Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 21/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 02/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21 /2010/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
VỀ VIỆC TỔ CHỨC LÀM VIỆC NGÀY THỨ BẢY HÀNG TUẦN ĐỂ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 481/TTr-SNV ngày 09/6/2010 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là làm việc ngày thứ bảy) như sau:
1. Các cơ quan, đơn vị bố trí làm việc ngày thứ bảy:
- Sở ngành tỉnh gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; Sở Giao thông Vận tải; các Phòng Công chứng số 1, 2, 3, 4 thuộc Sở Tư pháp.
- Giao thẩm quyền Chủ tịch UBND các huyện, thành phố xem xét nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính của UBND các xã, phường, thị trấn để quyết định tổ chức (hoặc không tổ chức) làm việc ngày thứ bảy.
- Các cơ quan, đơn vị tổ chức theo ngành dọc gồm: Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan Long An tổ chức làm việc ngày thứ bảy theo quy định của Bộ ngành cấp trên.
2. Thời gian làm việc một buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần; trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Các loại thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần như phụ lục kèm theo.
Điều 3. Nguyên tắc, nội dung tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy:
1. Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
2. Tiếp nhận, giải quyết các loại thủ tục hành chính có quy định giải quyết ngay hoặc trong ngày theo quy định của pháp luật; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã tiếp nhận, giải quyết trong ngày làm việc bình thường (nếu thời gian hẹn trả kết quả trùng ngày làm việc thứ bảy); chỉ tiếp nhận, không bố trí cán bộ, công chức chuyên môn giải quyết đối với loại thủ tục hành chính không quy định giải quyết ngay hoặc trong ngày (loại thủ tục hành chính có hẹn).
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có tổ chức làm việc ngày thứ bảy phải bố trí cán bộ, công chức làm việc khoa học, hợp lý theo nguyên tắc nêu tại khoản 2 Điều này để không tăng biên chế, không ảnh hưởng đến hoạt động vào các ngày làm việc bình thường trong tuần, bảo đảm hiệu quả công việc.
4. UBND các xã, phường, thị trấn có tổ chức làm việc ngày thứ bảy bố trí cán bộ, công chức gồm các chức danh sau:
- Chủ tịch hoặc một Phó Chủ tịch UBND.
- Bố trí thường xuyên hoặc luân phiên một trong hai chức danh: công chức Văn phòng - Thống kê, cán bộ không chuyên trách làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND.
- Công chức Tư pháp - Hộ tịch.
- Công chức Địa chính - Xây dựng.
Điều 4. Chế độ chính sách và bảo đảm điều kiện làm việc ngày thứ bảy:
1. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc vào ngày thứ bảy được nghỉ bù vào các ngày khác, bảo đảm làm việc 40 giờ trong tuần theo quy định tại Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ; trường hợp cán bộ, công chức, viên chức làm thêm giờ được hưởng chế độ chính sách theo quy định của pháp luật.
2. Kinh phí cho việc bố trí làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần do ngân sách nhà nước bảo đảm và được tính vào kinh phí giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ.
Điều 5. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách và bảo đảm điều kiện làm việc ngày thứ bảy được nêu tại Điều 4 của Quyết định này; theo dõi, kiểm tra đôn đốc và tổng hợp tình hình thực hiện, định kỳ báo cáo UBND tỉnh để báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng Sở ngành tỉnh, các cơ quan đơn vị nêu tại Điều 1 Quyết định này, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế các văn bản trước đây của UBND tỉnh về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần theo Quyết định số 127/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT VÀO NGÀY THỨ BẢY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND Ngày 02/ 7 /2010 của UBND tỉnh Long An)
I. Các phòng Công chứng số 1, 2, 3, 4:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Công chứng cấp bản sao công chứng |
|
Công chứng di chúc. |
|
Nhận lưu giữ di chúc. |
|
Công chứng hợp đồng cầm cố (máy móc, thiết bị, hàng hóa…). |
|
Công chứng hợp đồng giao dịch do công chứng viên soạn thảo sẵn theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. |
|
Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn. |
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản khác (máy móc, công nghệ, giấy tờ có giá...). |
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản ( tàu, thuyền, xe...). |
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản khác( tàu, thuyền, xe...). |
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản khác (tàu, thuyền, xe...). |
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản khác ( tàu, thuyền, xe...). |
|
Công chứng việc sửa huỷ bỏ hợp đồng giao dịch. |
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản. |
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. |
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản. |
|
Công chứng việc sửa đổi bổ sung hợp đồng. |
|
Công chứng hợp đồng thế chấp. |
|
Công chứng hợp đồng cho tặng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất. |
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
Công chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. |
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
II. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh: |
|
1.1 |
Liên thông khắc dấu trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh. |
1.2 |
Liên thông cấp mã số thuế và khắc dấu trong lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
1.3 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí. |
1.4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh VPĐD của tổ chức khoa học công nghệ. |
1.5 |
Đăng ký hoạt động VPĐD của tổ chức khoa học công nghệ. |
1.6 |
Đăng ký kinh doanh thành lập chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí. |
1.7 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ. |
2. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
2.1 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của hợp tác xã. |
2.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD của HTX. |
2.3 |
Đăng ký thay đổi điều lệ của HTX. |
2.4 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của HTX. |
2.5 |
Đăng ký sáp nhập HTX. |
2.6 |
Đăng ký hoạt động trở lại của HTX. |
2.7 |
Đăng ký chia doanh nghiệp của HTX. |
2.8 |
Đăng ký thành lập mới HTX. |
2.9 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD của HTX. |
2.10 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính HTX. |
2.11 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX. |
2.12 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của HTX. |
2.13 |
Đăng ký thay đổi xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của HTX. |
2.14 |
Đăng ký tách doanh nghiệp của HTX. |
2.15 |
Đăng ký hợp nhất của HTX. |
2.16 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp của HTX. |
2.17 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy của HTX |
2.18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ doanh nghiệp của HTX. |
3. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp: |
|
3.1 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD của công ty hợp doanh. |
3.2 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của công ty hợp doanh. |
3.3 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty Hợp doanh. |
3.4 |
Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD của công ty hợp doanh. |
3.5 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của công ty hợp doanh. |
3.6 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp của công ty hợp doanh. |
3.7 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy, mất của công ty hợp doanh. |
3.8 |
Đăng ký thành lập mới công ty hợp doanh. |
3.9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ doanh nghiệp của công ty hợp doanh. |
3.10 |
Đăng ký thay đổi thành viên của công ty hợp doanh. |
3.11 |
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo Quyết định của Tòa án của công ty hợp doanh. |
3.12 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của công ty hợp doanh. |
3.13 |
Đăng ký hoạt động trở lại của công ty hợp doanh. |
3.14 |
Đăng ký giải thể chi nhánh/VPĐD của công ty hợp doanh. |
3.15 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD của DNTN. |
3.16 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của DNTN. |
3.17 |
Đăng ký thay đổi tên của DNTN. |
3.18 |
Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD của DNTN. |
3.19 |
Đăng ký thay đổi chủ DN do chủ DNTN chết. |
3.20 |
Đăng ký giải thể chi nhánh/VPĐD của DNTN. |
3.21 |
Chuyển đổi thành công ty TNHH 01 thành viên của DNTN. |
3.22 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD của DNTN do mất |
3.23 |
Đăng ký thành lập mới DNTN. |
3.24 |
Đăng ký thay đổi vốn kinh doanh của DNTN. |
3.25 |
Đăng ký thay đổi theo quyết định của Toà án của DNTN. |
3.26 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của DNTN. |
3.27 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của DNTN. |
3.28 |
Đăng ký hoạt động trở lại của DNTN. |
3.29 |
Đăng ký bán doanh nghiệp tư nhân. |
3.30 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của DN Nhà nước. |
3.31 |
Đăng ký thay đổi tên của DNNN. |
3.32 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của DNNN. |
3.33 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy, mất của DNNN. |
3.34 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD của DNNN. |
3.35 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của DNNN. |
3.36 |
Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD của DNNN. |
3.37 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của DNNN. |
3.38 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần. |
3.39 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ doanh nghiệp của công ty cổ phần. |
3.40 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty cổ phần. |
3.41 |
Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD của công ty cổ phần. |
3.42 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của công ty cổ phần. |
3.43 |
Đăng ký tạm ngưng hoạt động của công ty cổ phần. |
3.44 |
Đăng ký sáp nhập công ty cổ phần. |
3.45 |
Đặng ký hoạt động trở lại của công ty cổ phần. |
3.46 |
Đăng ký giải thể chi nhánh của công ty cổ phần. |
3.47 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
3.48 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy, mất của công ty cổ phần. |
3.49 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD của công ty cổ phần. |
3.50 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính công ty cổ phần. |
3.51 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần. |
3.52 |
Đăng ký thay đổi cổ đông của công ty cổ phần. |
3.53 |
Đăng ký tách doanh nghiệp công ty cổ phần. |
3.54 |
Đăng ký hợp nhất công ty cổ phần. |
3.55 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp của công ty cổ phần. |
3.56 |
Đăng ký chia doanh nghiệp công ty cổ phần. |
3.57 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty TNHH 01 thành viên của công ty cổ phần. |
3.58 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD của công ty cổ phần do bị mất. |
3.59 |
Đăng ký thành lập mới của công ty TNHH 02 thành viên. |
3.60 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ do kết nạp thành viên mới của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.61 |
Đăng ký thay đổi do thành viên không thực hiện cam kết vốn của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.62 |
Đăng ký thay đổi thành viên do chuyển nhượng và kết nạp thành viên mới của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.63 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của Công ty TNHH 2 thành viên. |
3.64 |
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo quyết định của Toà án của Công ty TNHH 2 thành viên. |
3.65 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.66 |
Đăng ký tạm ngưng hoạt động của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.67 |
Đăng ký sáp nhập của công ty TNHH 2 thành viên. |
3,68 |
Đăng ký hoạt động trở lại của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.69 |
Đăng ký giải thể chi nhánh/VPĐD của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.70 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty cổ phần của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.71 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.72 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.73 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ (không kết nạp thành viên mới) của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.74 |
Đăng ký thay đổi thành viên do thừa kế của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.75 |
Đăng ký thay đổi thành viên do chuyển nhượng của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.76 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.77 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.78 |
Thay đổi nội dung chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.79 |
Đăng ký tách doanh nghiệp của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.80 |
Đăng ký hợp nhất của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.81 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp công ty TNHH 2 thành viên. |
3.82 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty TNHH 01 TV của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.83 |
Đăng ký chia doanh nghiệp của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.84 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do mất giấy của công ty TNHH 2 thành viên. |
3.85 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu là tổ chức của công ty TNHH 1 thành viên. |
3.86 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy, mất của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.87 |
Đăng ký thành lập mới công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.88 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.89 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.90 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/VPĐD của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.91 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.92 |
Đăng ký giải thể chi nhánh của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.93 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty TNHH 2TV của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.94 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.95 |
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo quyết định của Toà án của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.96 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của công ty TNHH 1 thành viên tổ chức. |
3.97 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.98 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.99 |
Đăng ký thay đổi địa điểm trụ sở chính của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.100 |
Đăng ký hoạt động trở lại của công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức. |
3.101 |
Đăng ký thành lập mới công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.102 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty TNHH 1 thành viên cá nhân. |
3.103 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.104 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/VPĐD của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.105 |
Đăng ký giải thể chi nhánh của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.106 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.107 |
Đăng ký chuyển đổi thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.108 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do rách, nát, cháy, mất của công ty TNHH 1 thành viên. |
3.109 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/VPĐD/địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.111 |
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo quyết định toà án của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.112 |
Đăng ký tạm ngưng hoạt động của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.113 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.114 |
Đăng ký thay đổi địa điểm trụ sở chính của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.115 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu là cá nhân của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.116 |
Đăng ký hoạt động trở lại của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
3.117 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân. |
4. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài: |
|
4.1 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thực hiện mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài). |
4.2 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thực hiện quyền xuất nhập khẩu của DN có vốn đầu tư nước ngoài). |
4.3 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). |
4.4 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). |
4.5 |
Thỏa thuận địa điểm đầu tư (UBND tỉnh đang ban hành quyết định xây dựng quy trình mới). |
4.6 |
Thanh lý dự án đầu tư không gắn với việc giải thể tổ chức kinh tế. |
4.7 |
Thanh lý dự án đầu tư gắn với việc giải thể tổ chức kinh tế. |
4.8 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ ra nước ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
4.9 |
Cấp giấy phép kinh doanh hàng hóa và các hoạt động có liên quan đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
4.10 |
Chuyển nhượng dự án của tổ chức kinh tế không gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế chuyển nhượng. |
4.11 |
Chuyển nhượng dự án của tổ chức kinh tế gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế chuyển nhượng. |
4.12 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư. |
4.13 |
Đăng ký dự án đầu tư. |
4.14 |
Thẩm tra điều chỉnh giây chứng nhận đầu tư. |
4.15 |
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). |
4.16 |
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh). |
III. Sở Xây dựng:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực xây dựng: |
|
1.1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư, kiến trúc sư họat động xây dựng. |
1.2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư, kiến trúc sư họat động xây dựng. |
1.3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
1.4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
1.5 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). |
1.6 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 2). |
1.7 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2). |
1.8 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
1.9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
1.10 |
Cấp phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
1.11 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
1.12 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình (cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, di tích lịch sử văn hóa, …). |
1.13 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
1.14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng. |
1.15 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm. |
1.16 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II. |
1.17 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I. |
1.18 |
Tiếp nhận báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng. |
1.19 |
Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. |
2. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị: |
|
2.1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị. |
3. Lĩnh vực vật liệu xây dựng: |
|
3.1 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố giá vật liệu xây dựng. |
4. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: |
|
4.1 |
Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch. |
4.2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng. |
4.3 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng. |
4.4 |
Góp ý kiến về phương án kiến trúc quy hoạch. |
5. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: |
|
5.1 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở. |
5.2 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. |
5.3 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản. |
IV. Sở Giao thông Vận tải:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực đường bộ: |
|
1.1 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương. |
1.2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
1.3 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ GTVT ủy quyền cho địa phương quản lý (QL62 và Đường tỉnh). |
1.4 |
Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương. |
1.5 |
Đào tạo Cấp Giấy phép lái xe hạng A1. |
1.6 |
Đào tạo Cấp Giấy phép lái xe hạng B1, B2. |
1.7 |
Đào tạo Cấp Giấy phép lái xe hạng C. |
1.8 |
Đào tạo nâng hạng Giấy phép lái xe. |
1.9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng và còn hồ sơ gốc. |
1.10 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng và không còn hồ sơ gốc. |
1.11 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá hạn sử dụng và còn hồ sơ gốc. |
1.12 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá hạn sử dụng và không còn hồ sơ gốc. |
1.13 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị thu hồi, bị tước không thời hạn. |
1.14 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị quá hạn từ 06 tháng trở lên kể từ ngày hết hạn, đủ hồ sơ gốc. |
1.15 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn từ 01 tháng trở lên nhưng chưa quá 06 tháng kể từ ngày hết hạn, có đủ hồ sơ gốc. |
1.16 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị quá hạn sử dụng và không còn hồ sơ gốc. |
1.17 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe bị mất. |
1.18 |
Đổi Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải cấp. |
1.19 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995. |
1.20 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
1.21 |
Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài. |
1.22 |
Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
1.23 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị hư hỏng. |
1.24 |
Di chuyển Giấy phép lái xe. |
1.25 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng và còn hồ sơ gốc (nếu bị mất trong các trường hợp: bão lụt, hỏa hoạn, động đất có xác nhận của chính quyền địa phương; bị trộm, cướp, trấn lột có xác nhận rõ vụ việc của cơ quan công an). |
1.26 |
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu. |
1.27 |
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ. |
1.28 |
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong tỉnh. |
1.29 |
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu ngoài tỉnh. |
1.30 |
Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất. |
1.31 |
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời. |
1.32 |
Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
1.33 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
1.34 |
* Thẩm định và chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách chưa có trong danh mục tuyến (tuyến có cự ly từ 1.000km trở xuống). * Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử. |
1.35 |
Thẩm định và chấp thuận khai thác các tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km có trong danh mục. |
1.36 |
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km đã được chấp thuận. |
1.37 |
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km. |
1.38 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại. |
1.39 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ. |
1.40 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân. |
1.41 |
Cấp phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên đường bộ. |
1.42 |
Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
1.43 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
1.44 |
Cấp Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô. |
1.45 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4. |
1.46 |
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
1.47 |
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” (áp dụng cho xe chuyên chạy hợp đồng). |
1.48 |
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” (áp dụng cho xe chạy tuyến cố định). |
1.49 |
Cấp phù hiệu “Xe taxi”. |
1.50 |
Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”. |
1.51 |
Cấp phù hiệu “Xe chạy tuyến cố định”. |
1.52 |
Cấp Sổ nhật trình chạy xe. |
1.53 |
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất thuộc các chương trình dự án của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, các dự án ODA đầu tư tại Việt Nam. |
1.54 |
Nhập về đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng mua bán được cho, tặng, thừa kế khác tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương. |
1.55 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu. |
1.56 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng thanh lý, bị mất, bán ra nước ngoài hoặc tái xuất ra nước ngoài. |
2. Lĩnh vực đường thủy nội địa: |
|
2.1 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
2.2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp Giấy phép hết hạn. |
2.3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
2.4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa. |
2.5 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa. |
2.6 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
2.7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hết hạn. |
2.8 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
2.9 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông. |
2.10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông. |
2.11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện dưới 15 tấn, máy dưới 15 mã lực và phương tiện chưa khai thác). |
2.12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện trên 15 tấn, máy trên 15 mã lực và phương tiện chưa khai thác). |
2.13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện có máy dưới 15 mã lực và phương tiện đang khai thác). |
2.14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện có máy trên 15 mã lực và phương tiện đang khai thác). |
2.15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
2.16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
2.17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
2.18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
2.19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ. |
2.20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do. |
2.21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
2.22 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
2.23 |
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống. |
2.24 |
Dự kiểm tra lấy Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên). |
2.25 |
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ Hạng 3 trở xuống; Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
2.26 |
Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ Hạng 3 trở xuống; Chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở GTVT cấp. |
2.27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Hạng 3 hạn chế. |
2.28 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Hạng 3 hạn chế. |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực hành chính tư pháp: |
1 |
Chứng thực, xác nhận: |
1.1 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
1.2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
1.3 |
Chứng thực di chúc. |
1.4 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. |
1.5 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, khai nhận di sản. |
1.6 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn. |
1.7 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn. |
1.8 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn. |
1.9 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn. |
1.10 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn. |
1.11 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn. |
1.12 |
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn. |
1.13 |
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở nông thôn. |
1.14 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
1.15 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
1.16 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất. |
1.17 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. |
1.18 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất. |
1.19 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
1.20 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. |
1.21 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
2 |
Hộ tịch: |
2.1 |
Đăng ký khai sinh. |
2.2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn. |
2.3 |
Đăng ký lại việc sinh. |
2.4 |
Đăng ký khai tử. |
2.5 |
Đăng ký khai tử quá hạn. |
2.6 |
Đăng ký lại việc tử. |
2.7 |
Đăng ký kết hôn. |
2.8 |
Đăng ký lại việc kết hôn. |
2.9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
2.10 |
Đăng ký việc giám hộ. |
2.11 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. |
2.12 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. |
2.13 |
Xác nhận hộ tịch. |
2.14 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi. |
2.15 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho một số trường hợp đặc biệt. |
2.16 |
Ghi vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đã thực hiện tại cấp huyện. |
2.17 |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi. |
2.18 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (sổ gốc). |
II |
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm: |
1 |
Yêu cầu cung cấp thông tin về việc thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
III |
Lĩnh vực đất đai: |
1 |
Chuyển quyền sử dụng đất. |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp phải xin phép). |
3 |
Tách thửa, hợp thửa, chuyển đổi quyền sử dụng đất. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở. |
5 |
Xác nhận giấy tờ, hồ sơ về đất đai. |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính. |
Ghi chú: Riêng UBND các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Đức Hoà, Cần Giuộc và thành phố Tân An không tiếp nhận và giải quyết các loại thủ tục hành chính về chứng thực các loại thủ tục hợp đồng giao dịch về bất động sản theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh về việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ UBND cấp huyện, UBND cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện./
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 11/12/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thời gian thực hiện các bước công việc trong thủ tục thu hồi, giao, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về Quy trình liên thông giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực đất đai xây dựng theo cơ chế “một cửa” Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh để vận chuyển khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND phê duyệt thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức chi phân bổ dự toán và thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND giao nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng trong các khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 22/05/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp hằng tháng đối với công an viên ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 32/2008/QĐ-UBND quy định bảng giá xây dựng công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND hỗ trợ tiền thưởng cho giáo viên, học sinh, sinh viên đạt thành tích cao Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 45/2008/QĐ-UBND quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về chuyển giao công tác chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu du lịch sinh thái Sơn Trà, Khu du lịch Bà Nà, Suối Mơ tại Quyết định 215/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp hàng tháng cho cán bộ, công nhân viên tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội và các Trung tâm điều dưỡng người có công của thành phố thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU xây dựng và phát triển Côn Đảo đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đảm bảo vệ sinh môi trường đối với các hoạt động du lịch trên sông Hương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý thoát nước đô thị, Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành định mức chi trong việc quản lý, xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2007/QĐ-UBND về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND điều chỉnh nội dung Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 29/04/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 127/2007/QĐ-TTg về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 04/08/2007
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 188/1999/QĐ-TTg về chế độ tuần làm việc 40 giờ Ban hành: 17/09/1999 | Cập nhật: 19/12/2009