nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6) |
10.610 |
3,10 |
3.18 |
Lương Thế Vinh |
Hà Huy Từ thửa 135, 153 tờ bđ 10 |
hết Trường Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bđ 45, thửa 93 tờ bđ 14) |
3.630 |
2,50 |
3.19 |
Nhà Chung |
Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bđ 06) |
UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bđ số 9) |
7.130 |
3,20 |
3.20 |
Nhà Chung |
Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bđ 9 |
Chợ Xuân An thửa 96, 111 tờ bđ 9 |
3.560 |
3,70 |
3.21 |
Phạm Ngũ Lão |
Trọn đường |
|
10.480 |
3,20 |
3.22 |
Tô Hiến Thành |
Trọn đường |
|
3.700 |
2,50 |
3.23 |
Đường nhánh vòng Công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C) |
3.330 |
2,50 |
||
3.24 |
Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành |
2.960 |
2,50 |
||
3.25 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú (từ thửa 87 tờ bđ 5, thửa 86 tờ bđ 4 |
hết Đài PTTH Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ 3) |
9.870 |
3,20 |
3.26 |
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (thửa 87, 68 tờ bđ 5) |
Cuối đường (thửa 18 tờ bđ 20) |
6.910 |
2,50 |
3.27 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn palace và thửa 69 tờ bđ 5) |
Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bđ 7) |
11.880 |
3,20 |
3.28 |
Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt) |
Trần Phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bđ 7) |
Thửa 29,44 tờ số 8 |
9.500 |
3,10 |
3.29 |
Trần Quốc Toản |
Trọn đường |
|
8.770 |
2,50 |
3.30 |
Trần Thánh Tông |
Trọn đường |
|
1.510 |
1,80 |
3.31 |
Trúc Lâm Yên Tử |
Trọn đường |
|
1.230 |
1,80 |
3.32 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm - Nhánh trái |
Trúc Lâm Yên Tử |
Dự án Đá Tiên - Công ty cổ phần Phương Nam |
1.440 |
2,50 |
4 |
PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
4.1 |
An Sơn |
Đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bđ 23 |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) |
3.580 |
3,20 |
4.2 |
An Sơn (đoạn còn lại) |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) |
Khu quy hoạch An Sơn |
2.700 |
3,30 |
4.3 |
Đường nhánh An Sơn |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) |
Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5) |
1.110 |
2,80 |
4.4 |
Ba Tháng Hai |
Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bđ 10) |
Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46) |
15.480 |
3,20 |
4.5 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
8.600 |
3,20 |
4.6 |
Đào Duy Từ |
Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) |
Hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) |
7.410 |
2,50 |
4.7 |
Đào Duy Từ |
Giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) |
Cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60) |
3.700 |
2,50 |
4.8 |
Đoàn Thị Điểm |
Trọn đường |
|
8.600 |
3,20 |
4.9 |
Đồng Tâm |
Trọn đường |
|
2.860 |
2,50 |
4.10 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường 3 tháng 2 |
Huyền Trân Công Chúa |
6.350 |
2,50 |
4.11 |
Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn) |
Thửa 196, 194, tờ bđ 46 |
Thửa 182 tờ bản đồ số 46 |
5.080 |
2,50 |
4.12 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) |
Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49) |
4.440 |
2,50 |
4.13 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại |
|
2.850 |
2,50 |
4.14 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trọn đường |
|
4.820 |
3,10 |
4.15 |
Lê Hồng Phong |
Trọn đường |
|
6.800 |
2,50 |
4.16 |
Mạc Đỉnh Chi |
Đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) |
Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46) |
4.370 |
3,80 |
4.17 |
Mạc Đỉnh Chi |
Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) |
khu quy hoạch Mạc Đĩnh Chi |
3.600 |
3,80 |
4.18 |
Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi |
|
|
|
|
4.18.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
4.630 |
3,60 |
|
4.18.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
3.700 |
3,60 |
|
4.19 |
Ngô Thì Nhậm |
Trọn đường |
|
1.270 |
3,70 |
4.20 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) |
Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bđ 2 |
1.690 |
3,70 |
4.21 |
Ngô Thì Sỹ |
Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bđ 2 |
Thửa 60 tờ bđ 2, 61 tờ bđ 42 |
1.270 |
3,50 |
4.22 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
|
2.390 |
3,20 |
4.23 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
4.080 |
2,50 |
4.24 |
Pasteur |
Trọn đường |
|
6.120 |
2,50 |
4.25 |
Quanh Trường Cao Đẳng Nghề |
Trọn đường |
|
4.790 |
2,50 |
4.26 |
Quanh Hồ Hạt Đậu |
Trần Phú (thửa 14 tờ 38) |
Trần Lê thửa 3 tờ 38 |
11.470 |
3,20 |
4.27 |
Quanh khu Hành Chính tập trung |
Trần Phú thửa 20 tờ 38 |
Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 |
9.170 |
3,20 |
4.28 |
Quanh khu Hành Chính tập trung |
Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 |
Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53) |
8.600 |
3,20 |
4.29 |
Thiện Mỹ |
Trọn đường |
|
1.930 |
3,50 |
4.30 |
Thiện Ý |
Trọn đường |
|
1.930 |
3,50 |
4.31 |
Trần Lê |
Trọn đường |
|
11.470 |
3,50 |
4.32 |
Trần Phú |
Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) |
Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê |
11.470 |
3,20 |
4.33 |
Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng) |
Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) |
Cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56) |
9.170 |
3,10 |
4.34 |
Trần Thánh Tông |
Thửa 32, TBĐ 31, phường 3 |
Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3) |
1.510 |
1,80 |
4.35 |
Triệu Việt Vương |
Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) |
Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3) |
5.530 |
3,20 |
4.36 |
Triệu Việt Vương |
Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) |
An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23) |
4.480 |
3,20 |
4.37 |
Triệu Việt Vương |
Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) |
thửa 10, 21 tờ 31 |
2.970 |
3,20 |
4.38 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
||
4.39 |
Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) |
Trần Thánh Tông, thửa 32-tờ bản đồ 31 |
Công ty CP Sao Đà Lạt |
1.440 |
2,50 |
4.40 |
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
|
|
||
4.40.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
2.700 |
3,00 |
|
4.40.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
2.160 |
3,00 |
|
4.40.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
1.620 |
3,00 |
|
41 |
Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực |
2.060 |
3,00 |
||
42 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu |
6.480 |
3,00 |
||
5 |
PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
5.1 |
An Tôn |
Trọn đường |
|
1.360 |
3,50 |
5.2 |
Cam Ly |
Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 |
Cầu Cam Ly |
1.670 |
3,00 |
5.3 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
1.600 |
3,00 |
5.4 |
Gio An |
Trọn đường |
|
1.990 |
3,00 |
5.5 |
Đa Minh |
Trọn đường |
|
1.270 |
3,00 |
5.6 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
890 |
1,30 |
5.7 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
Cuối đèo Tà Nung |
460 |
1,30 |
5.8 |
Hàn Thuyên |
Trọn đường thửa 23, từ 19 tờ 154 tờ 26 |
|
1.700 |
3,50 |
5.9 |
Hải Thượng |
Đầu Ba tháng Hai |
Tô Ngọc Vân |
10.810 |
3,20 |
5.10 |
Hải Thượng |
Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 |
thửa 109 tờ 33, bệnh viện đa khoa tỉnh |
6.420 |
3,50 |
5.11 |
Hoàng Diệu |
Hải Thượng |
Yagout |
5.310 |
3,50 |
5.12 |
Hoàng Diệu |
Yagout |
Ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27) |
3.090 |
3,20 |
5.13 |
Hoàng Diệu |
Ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) |
Lê Lai |
1.910 |
3,20 |
5.14 |
Hoàng Văn Thụ |
Huyền Trân Công Chúa |
Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
4.100 |
3,10 |
5.15 |
Hoàng Văn Thụ |
Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
Đến hết Ngã ba Tà Nung |
2.360 |
3,00 |
5.16 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ |
Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49 |
4.440 |
2,50 |
5.17 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49 |
thửa 49 tờ 2 |
2.850 |
2,50 |
5.18 |
Lê Lai |
Trọn đường |
|
2.040 |
3,50 |
5.19 |
Lê Quý Đôn |
Trọn đường |
|
6.730 |
2,70 |
5.20 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
1.920 |
3,50 |
5.21 |
Ma Trang Sơn |
Trọn đường |
|
1.360 |
3,50 |
5.22 |
Mẫu Tâm |
Trọn đường |
|
1.820 |
3,50 |
5.23 |
Ngô Huy Diễn |
Trọn đường |
|
2.270 |
3,50 |
5.24 |
Nguyễn Khuyến |
Trọn đường |
|
2.040 |
3,50 |
5.25 |
Nguyễn Đình Quân |
Trọn đường |
|
1.590 |
3,50 |
5.26 |
Nguyễn Thị Định |
Trọn đường |
|
4.480 |
2,70 |
5.27 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trọn đường |
|
1.820 |
3,50 |
5.28 |
Thánh Tâm |
Trọn đường |
|
1.090 |
3,50 |
5.29 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Lê Quý Đôn |
Cầu Hải Thượng |
2.980 |
2,50 |
5.30 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 26 |
2.540 |
3,50 |
5.31 |
Trần Bình Trọng |
Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) |
Lê Lai |
2.270 |
3,50 |
5.32 |
Trần Nhật Duật |
Trọn đường |
|
2.380 |
3,00 |
5.33 |
Trần Văn Côi |
Trọn đường |
|
1.000 |
1,80 |
5.34 |
Y Dinh |
Trọn đường |
|
1.450 |
2,50 |
5.35 |
Yagout |
Trọn đường |
|
1.970 |
3,00 |
5.36 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
1.480 |
3,50 |
5.37 |
Khu quy hoạch: Hàn Thuyên |
|
|
||
5.37.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
1.450 |
3,50 |
|
5.37.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
1.310 |
3,50 |
|
5.38 |
Khu quy hoạch: Hoàng Diệu |
|
|
||
5.38.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
2.870 |
3,20 |
|
5.38.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
2.290 |
3,20 |
|
5.38.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
2.010 |
3,20 |
|
5.39 |
Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến |
|
|
||
5.39.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
1.470 |
3,20 |
|
5.39.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m) |
1.110 |
3,00 |
|
6 |
PHƯỜNG 6 |
|
|
|
|
6.1 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
1.600 |
3,00 |
6.2 |
Hai Bà Trưng |
Hải Thượng |
Tản Đà |
10.240 |
3,20 |
6.3 |
Hai Bà Trưng |
Tản Đà |
La Sơn Phu Tử |
7.920 |
3,20 |
6.4 |
Hai Bà Trưng |
Đoạn còn lại |
|
3.900 |
3,20 |
6.5 |
Hẻm số 3 Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) |
Cuối đường |
7.380 |
2,80 |
6.6 |
Hải Thượng |
Cầu Hải Thượng |
Cuối đường |
6.420 |
3,50 |
6.7 |
Hẻm 56 Hải Thượng |
Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 |
Cuối đường |
4.940 |
2,80 |
6.8 |
Kim Đồng |
Trọn đường |
|
1.770 |
3,50 |
6.9 |
La Sơn Phu Tử |
Trọn đường |
|
5.110 |
3,20 |
6.10 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
1.920 |
3,50 |
6.11 |
Lê Thánh Tôn |
Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 5 |
|
1.700 |
3,50 |
6.12 |
Mai Hắc Đế |
Trọn đường |
|
3.070 |
3,00 |
6.13 |
Ngô Quyền |
Đầu đường |
Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 |
3.180 |
3,50 |
6.14 |
Ngô Quyền |
Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 |
Cuối đường |
2.720 |
3,50 |
6.15 |
Đường quanh trường Lam Sơn |
Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
2.200 |
3,20 |
6.16 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
|
1.770 |
3,20 |
6.17 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hải Thượng |
Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 22 |
5.320 |
3,10 |
6.18 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trung tâm y tế dự phòng |
Đầu đường Thi Sách |
3.780 |
3,10 |
6.19 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đoạn còn lại |
|
2.840 |
3,10 |
6.20 |
Phan Đình Giót |
Trọn đường |
|
1.380 |
3,50 |
6.21 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
7.230 |
2,50 |
6.22 |
Thi Sách |
Trọn đường |
|
2.840 |
3,50 |
6.23 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
2.210 |
3,50 |
6.24 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
1.590 |
3,50 |
6.25 |
Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền - Phường 6 |
2.130 |
3,50 |
||
7 |
PHƯỜNG 7 |
|
|
|
|
7.1 |
Ankroet |
Trọn đường |
|
1.540 |
2,50 |
7.2 |
Hẻm Hố Hồng |
Thửa 602 tờ 14 |
|
1.230 |
2,50 |
7.3 |
Bạch Đằng |
Trọn đường |
|
2.460 |
3,50 |
7.4 |
Cam Ly |
Cầu Cam Ly |
Ngã ba Ankoret |
1.670 |
3,00 |
7.5 |
Cao Bá Quát |
Trọn đường |
|
1.600 |
3,00 |
7.6 |
Cao Thắng |
Trọn đường |
|
1.100 |
3,50 |
7.7 |
Châu Văn Liêm |
Trọn đường |
|
910 |
3,50 |
7.8 |
Hẻm Đất Mới 2 |
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
|
|
7.9 |
Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu |
640 |
3,30 |
||
7.10 |
Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường |
730 |
3,30 |
||
7.11 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Trọn đường |
|
910 |
3,50 |
7.12 |
Đa Phú |
Trọn đường |
|
1.230 |
3,50 |
7.13 |
ĐanKia |
Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21 |
Cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1) |
1.680 |
3,50 |
7.14 |
Hẻm 50-51 cũ |
Thửa 18,8 tờ 1 |
Thửa 194 và thửa 168A, tờ 1 |
1.440 |
3,30 |
7.15 |
Hẻm Tây Thuận |
Thửa 350, 352 tờ 9 |
Thửa 226, 297 tờ 9 |
1.440 |
3,30 |
7.16 |
Đinh Công Tráng |
Trọn đường |
|
1.480 |
3,50 |
7.17 |
Đường Thôn Măng Ling |
Điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) |
Hết thửa số 36, 14-tờ bản đồ tờ 18 |
990 |
3,20 |
7.18 |
Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling |
Thửa số 19, 20-tờ bản đồ số 18 |
Thửa số 36, 261-tờ bản đồ 18 |
990 |
3,20 |
7.19 |
Kim Thạch |
Trọn đường |
|
950 |
3,50 |
7.20 |
Lê Thị Riêng |
Trọn đường |
|
1.270 |
2,50 |
7.21 |
Nguyễn Hoàng |
Trọn đường |
|
1.060 |
3,00 |
7.22. |
Nguyên Phi Ỷ Lan |
Trọn đường |
|
1.060 |
3,40 |
7.23 |
Nguyễn Siêu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24) |
1.910 |
3,20 |
7.24 |
Nguyễn Siêu |
Ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) |
Cuối đường |
1.770 |
3,40 |
7.25 |
Tô Hiệu |
Thánh Mẫu |
Ngã ba Nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674, 691 tờ 23) |
1.690 |
3,50 |
7.26 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
2.060 |
3,50 |
7.27 |
Thánh Mẫu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22) |
1.970 |
2,50 |
7.28 |
Thánh Mẫu |
Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) |
đến thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8 |
1.810 |
2,50 |
7.29 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) |
Ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23) |
5.100 |
2,80 |
7.30 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474, 575 tờ 23) |
Lê Thị Riêng |
5.100 |
2,80 |
7.31 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Lê Thị Riêng |
Cuối đường |
3.600 |
2,80 |
8 |
PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
8.1 |
Bùi Thị Xuân |
Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 |
Cuối đường (Ngã 5 Đại học) thửa 353 tờ 21 |
9.830 |
3,20 |
8.2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trọn đường |
|
1.570 |
3,50 |
8.3 |
Cù Chính Lan |
Trọn Đường |
|
1.470 |
3,50 |
8.4 |
Hẻm Cù Chính Lan |
Cù Chính Lan (Thửa 533, 534 tờ 9) |
Thửa 100, 148 tờ 9 |
1.360 |
2,70 |
8.5 |
Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16) |
3.400 |
2,50 |
8.6 |
Lý Nam Đế |
Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 |
Phù Đổng Thiên Vương |
3.630 |
2,50 |
8.7 |
Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh Trường Tiểu học Phù Đổng) |
Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) |
Thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15 |
2.490 |
2,30 |
8.8 |
Mai Anh Đào |
Trọn đường |
|
4.500 |
2,30 |
8.9 |
Hẻm Mai Anh Đào |
Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) |
Thửa 349, 264 tờ 8 |
3.600 |
2,30 |
8.10 |
Mai Xuân Thưởng |
Trọn đường |
|
1.420 |
2,50 |
8.11 |
Ngô Tất Tố |
Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) |
Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) |
1.520 |
2,50 |
8.12 |
Ngô Tất Tố |
Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) |
Cuối đường |
1.400 |
2,50 |
8.13 |
Hẻm Ngô Tất Tố |
Ngô Tất Tố (Thửa 667, 1102 tờ 8) |
Thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13) |
860 |
2,50 |
8.14 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã 5 Đại Học |
Ngã ba Lý Nam Đế |
9.260 |
2,50 |
8.15 |
Nguyễn Công Trứ |
Đoạn còn lại |
|
6.480 |
2,50 |
8.16 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trọn đường |
|
2.310 |
2,50 |
8.17 |
Nguyên Tử Lực |
Trọn đường |
|
3.440 |
1,90 |
8.18 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiên Lâm) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 958, 626 tờ 17) |
Thửa 644, 962 tờ 17 |
2.540 |
2,10 |
8.19 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 858, 857 tờ 17) |
Thửa 935, 939 tờ 17 |
|
|
8.19.1 |
|
Từ 0 vào sâu 300 m |
|
2.540 |
2,10 |
8.19.2 |
|
Từ trên 300 |
|
2.220 |
2,10 |
8.20 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 618, 1231 tờ 9) |
Thửa 630, 529 tờ 9 |
2.540 |
2,10 |
8.21 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Ngã năm Đại học |
Đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13 |
10.210 |
3,20 |
8.22 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đoạn còn lại |
|
5.290 |
2,50 |
8.23 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m) |
Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) |
Thửa 465, 479 tờ 8 |
4.230 |
2,50 |
8.24 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m) |
Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 931, 928 tờ 13) |
Thửa 79, 80 tờ 13 |
4.230 |
2,50 |
8.25 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tam Đắc) |
Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) |
Thửa 440, 462 tờ 8 |
4.230 |
2,50 |
8.26 |
Tô Hiệu |
Trọn đường |
|
1.690 |
3,50 |
8.27 |
Tôn Thất Tùng |
Trọn đường |
|
1.570 |
3,50 |
8.28 |
Trần Anh Tông |
Trọn đường |
|
2.360 |
2,80 |
8.29 |
Trần Khánh Dư |
Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) |
Vào đến nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16) |
4.320 |
3,20 |
8.30 |
Trần Khánh Dư |
Đoạn còn lại |
(Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) |
2.950 |
3,50 |
8.31 |
Trần Đại Nghĩa |
Trọn đường |
|
1.810 |
2,50 |
8.32 |
Trần Nhân Tông |
Trọn đường |
|
4.320 |
3,50 |
8.33 |
Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) |
Trần Nhân Tông (Thửa 609 tờ 21 - ĐH Đà Lạt) |
Thửa 561 tờ 21 |
|
|
8.33.1 |
|
Từ 0-300 m |
|
3.460 |
3,10 |
8.33.2 |
|
Từ trên 300 m |
|
3.030 |
3,10 |
8.34 |
Trần Quang Khải |
Trọn đường |
|
2.270 |
3,20 |
8.35 |
Vạn Hạnh |
Trọn đường |
|
5.070 |
2,50 |
8.36 |
Hẻm vào chùa Vạn Hạnh |
Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) |
Cổng chùa Vạn Hạnh |
2.840 |
2,10 |
8.37 |
Hẻm Vạn Hạnh 1 |
Vạn Hạnh (Thửa 271, 1178 tờ 16) |
Thửa 248, 1162 tờ 16) |
2.840 |
2,10 |
8.38 |
Hẻm Vạn Hạnh 2 |
Vạn Hạnh (Thửa 261, 1791 tờ 16) |
Thửa 785, 785B tờ 13 |
2.840 |
2,10 |
8.39 |
Vạn Kiếp |
Trọn đường |
|
2.430 |
2,30 |
8.40 |
Võ Trường Toản |
Đầu đường |
Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết thửa 864, 922 tờ 16 |
2.570 |
2,50 |
8.41 |
Võ Trường Toản |
Đoạn còn lại |
|
2.270 |
2,50 |
8.42 |
Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ) |
Võ Trường Toản (Thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) |
Thửa 829, 827A tờ 17 |
1.820 |
2,50 |
8.43 |
Vòng Lâm Viên |
|
|
|
|
8.43.1 |
|
Đoạn còn lại (đường đất) |
1.330 |
1,40 |
|
8.43.2 |
|
Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
1.500 |
1,40 |
|
8.43.3 |
|
Đoạn mặt đường trải nhựa |
1.660 |
1,40 |
|
8.43.4 |
Hẻm Vòng Lâm Viên |
Vòng Lâm Viên (Thửa 94, 93 tờ 9) |
Thửa 316, 311 tờ 9 |
1.330 |
1,40 |
8.44 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) |
Vạn Kiếp |
5.100 |
2,80 |
8.49 |
Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8 |
2.510 |
3,20 |
||
8.50 |
Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông |
|
|
||
8.50.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 8m |
2.360 |
2,80 |
|
8.50.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 12m |
2.590 |
2,80 |
|
8.50.3 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 5m |
1.890 |
2,80 |
|
8.51 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh |
2.540 |
2,50 |
||
8.52 |
Khu B đại học Đà Lạt |
Lý Nam Đế |
hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa |
2.900 |
2,50 |
9 |
PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
9.1 |
Chi Lăng |
Trọn đường |
|
5.100 |
3,20 |
9.2 |
Hẻm Chi Lăng |
Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) |
Cổng Học viện Lục quân |
4.080 |
2,90 |
9.3 |
Cô Bắc |
Trọn đường |
|
3.550 |
2,50 |
9.4 |
Cô Giang |
Trọn đường |
|
3.550 |
2,50 |
9.5 |
Hẻm Cô Giang |
Cô Giang |
Nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) |
2.840 |
2,50 |
9.6 |
Hồ Xuân Hương |
Chi Lăng |
Đập Hồ Than Thở |
3.310 |
2,50 |
9.7 |
Hồ Xuân Hương |
Đoạn còn lại |
|
1.890 |
2,50 |
9.8 |
Hùng Vương |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
6.400 |
2,50 |
9.9 |
Kí Con |
Trọn đường |
|
3.550 |
2,50 |
9.10 |
Lữ Gia |
Nguyễn Đình Chiểu |
Ngã ba Kho Sách |
3.810 |
2,50 |
9.11 |
Lữ Gia (nhánh 1) |
Ngã ba Xưởng đũa cũ |
Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) |
1.650 |
3,00 |
9.12 |
Lữ Gia (nhánh 2) |
Ngã ba Kho Sách |
Hết đường |
1.650 |
3,00 |
9.13 |
Lý Thường Kiệt |
Trọn đường |
|
1.890 |
2,10 |
9.14 |
Mê Linh |
Trọn đường |
|
2.210 |
3,00 |
9.15 |
Mê Linh (Đường nhánh) |
Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D |
1.540 |
3,00 |
|
9.16 |
Hẻm Mê Linh |
Mê Linh |
Lý Thường Kiệt |
1.330 |
2,70 |
9.17 |
Ngô Văn Sở |
Khu Chi Lăng |
Nhà Thờ |
2.120 |
2,50 |
9.18 |
Ngô Văn Sở |
Đoạn còn lại |
|
1.890 |
2,50 |
9.19 |
Nguyễn Du |
Trọn đường |
|
4.080 |
2,50 |
9.20 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trọn đường |
|
3.680 |
3,20 |
9.21 |
Hẻm Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) |
Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20 |
2.390 |
2,70 |
9.22 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Ga Đà Lạt |
4.590 |
3,20 |
9.23 |
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
3.670 |
3,20 |
9.24 |
Phan Chu Trinh |
Trọn đường |
|
5.510 |
3,20 |
9.25 |
Phó Đức Chính |
Trọn đường |
|
3.550 |
2,50 |
9.26 |
Quang Trung |
Trọn đường |
|
5.920 |
3,20 |
9.27 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trọn đường |
|
4.080 |
2,50 |
9.28 |
Hẻm Sương Nguyệt Ánh |
Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 |
Cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20) |
3.270 |
2,10 |
9.29 |
Tương Phố |
Trọn đường |
|
3.550 |
2,50 |
9.30 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
5.510 |
3,20 |
9.31 |
Hẻm 01 Trần Quý Cáp |
Trần Quý Cáp |
Cuối đường |
4.410 |
2,50 |
9.32 |
Trần Thái Tông |
Đầu đường |
Khe Suối nhỏ |
1.570 |
3,00 |
9.33 |
Trạng Trình |
Trọn đường |
|
1.800 |
3,50 |
9.34 |
Trương Văn Hoàn |
Trọn đường |
|
1.510 |
2,50 |
9.35 |
Yersin (thống nhất cũ) |
Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
Nguyễn Đình Chiểu |
2.380 |
3,00 |
9.36 |
Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 |
|
|
||
9.36.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
1.770 |
3,00 |
|
9.36.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m |
1.420 |
3,00 |
|
9.37 |
Khu quy hoạch dân cư Yersin |
|
|
||
9.37.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
3.830 |
3,10 |
|
9.37.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 7m |
3.190 |
3,00 |
|
9.35 |
Yersin (thống nhất cũ) |
Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
Nguyễn Đình Chiểu |
2.380 |
3,00 |
10 |
PHƯỜNG 10 |
|
|
|
|
10.1 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Chùa Linh Phong |
2.170 |
3,20 |
10.2 |
Hoàng Hoa Thám |
Đoạn còn lại |
|
1.570 |
3,20 |
10.3 |
Hùng Vương |
Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
7.410 |
2,50 |
10.4 |
Khởi Nghĩa Bắc Sơn |
Trọn đường |
|
4.050 |
2,50 |
10.5 |
Khe sanh |
Hùng Vương |
Chùa Tàu |
3.060 |
2,50 |
10.6 |
Hẻm số 5 Khe Sanh |
Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) |
Ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8) |
2.450 |
2,10 |
10.7 |
Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh) |
Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) |
Chung cư Khe Sanh |
2.450 |
2,10 |
10.8 |
Lê Văn Tám |
Trọn đường |
|
2.900 |
2,50 |
10.9 |
MiMoSa |
Chùa Tàu |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
1.730 |
1,80 |
10.10 |
Đường vào Bệnh viện Hoàn Mỹ |
Mimoza |
cổng Bệnh viện Hoàn Mỹ |
1.390 |
1,80 |
10.11 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Ga Đà Lạt |
4.590 |
3,20 |
10.12 |
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
3.670 |
3,20 |
10.13 |
Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
3.190 |
3,10 |
10.14 |
Hẻm Phạm Hồng Thái |
Giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) |
Hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22) |
2.650 |
2,70 |
10.15 |
Trần Hưng Đạo |
Đài PTTH Lâm Đồng |
Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) |
8.470 |
2,50 |
10.16 |
5E Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 |
Ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9 |
6.770 |
2,50 |
10.17 |
Trần Thái Tông |
Khe suối nhỏ |
Hết đường |
1.060 |
3,00 |
10.18 |
Hồ Tùng Mậu |
Trọn đường |
|
8.270 |
3,10 |
10.19 |
Trần Quang Diệu |
Trọn đường |
|
2.960 |
2,50 |
10.20 |
Trần Quốc Toản (Yersin cũ) |
Hồ Tùng Mậu |
Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24 |
7.990 |
3,10 |
10.21 |
Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ) |
Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) |
Đinh Tiên Hoàng |
7.670 |
2,50 |
10.22 |
Yên Thế |
Trọn đường |
|
2.960 |
2,50 |
10.23 |
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Cổng khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
7.440 |
3,10 |
10.24 |
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
Đến cổng Trường CĐSP thửa 94 tờ 3 |
4.250 |
3,10 |
10.25 |
Hẻm 01 Yersin |
Yersin |
Hội trường khu phố 6 |
5.950 |
2,80 |
10.26 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
5.740 |
3,10 |
10.27 |
Hẻm 02 Trần Quý Cáp |
Trần Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20 |
Hết nhà số 2/15 thửa 25 tờ 20 |
|
|
10.27.1 |
|
Từ 0 vào sâu 300m |
|
4.410 |
2,50 |
10.27.2 |
|
Từ trên 300m |
|
3.850 |
2,50 |
11 |
PHƯỜNG 11 |
|
|
|
|
11.1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
Ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8 |
3.710 |
2,50 |
11.2 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 |
Huỳnh Tấn Phát |
2.020 |
2,10 |
11.3 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Huỳnh Tấn Phát |
Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10 |
2.020 |
2,10 |
11.4 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Trường Tiểu học Trại Mát thửa 523 tờ 10 |
Nhà Ga |
2.240 |
2,10 |
11.5 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Nhà Ga |
Hết Trường Nguyễn Đình Chiểu |
1.640 |
2,10 |
11.6 |
Hẻm 69 Hùng Vương |
Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) |
Ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11) |
2.450 |
2,10 |
11.7 |
Hẻm vào trường Sào Nam |
Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) |
Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9 |
1.470 |
1,70 |
11.8 |
Hẻm vào chùa Linh Phước |
Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 |
Đường Lương Định Của |
1.790 |
1,70 |
11.9 |
Hẻm Xuân Thành |
Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 |
Nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11) |
1.310 |
1,70 |
11.10 |
Huỳnh Tấn Phát (ĐT723) |
Vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) |
Cầu thửa 170, 172 tờ 5 |
1.600 |
2,50 |
11.11 |
Huỳnh Tấn Phát |
Đoạn còn lại (Đi Di cư lèo) |
|
880 |
2,50 |
11.12 |
Lâm Văn Thạnh |
Trọn đường |
|
1.450 |
1,70 |
11.13 |
Lương Đình Của |
QL 20 |
Cầu xóm Hố |
1.360 |
1,70 |
11.14 |
Lương Đình Của |
Cầu xóm Hố |
Cuối đường |
820 |
1,70 |
11.15 |
Nam Hồ |
Trọn đường |
|
1.680 |
2,50 |
11.16 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn đường |
|
910 |
2,70 |
11.17 |
Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ) |
Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 |
Hết Cầu Ông Ri |
1.350 |
1,70 |
11.18 |
Đường Tự Tạo |
Đoạn còn lại |
|
810 |
1,70 |
11.19 |
Hẻm Tự Tạo |
Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 |
Cuối đường |
1.080 |
1,70 |
11.20 |
Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 |
|
|
||
11.20.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 12m |
1.510 |
2,50 |
|
11.20.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m |
1.360 |
2,50 |
|
11.21 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân |
2.360 |
2,50 |
||
12 |
PHƯỜNG 12 |
|
|
|
|
12.1 |
Bế Văn Đàn |
Trọn đường |
|
910 |
3,50 |
12.2 |
Hồ Xuân Hương |
Trọn đường |
|
1.810 |
2,50 |
12.3 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) |
1.220 |
3,50 |
12.4 |
Ngô Gia Tự |
Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) |
Ngã ba Nghĩa Trang |
1.120 |
3,50 |
12.5 |
Ngô Gia Tự |
Đoạn còn lại |
|
1.020 |
3,50 |
12.6 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Trọn đường |
|
910 |
3,50 |
12.7 |
Đường 723 |
Tiếp giáp Ngô Gia Tự |
Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12 |
820 |
2,50 |
12.8 |
Nguyễn Thái Bình |
Trọn đường (Phường 12) |
|
910 |
3,50 |
12.9 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Nguyễn Hữu Cầu |
1.330 |
3,50 |
12.10 |
Thái Phiên |
Nguyễn Hữu Cầu |
Đập nước |
910 |
3,50 |
12.11 |
Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu - Phường 12 |
|
|
||
12.11.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 8m |
820 |
3,50 |
|
12.11.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 10m |
910 |
3,50 |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các Hội có tính chất đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng chung cột treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 5 của Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2008/QĐ-UBND Quy chế về phối hợp trong công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện tại thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2958/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 của Quy chế kèm theo Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Phụ lục kèm theo Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bổ sung bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về tổ chức lại Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2019 Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2008/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về nội dung thực hiện Luật ngân sách nhà nước về chấp hành ngân sách và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển Bình Thuận Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 4 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014