Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 13/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 28/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 và đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2015 có 19.590,42 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 16.655,39 ha, giảm 2.935,03 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2015 có 4.918,50 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 8.298,65 ha, tăng 3.380,15 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2015 có 1.037,48 ha. Điều chỉnh quy hoạch năm 2020 diện tích là 592,37 ha, giảm 445,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.194,98 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 77,29 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 21,02 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 250,88 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 194,23 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra xác nhận.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí.

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của UBND thành phố Uông Bí theo đúng quy định./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- CT, P1, P4, P5;
- V0, V3, QH1 , QLĐĐ1 -2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản - QĐ146.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.

(Kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích quy hoạch

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.546,40

100,00

25.546,40

 

25.546,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

19.590,42

76,69

16.655,39

 

16.655,39

65,20

1.1

Đất trồng lúa

1.780,60

6,97

1.223,38

 

1.223,38

4,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.152,73

4,51

982,78

 

982,78

3,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

208,38

0,82

28,77

 

28,77

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.441,34

9,56

2.255,26

 

2.255,26

8,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.504,51

5,89

1.649,01

 

1.649,01

6,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.394,84

9,37

2.499,20

 

2.499,20

9,78

1.6

Đất rừng sản xuất

9.684,24

37,91

8.136,52

 

8.136,52

31,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.571,71

6,15

852,64

 

852,64

3,34

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

4,81

0,02

-

10,62

10,62

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

4.918,50

19,25

8.298,65

 

8.298,65

32,48

2.1

Đất quốc phòng

162,67

0,64

558,55

 

558,55

2,19

2.2

Đất an ninh

86,50

0,34

92,75

 

92,75

0,36

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

-

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

75,00

 

75,00

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

19,71

0,08

313,04

446,43

759,47

2,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

378,14

1,48

397,82

79,68

477,50

1,87

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

798,86

3,13

843,86

84,21

928,07

3,63

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.124,29

4,40

1.477,42

197,65

1675,07

6,56

 

Đất giao thông

779,73

3,05

 

1.185,55

1.185,55

4,64

 

Đất thủy lợi

114,56

0,45

 

117,37

117,37

0,46

 

Đất công trình năng lượng

111.27

0,44

 

113,74

113,74

0,45

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,02

0,00

 

1,02

1,02

0,00

 

Đất cơ sở văn hóa

0,43

0,00

45,03

 

45,03

0,18

 

Đất cơ sở y tế

13,47

0,05

31,97

 

31,97

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

83,27

0,33

153,26

 

153,26

0,60

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,41

0,04

15,30

 

15,30

0,06

 

Đất công trình sự nghiệp khác

1,44

0,01

 

1,44

1,44

0,01

 

Đất công trình công cộng khác

1,52

0,01

 

1,52

1,52

0,01

 

Đất chợ

8,17

0,03

 

8,87

8,87

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

143,60

0,56

934,21

 

934,21

3,66

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

64,48

 

64,48

0,25

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

34,06

0,13

77,00

 

77,00

0,30

2.13

Đất ở tại đô thị

488,39

1,91

587,62

 

587,62

2,30

2.14

Đất ở tại nông thôn

51,34

0,20

64,48

 

64,48

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,74

0,04

24,18

 

24,18

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,29

0,02

3,08

1,00

4,08

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tôn giáo

37,90

0,15

37,90

 

37,90

0,15

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

48,40

0,19

83,41

 

83,41

0,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

80,88

0,32

 

287,28

287,28

1,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,63

0,05

 

14,65

14,65

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,97

0,04

 

124,84

124,84

0,49

2.23

Đất tín ngưỡng

0,57

0,00

 

0,69

0,69

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.202,62

4,71

 

1.192,37

1.192,37

4,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

220,02

0,86

 

234,13

234,13

,.92

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,89

0,00

 

0,89

0,89

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.037,48

4,06

592,37

 

592,37

2,32

 

Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

(Kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

P. Bắc Sơn

P. Nam Khê

P. Phương Đông

P. Phương Nam

P. Thanh Sơn

P. Vàng Danh

P. Trưng Vương

P.Yên Thanh

P. Quang Trung

X. Điền Công

X. Thượng Yên Công

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.194,98

104,78

79,46

651,40

297,38

191,10

51,75

46,91

192,12

428,51

72,35

1.078,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

504,29

4,13

63,80

101,27

143,12

12,33

7,61

2,47

61,28

28,87

0,10

79,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,30

2,03

63,80

8,73

65,86

12,33

4,82

2,09

50,42

8,95

0,10

29,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

136,89

6,22

6,05

77,38

0,61

1,16

3,31

6,65

0,19

8,18

27,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

495,08

31,30

3,81

230,24

29,10

25,13

6,97

4,40

8,15

60,65

3,78

91,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,42

 

 

13,47

 

 

0,42

 

 

 

0,53

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD/PNN

8,41

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

5,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.597,91

62,79

0,40

154,55

0,46

145,87

32,53

28,68

 

270,61

 

902,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

437,68

0,04

5,40

71,99

124,09

6,61

0,91

4,71

122,50

60,20

41,23

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,29

0,72

5,93

10,82

1,62

4,07

6,33

3,93

3,32

12,26

10,30

17,99

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

51,21

 

5,00

10,00

 

 

5,00

 

 

5,00

9,43

16,78

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,06

 

 

 

 

3,92

 

 

 

 

 

1,14

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,02

0,72

0,93

0,82

1,62

0,15

1,33

3,93

3,32

7,26

0,87

0,07

 

Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

P. Bắc Sơn

P. Nam Khê

P. Phương Đông

P. Phương Nam

P. Thanh Sơn

P. Vàng Danh

P. Trưng Vương

P.Yên Thanh

P. Quang Trung

X. Điền Công

X. Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

250,88

147,49

 

 

 

 

81,61

 

 

 

 

21,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

147,49

147,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

99,47

 

 

 

 

 

81,61

 

 

 

 

17,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

194,23

4,12

0,28

32,00

24,22

15,53

2,78

0,16

19,07

58,97

0,15

36,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,30

 

 

15,39

 

14,91

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,33

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,40

 

 

 

 

 

 

 

0,04

54,36

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,31

1,07

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,53

 

 

13,83

 

 

 

 

 

 

 

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,41

1,00

0,21

0,87

0,01

 

0,31

0,16

14,76

4,03

 

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

35,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,92

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,36

0,25

0,07

1,91

0,06

0,38

1,32

 

2,37

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,85

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

24,41

 

 

 

24,14

 

 

 

 

 

 

0,27

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,05

 

 

 

 

 

 

 

1,05

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

 

 

 

0,01

 

 

 

0,74

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014