Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2087/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 27/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 117/TTr-STTTT ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 41 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 35 quy trình nội bộ cấp tỉnh và 06 quy trình nội bộ cấp huyện.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 27 /6 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số: 01/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
7 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 02/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 03/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 04/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
04 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 05/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 06/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 07/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
3 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 08/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 09/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 10/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 11/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 12/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 13/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép bưu chính
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
04 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 14/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
04 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 15/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
04 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 16/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 17/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
04 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 18/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
|
Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Bưu chính viễn thông |
02 ngày |
|
Công chức, viên chức Phòng Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 19/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
Nộp phí thẩm định theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 20/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 21/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 22/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
07 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 23/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
04 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 24/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
07 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
Nộp phí thẩm định theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 25/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
04 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 26/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 27/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
06 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 28/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 29/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hoạt động cơ sở in
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 30/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 31/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 32/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2,5 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 33/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
13 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 34/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cho phép họp báo (địa phương)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
05 giờ làm việc |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 35/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
07 ngày |
|
Cán bộ, công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết quả đã có. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình số: 01/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
06 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
01 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 07 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
01 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 02/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 03/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 04/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 05/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp huyện
Thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức được biết |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành thông báo cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình số: 06/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp huyện
Thủ tục: Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
03 ngày làm việc |
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt |
Đối với cấp huyện có ủy quyền của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4); Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc) |
Bước 5 |
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức được biết |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành thông báo cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt ”Đề án tổng thể sắp xếp, sáp nhập thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2019-2021” Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y và những người tham gia phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới; Quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức hoạt động, bình xét thi đua và chia cụm, khối thi đua tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2017 quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp thành phố đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 1081/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống mại dâm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ quản lý, sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1081/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2005-2006 và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2006-2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 08/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006