Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 2065/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bổ sung Khu chợ đêm phường 2, thành phố Đông Hà vào Quy hoạch các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án “Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025”;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 576/TTr-SCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
Theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 và Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị quy hoạch 130 chợ, gồm: 07 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 111 chợ Hạng III.
Nay điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 thành 108 chợ, gồm: 08 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 88 chợ Hạng III. (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Tổng số chợ |
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến 2025 |
Hạng chợ |
Chợ Đầu mối |
Chợ chuyên doanh |
Chợ biên giới, cửa khẩu |
Chợ Dân sinh |
Giai đoạn đầu tư |
||||||
Xây dựng mới, cải tạo, mở rộng tại vị trí chợ cũ |
Giữ nguyên |
Quy hoạch mới |
Di dời, đầu tư tại vị trí mới |
I |
II |
III |
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||||||
TỔNG TOÀN TỈNH |
108 |
63 |
21 |
21 |
4 |
8 |
12 |
88 |
11 |
0 |
8 |
89 |
46 |
43 |
|
1 |
Huyện Hải Lăng |
14 |
14 |
- |
- |
- |
- |
1 |
13 |
- |
- |
- |
14 |
5 |
9 |
2 |
Huyện Triệu Phong |
14 |
12 |
- |
- |
2 |
- |
1 |
13 |
- |
- |
- |
14 |
7 |
7 |
3 |
Thị xã Quảng Trị |
3 |
3 |
- |
- |
|
1 |
- |
2 |
- |
- |
- |
3 |
- |
3 |
4 |
T.P Đông Hà |
15 |
2 |
6 |
7 |
1 |
2 |
4 |
9 |
2 |
- |
- |
13 |
5 |
4 |
5 |
Huyện Vĩnh Linh |
25 |
1 |
13 |
11 |
- |
1 |
1 |
23 |
3 |
- |
- |
22 |
8 |
4 |
6 |
Huyện Gio Linh |
13 |
10 |
- |
3 |
- |
2 |
1 |
10 |
2 |
- |
- |
11 |
4 |
9 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
6 |
4 |
2 |
- |
- |
1 |
3 |
2 |
2 |
- |
- |
4 |
4 |
2 |
8 |
Huyện Đakarông |
7 |
6 |
- |
- |
1 |
- |
1 |
6 |
- |
- |
2 |
5 |
3 |
4 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
10 |
10 |
- |
- |
- |
1 |
- |
9 |
2 |
- |
6 |
2 |
10 |
- |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
BIỂU CHI TIẾT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Hạng chợ |
Diện tích (m2) |
Tính chất chợ |
Giai đoạn đầu tư |
|||||||
Xây dựng mới, hay cải tạo, mở rộng tại vị trí cũ |
Giữ nguyên |
Quy hoạch mới |
Di dời, đầu tư tại vị trí mới |
Chợ đầu mối |
Chợ chuyên doanh |
Chợ biên giới, cửa khẩu |
Chợ dân sinh |
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||||
I |
HUYỆN HẢI LĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ thị trấn |
Thị trấn |
x |
|
|
|
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Bến Đá |
Xã Hải Trường |
x |
|
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Hải Dương |
Xã Hải Dương |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Hải Xuân |
Xã Hải Xuân |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Cổ Lũy |
Xã Hải Ba |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Kim Long |
Xã Hải Quế |
x |
|
|
|
II |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Mỹ Chánh |
Xã Hải Chánh |
x |
|
|
|
III |
6,000 |
|
|
|
x |
x |
|
8 |
Chợ Hải Tân |
Xã Hải Tân |
x |
|
|
|
III |
3,300 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Hải Hòa |
Xã Hải Hòa |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Phương Lang |
Xã Hải Ba |
x |
|
|
|
III |
6,926 |
|
|
|
x |
|
x |
11 |
Chợ Diên Sanh |
Xã Hải Thọ |
x |
|
|
|
III |
15,000 |
|
|
|
x |
|
x |
12 |
Chợ Hải An |
Xã Hải An |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ Hải Khê |
Xã Hải Khê |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
14 |
Chợ Long Hưng |
Xã Hải Phú |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
14 chợ |
|
|
|
|
|
69,726 |
|
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Ái Tử |
TT Ái Tử |
x |
|
|
|
II |
27,280 |
|
|
|
x |
|
x |
2 |
Chợ Thuận |
Xã Triệu Đại |
x |
|
|
|
III |
7,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Triệu Đông |
Xã Triệu Đông |
x |
|
|
|
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Cạn |
Xã Triệu Sơn |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Bồ Bản |
Xã Triệu Phước |
x |
|
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
X |
|
6 |
Chợ Chùa |
Xã Triệu Phước |
x |
|
|
|
III |
5,200 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Sãi |
Xã Triệu Thành |
x |
|
|
|
III |
3,060 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ Triệu Tài |
Xã Triệu Tài |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Triệu Lăng |
Xã Triệu Lăng |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Triệu Thuận |
Xã Triệu Thuận |
x |
|
|
|
III |
4,800 |
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Chợ Hà Tây |
Xã Triệu An |
|
|
|
x |
III |
3,500 |
|
|
|
x |
x |
|
12 |
Chợ Gia Độ |
Xã Triệu Độ |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
13 |
Chợ Triệu Trạch |
Xã Triệu Trạch |
|
|
|
x |
III |
5,000 |
|
|
|
x |
x |
|
14 |
Chợ Triệu Vân |
Xã Triệu Vân |
x |
|
|
|
III |
11,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
14 chợ |
|
|
|
|
|
85,740 |
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Quảng Trị |
Phường 2 |
x |
|
|
|
I |
12,000 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Chợ Ba Bến |
Phường 2 |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Chợ Hải Lệ |
Xã Hải Lệ |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
Cộng |
03 chợ |
|
|
|
|
|
18,000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đông Hà |
Phường 1 |
|
x |
|
|
I |
33,660 |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Khu chợ đêm Phường 2 |
Phường 2 |
|
|
x |
|
II |
16,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Phường 3 |
Phường 3 |
|
|
|
x |
III |
3,405 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Phường 4 |
Phường 4 |
x |
|
|
|
III |
1,605 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Khu phố 2, Phường 5 (chợ Lê Lợi) |
Phường 5 |
|
x |
|
|
III |
1,680 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Khu phố 6, Phường 5 (Chợ Hàm Nghi) |
Phường 5 |
x |
|
|
|
II |
2,503 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Hòa Bình (Chợ khu dân cư Trần Bình Trọng) |
Phường 5 |
|
x |
|
|
III |
7,560 |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Chợ Khu phố 3, phường Đông Lễ |
Phường Đông Lễ |
|
|
x |
|
III |
2,080 |
|
|
|
x |
x |
|
9 |
Chợ Vĩnh Phước (chợ Đông Lương) |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
3,042 |
|
|
|
x |
|
|
10 |
Chợ 1/5 |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
1,360 |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Chợ Trung Chỉ |
Phường Đông Lương |
|
x |
|
|
III |
3,100 |
|
|
|
x |
|
|
12 |
Chợ KĐT Nam Đông Hà |
Phường Đông Lương |
|
|
x |
|
I |
8,816 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ bán buôn nông sản phía Tây |
Phường 4 |
|
|
x |
|
II |
10,000 |
x |
|
|
|
|
x |
14 |
Chợ bán buôn nông sản phía Đông |
Phường Đông Lương |
|
|
x |
|
II |
10,000 |
x |
|
|
|
|
x |
15 |
Chợ Phường Đông Thanh |
Phường Đông Thanh |
|
|
x |
|
III |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
15 chợ |
|
|
|
|
|
114,811 |
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ TT xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Thủy Trung |
Xã Vĩnh Trung |
x |
|
|
|
III |
1,500 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ xã Vĩnh Chấp |
Xã Vĩnh Chấp |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ TT xã Vĩnh Hà |
Xã Vĩnh Hà |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ TT xã Vĩnh Khê |
Xã Vĩnh Khê |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
6 |
Chợ Tùng Luật |
Xã Vĩnh Giang |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
7 |
Chợ Thái Lai |
Xã Vĩnh Thái |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ TT xã Vĩnh Tú |
Xã Vĩnh Tú |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ TT xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Tiên Mỹ |
Xã Vĩnh Lâm |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Chợ Tân An |
Xã Vĩnh Hiền |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
12 |
Chợ Liêm Công Tây |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
13 |
Chợ Hồ Xá I |
TT Hồ Xá |
|
x |
|
|
I |
11,250 |
x |
|
|
|
|
|
14 |
Chợ Hồ Xá II |
|
x |
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Chợ Hồ Xá III |
|
x |
|
|
III |
2,403 |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
Chợ Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
|
x |
|
|
III |
2,500 |
|
|
|
x |
|
|
17 |
Chợ Do |
Xã Vĩnh Tân |
|
x |
|
|
II |
9,500 |
x |
|
|
|
|
|
18 |
Chợ Thủy Cần |
Xã Vĩnh Kim |
|
x |
|
|
III |
5,000 |
|
|
|
x |
|
|
19 |
Chợ Nam Cường |
Xã Vĩnh nam |
|
x |
|
|
III |
4,000 |
|
|
|
x |
|
|
20 |
Chợ Thủy Ba Tây |
Xã Vĩnh Thủy |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
21 |
Chợ Đức Xá |
|
x |
|
|
III |
2,500 |
|
|
|
x |
|
|
|
22 |
Chợ TT Vĩnh Ô |
Xã Vĩnh Ô |
|
x |
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
|
|
23 |
Chợ Bến Quan |
TT Bến Quan |
|
x |
|
|
III |
3,500 |
x |
|
|
x |
|
|
24 |
Chợ Vịnh Mốc |
Xã Vĩnh Thạch |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
25 |
Chợ Tiên An |
Xã Vĩnh Sơn |
|
x |
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
Cộng |
25 chợ |
|
|
|
|
|
87,153 |
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN GIO LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cầu |
TT. Gio Linh |
x |
|
|
|
I |
8,882 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Nam Đông |
Xã Gio Sơn |
x |
|
|
|
II |
7,108 |
x |
|
|
|
x |
|
3 |
Chợ Kên |
Xã Trung Sơn |
x |
|
|
|
III |
10,500 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Gio An |
Xã Gio An |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Hôm |
Xã Gio Việt |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
6 |
Chợ Mai Xá |
Xã Gio Mai |
x |
|
|
|
III |
3,400 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Bạn |
Xã Trung Giang |
|
|
|
x |
III |
1,500 |
|
|
|
x |
|
x |
8 |
Chợ Gio Hải |
Xã Gio Hải |
|
x |
|
|
III |
7,200 |
|
|
|
x |
|
x |
9 |
Chợ Dốc Miếu |
Xã Gio Phong |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
|
x |
|
x |
10 |
Chợ Hải Thái |
Xã Hải Thái |
x |
|
|
|
III |
3,200 |
x |
|
|
|
x |
|
11 |
Chợ TT Cửa Việt |
TT. Cửa Việt |
x |
|
|
|
I |
18,670 |
|
|
|
x |
|
x |
12 |
Chợ Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Trường |
|
|
x |
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
13 |
Chợ Quán Ngang |
Xã Gio Quang |
|
|
x |
|
III |
10,000 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
13 chợ |
|
|
|
|
|
79,460 |
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CAM LỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
x |
|
|
|
I |
7,332 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Phiên |
TT Cam Lộ |
x |
|
|
|
II |
4,929 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Cùa |
Xã Cam Chính |
|
x |
|
|
II |
3,780 |
|
|
|
x |
|
x |
4 |
Chợ Sòng |
Xã Cam Thanh |
|
x |
|
|
II |
11,230 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Cam Hiếu |
Xã cam Hiếu |
x |
|
|
|
III |
2,192 |
x |
|
|
|
x |
|
6 |
Chợ Tân Lâm |
Xã Cam Thành |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
x |
|
|
|
x |
|
|
Cộng |
06 chợ |
|
|
|
|
|
32,463 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN ĐAKARÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đakarông |
TT Krong Klang |
x |
|
|
|
II |
3,550 |
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Chợ Tà Rụt |
Xã Tà Rụt |
|
|
|
x |
III |
10,000 |
|
|
|
x |
x |
|
3 |
Chợ Ba Lòng |
Xã Ba Lòng |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
4 |
Chợ Cầu Đakrong |
Đakrong |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
|
x |
5 |
Chợ Hướng Hiệp |
Xã Hướng Hiệp |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
|
x |
|
x |
6 |
Chợ Tà Long |
Xã Tà Long |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
|
x |
7 |
Chợ Khu KTCK La Lay |
Xã A Ngo |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Cộng |
07 chợ |
|
|
|
|
|
25,550 |
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Liên |
Xã Tân Lien |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
x |
|
|
|
x |
|
2 |
Chợ A Túc |
Kỳ Nơi, xã A Túc |
x |
|
|
|
III |
10,000 |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
Chợ Hướng Phùng |
Xã Hướng Phùng |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
x |
|
4 |
Chợ Khe Sanh |
TT Khe Sanh |
x |
|
|
|
I |
3,000 |
|
|
|
x |
x |
|
5 |
Chợ Tân Long |
Xã Tân Long |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
x |
|
|
|
x |
|
6 |
Chợ Tân Lập |
Xã Tân Lập |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
|
x |
x |
|
7 |
Chợ Tân Phước |
TT Lao Bảo |
x |
|
|
|
III |
2,000 |
|
|
x |
|
x |
|
8 |
Chợ xã Thuận |
Xã Thuận |
x |
|
|
|
III |
1,000 |
|
|
x |
|
x |
|
9 |
Chợ Ba Tầng |
Xã Ba Tầng |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
x |
|
10 |
Chợ Hướng Việt |
Xã Hướng Việt |
x |
|
|
|
III |
3,000 |
|
|
x |
|
x |
|
|
Cộng |
10 chợ |
|
|
|
|
|
29,000 |
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cồn Cỏ |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
x |
|
|
|
III |
700 |
|
|
|
x |
|
x |
|
Cộng |
01 chợ |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
108 chợ |
|
|
|
|
|
542,603 |
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC CHỢ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
A |
Chợ hạng 2 |
|
I |
Thành phố Đông Hà |
|
1 |
Chợ bán buôn nông sản phía Bắc |
|
|
Cộng |
01 chợ |
B |
Chợ hạng 3 |
|
I |
Huyện Hải Lăng |
|
1 |
Chợ Hải Lâm |
Xã Hải Lâm |
2 |
Chợ Hải Sơn |
Xã Hải Sơn |
3 |
Chợ Hải Quy |
Xã Hải Quy |
4 |
Chợ Hải Vĩnh |
Xã Hải Vĩnh |
5 |
Chợ Hải Thiện |
Xã Hải Thiện |
6 |
Chợ Hải Thành |
Xã Hải Thành |
7 |
Chợ Hải Thượng |
Xã Hải Thượng |
|
Cộng |
7 chợ |
II |
Huyện Triệu Phong |
|
1 |
Chợ Hôm |
Xã Triệu Ái |
2 |
Chợ Triệu Thượng |
Xã Triệu Thượng |
3 |
Chợ Triệu Hòa |
Xã Triệu Hòa |
4 |
Chợ Triệu Long |
Xã Triệu Long |
5 |
Chợ An Lợi |
Xã Triệu Độ |
6 |
Chợ Hôm Đạo Đầu |
Xã Triệu Trung |
7 |
Chợ Ngô Xá |
Xã Triệu Trung |
8 |
Chợ Bắc Phước |
Xã Triệu Phước |
9 |
Chợ Lệ Xuyên |
Xã Triệu Trạch |
10 |
Chợ cá Nam Cửa Việt |
Xã Triệu An |
11 |
Chợ Triệu Giang |
Xã Triệu Giang |
|
Cộng |
11 chợ |
III |
Huyện Cam Lộ |
|
1 |
Chợ Thượng Lâm |
Xã Cam Thành |
2 |
Chợ Cam Tuyền |
Xã Cam Tuyền |
3 |
Chợ Cam Thủy |
Xã Cam Thủy |
4 |
Chợ Cam Nghĩa |
Xã Cam Nghĩa |
|
Cộng |
4 chợ |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
1 |
Chợ Bến Ngự |
Xã Gio Mỹ |
|
Cộng |
01 chợ |
V |
Huyện Hướng Hóa |
|
1 |
Chợ Hướng Tân |
Xã Hướng Tân |
2 |
Chợ Hướng Lập |
A Xóc, Hướng Lập |
|
Cộng |
02 chợ |
|
Tổng cộng: 01 chợ hạng 2 và 25 chợ hạng 3. |
DANH SÁCH CÁC CHỢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Ghi chú |
A |
Chợ hạng 2 (Điều chỉnh 05 chợ) |
||
I |
Huyện Gio Linh |
||
1 |
Chợ TT Cửa Việt |
Thị trấn Cửa Việt |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 lên chợ hạng 1 |
II |
Huyện Hải Lăng |
||
1 |
Chợ Hải Lăng |
Thị trấn Hải Lăng |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
2 |
Chợ Mỹ Chánh |
Xã Hải Chánh |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
3 |
Chợ Diên Sanh |
Xã Hải Thọ |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
III |
Huyện Triệu Phong |
||
1 |
Chợ Bồ Bản |
Xã Triệu Phước |
Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3 |
B |
Chợ Hạng 3 (Điều chỉnh 05 chợ) |
||
I |
Huyện Hải Lăng |
||
1 |
Chợ Kim Long |
Xã Hải Quế |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
II |
Huyện Gio Linh |
||
1 |
Chợ Nam Đông |
Xã Gio Sơn |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
III |
Huyện Cam Lộ |
||
1 |
Chợ Sòng |
Xã Cam Thanh |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
2 |
Chợ Cùa |
Xã Cam Chính |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
IV |
Huyện Đakarông |
||
1 |
Chợ Đakrông |
TT Krông Klang |
Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2 |
DANH SÁCH CÁC CHỢ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH HỆ THỐNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Giai đoạn đầu tư |
|
2018 - 2020 |
2021 - 2025 |
|||
I |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
1 |
Chợ phường Đông Thanh |
Phường Đông Thanh |
|
x |
2 |
Chợ Khu phố 3, Đông Lễ |
Phường Đông Lễ |
|
x |
II |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
1 |
Chợ Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
x |
|
2 |
Chợ Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
|
x |
|
Tổng cộng |
04 chợ |
|
|
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của các khối thi đua trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính và đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2017 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển và quảng bá sản phẩm nông sản của tỉnh giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Khu chợ đêm phường 2, thành phố Đông Hà vào Quy hoạch chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá đất tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 6481/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phạm vi, ranh giới khu vực thực hiện thí điểm xuất khẩu mặt hàng gạo tại thôn Bản Quẩn, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND năm 2013 Quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã ven biển tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 13/2012/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm chương trình phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch nhà nước năm 2013 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy định cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 72/2011/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tiểu khu đồng quản lý bảo tồn biển tại thôn Bãi Hương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ban hành cơ chế hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và mức trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tỉnh Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2013 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước, và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thiết chế văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định 90/2008/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND mức hỗ trợ từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy định thời hạn phối hợp, xem xét, thẩm định, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo theo Nghị định 92/2012/NĐ-CP Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Kim Bảng Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2013 Ban hành: 09/03/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 6481/QĐ-BCT năm 2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà Xuất bản Công Thương Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013