Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: 2065/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 06/09/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2065/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bổ sung Khu chợ đêm phường 2, thành phố Đông Hà vào Quy hoạch các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án “Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025”;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 576/TTr-SCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:

Theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 và Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị quy hoạch 130 chợ, gồm: 07 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 111 chợ Hạng III.

Nay điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 thành 108 chợ, gồm: 08 chợ Hạng I, 12 chợ Hạng II và 88 chợ Hạng III. (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 01

BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên chợ

Tổng số chợ

Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến 2025

Hạng chợ

Chợ Đầu mối

Chợ chuyên doanh

Chợ biên giới, cửa khẩu

Chợ Dân sinh

Giai đoạn đầu tư

Xây dựng mới, cải tạo, mở rộng tại vị trí chợ cũ

Giữ nguyên

Quy hoạch mới

Di dời, đầu tư tại vị trí mới

I

II

III

2018 - 2020

2021 - 2025

TỔNG TOÀN TỈNH

108

63

21

21

4

8

12

88

11

0

8

89

46

43

1

Huyện Hải Lăng

14

14

-

-

-

-

1

13

-

-

-

14

5

9

2

Huyện Triệu Phong

14

12

-

-

2

-

1

13

-

-

-

14

7

7

3

Thị xã Quảng Trị

3

3

-

-

 

1

-

2

-

-

-

3

-

3

4

T.P Đông Hà

15

2

6

7

1

2

4

9

2

-

-

13

5

4

5

Huyện Vĩnh Linh

25

1

13

11

-

1

1

23

3

-

-

22

8

4

6

Huyện Gio Linh

13

10

-

3

-

2

1

10

2

-

-

11

4

9

7

Huyện Cam Lộ

6

4

2

-

-

1

3

2

2

-

-

4

4

2

8

Huyện Đakarông

7

6

-

-

1

-

1

6

-

-

2

5

3

4

9

Huyện Hướng Hóa

10

10

-

-

-

1

-

9

2

-

6

2

10

-

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

1

1

-

-

-

-

-

1

-

-

-

1

-

1

 

PHỤ LỤC 02

BIỂU CHI TIẾT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên chợ

Địa điểm

Quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

Hạng chợ

Diện tích (m2)

Tính chất chợ

Giai đoạn đầu tư

Xây dựng mới, hay cải tạo, mở rộng tại vị trí cũ

Giữ nguyên

Quy hoạch mới

Di dời, đầu tư tại vị trí mới

Chợ đầu mối

Chợ chuyên doanh

Chợ biên giới, cửa khẩu

Chợ dân sinh

2018 - 2020

2021 - 2025

I

HUYỆN HẢI LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ thị trấn

Thị trấn

x

 

 

 

III

3,500

 

 

 

x

x

 

2

Chợ Bến Đá

Xã Hải Trường

x

 

 

 

III

4,000

 

 

 

x

x

 

3

Chợ Hải Dương

Xã Hải Dương

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

4

Chợ Hải Xuân

Xã Hải Xuân

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

5

Chợ Cổ Lũy

Xã Hải Ba

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

6

Chợ Kim Long

Xã Hải Quế

x

 

 

 

II

10,000

 

 

 

x

 

x

7

Chợ Mỹ Chánh

Xã Hải Chánh

x

 

 

 

III

6,000

 

 

 

x

x

 

8

Chợ Hải Tân

Xã Hải Tân

x

 

 

 

III

3,300

 

 

 

x

 

x

9

Chợ Hải Hòa

Xã Hải Hòa

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

10

Chợ Phương Lang

Xã Hải Ba

x

 

 

 

III

6,926

 

 

 

x

 

x

11

Chợ Diên Sanh

Xã Hải Thọ

x

 

 

 

III

15,000

 

 

 

x

 

x

12

Chợ Hải An

Xã Hải An

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

13

Chợ Hải Khê

Xã Hải Khê

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

14

Chợ Long Hưng

Xã Hải Phú

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

 

Cộng

14 chợ

 

 

 

 

 

69,726

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN TRIỆU PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Ái Tử

TT Ái Tử

x

 

 

 

II

27,280

 

 

 

x

 

x

2

Chợ Thuận

Xã Triệu Đại

x

 

 

 

III

7,000

 

 

 

x

x

 

3

Chợ Triệu Đông

Xã Triệu Đông

x

 

 

 

III

3,500

 

 

 

x

x

 

4

Chợ Cạn

Xã Triệu Sơn

x

 

 

 

III

3,200

 

 

 

x

 

x

5

Chợ Bồ Bản

Xã Triệu Phước

x

 

 

 

III

4,000

 

 

 

x

X

 

6

Chợ Chùa

Xã Triệu Phước

x

 

 

 

III

5,200

 

 

 

x

 

x

7

Chợ Sãi

Xã Triệu Thành

x

 

 

 

III

3,060

 

 

 

x

 

x

8

Chợ Triệu Tài

Xã Triệu Tài

x

 

 

 

III

2,000

 

 

 

x

 

x

9

Chợ Triệu Lăng

Xã Triệu Lăng

x

 

 

 

III

3,200

 

 

 

x

 

x

10

Chợ Triệu Thuận

Xã Triệu Thuận

x

 

 

 

III

4,800

 

 

 

x

x

 

11

Chợ Hà Tây

Xã Triệu An

 

 

 

x

III

3,500

 

 

 

x

x

 

12

Chợ Gia Độ

Xã Triệu Độ

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

13

Chợ Triệu Trạch

Xã Triệu Trạch

 

 

 

x

III

5,000

 

 

 

x

x

 

14

Chợ Triệu Vân

Xã Triệu Vân

x

 

 

 

III

11,000

 

 

 

x

 

x

 

Cộng

14 chợ

 

 

 

 

 

85,740

 

 

 

 

 

 

III

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Quảng Trị

Phường 2

x

 

 

 

I

12,000

 

 

 

x

 

 

2

Chợ Ba Bến

Phường 2

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

 

3

Chợ Hải Lệ

Xã Hải Lệ

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

 

 

Cộng

03 chợ

 

 

 

 

 

18,000

 

 

 

 

 

 

IV

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đông Hà

Phường 1

 

x

 

 

I

33,660

 

 

 

x

 

 

2

Khu chợ đêm Phường 2

Phường 2

 

 

x

 

II

16,000

 

 

 

x

x

 

3

Chợ Phường 3

Phường 3

 

 

 

x

III

3,405

 

 

 

x

x

 

4

Chợ Phường 4

Phường 4

x

 

 

 

III

1,605

 

 

 

x

x

 

5

Chợ Khu phố 2, Phường 5 (chợ Lê Lợi)

Phường 5

 

x

 

 

III

1,680

 

 

 

x

x

 

6

Chợ Khu phố 6, Phường 5 (Chợ Hàm Nghi)

Phường 5

x

 

 

 

II

2,503

 

 

 

x

x

 

7

Chợ Hòa Bình (Chợ khu dân cư Trần Bình Trọng)

Phường 5

 

x

 

 

III

7,560

 

 

 

x

 

 

8

Chợ Khu phố 3, phường Đông Lễ

Phường Đông Lễ

 

 

x

 

III

2,080

 

 

 

x

x

 

9

Chợ Vĩnh Phước (chợ Đông Lương)

Phường Đông Lương

 

x

 

 

III

3,042

 

 

 

x

 

 

10

Chợ 1/5

Phường Đông Lương

 

x

 

 

III

1,360

 

 

 

x

 

 

11

Chợ Trung Chỉ

Phường Đông Lương

 

x

 

 

III

3,100

 

 

 

x

 

 

12

Chợ KĐT Nam Đông Hà

Phường Đông Lương

 

 

x

 

I

8,816

 

 

 

x

 

x

13

Chợ bán buôn nông sản phía Tây

Phường 4

 

 

x

 

II

10,000

x

 

 

 

 

x

14

Chợ bán buôn nông sản phía Đông

Phường Đông Lương

 

 

x

 

II

10,000

x

 

 

 

 

x

15

Chợ Phường Đông Thanh

Phường Đông Thanh

 

 

x

 

III

10,000

 

 

 

x

 

x

 

Cộng

15 chợ

 

 

 

 

 

114,811

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN VĨNH LINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ TT xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

2

Chợ Thủy Trung

Xã Vĩnh Trung

x

 

 

 

III

1,500

 

 

 

x

x

 

3

Chợ xã Vĩnh Chấp

Xã Vĩnh Chấp

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

4

Chợ TT xã Vĩnh Hà

Xã Vĩnh Hà

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

5

Chợ TT xã Vĩnh Khê

Xã Vĩnh Khê

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

6

Chợ Tùng Luật

Xã Vĩnh Giang

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

7

Chợ Thái Lai

Xã Vĩnh Thái

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

8

Chợ TT xã Vĩnh Tú

Xã Vĩnh Tú

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

9

Chợ TT xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Long

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

10

Chợ Tiên Mỹ

Xã Vĩnh Lâm

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

11

Chợ Tân An

Xã Vĩnh Hiền

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

12

Chợ Liêm Công Tây

Xã Vĩnh Thành

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

13

Chợ Hồ Xá I

TT Hồ Xá

 

x

 

 

I

11,250

x

 

 

 

 

 

14

Chợ Hồ Xá II

 

x

 

 

III

2,000

 

 

 

x

 

 

15

Chợ Hồ Xá III

 

x

 

 

III

2,403

 

 

 

x

 

 

16

Chợ Cửa Tùng

TT Cửa Tùng

 

x

 

 

III

2,500

 

 

 

x

 

 

17

Chợ Do

Xã Vĩnh Tân

 

x

 

 

II

9,500

x

 

 

 

 

 

18

Chợ Thủy Cần

Xã Vĩnh Kim

 

x

 

 

III

5,000

 

 

 

x

 

 

19

Chợ Nam Cường

Xã Vĩnh nam

 

x

 

 

III

4,000

 

 

 

x

 

 

20

Chợ Thủy Ba Tây

Xã Vĩnh Thủy

 

x

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

 

21

Chợ Đức Xá

 

x

 

 

III

2,500

 

 

 

x

 

 

22

Chợ TT Vĩnh Ô

Xã Vĩnh Ô

 

x

 

 

III

1,000

 

 

 

x

 

 

23

Chợ Bến Quan

TT Bến Quan

 

x

 

 

III

3,500

x

 

 

x

 

 

24

Chợ Vịnh Mốc

Xã Vĩnh Thạch

 

x

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

 

25

Chợ Tiên An

Xã Vĩnh Sơn

 

x

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

 

 

Cộng

25 chợ

 

 

 

 

 

87,153

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN GIO LINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Cầu

TT. Gio Linh

x

 

 

 

I

8,882

 

 

 

x

x

 

2

Chợ Nam Đông

Xã Gio Sơn

x

 

 

 

II

7,108

x

 

 

 

x

 

3

Chợ Kên

Xã Trung Sơn

x

 

 

 

III

10,500

 

 

 

x

x

 

4

Chợ Gio An

Xã Gio An

x

 

 

 

III

1,000

 

 

 

x

x

 

5

Chợ Hôm

Xã Gio Việt

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

6

Chợ Mai Xá

Xã Gio Mai

x

 

 

 

III

3,400

 

 

 

x

x

 

7

Chợ Bạn

Xã Trung Giang

 

 

 

x

III

1,500

 

 

 

x

 

x

8

Chợ Gio Hải

Xã Gio Hải

 

x

 

 

III

7,200

 

 

 

x

 

x

9

Chợ Dốc Miếu

Xã Gio Phong

x

 

 

 

III

2,000

 

 

 

x

 

x

10

Chợ Hải Thái

Xã Hải Thái

x

 

 

 

III

3,200

x

 

 

 

x

 

11

Chợ TT Cửa Việt

TT. Cửa Việt

x

 

 

 

I

18,670

 

 

 

x

 

x

12

Chợ Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Trường

 

 

x

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

13

Chợ Quán Ngang

Xã Gio Quang

 

 

x

 

III

10,000

 

 

 

x

 

x

 

Cộng

13 chợ

 

 

 

 

 

79,460

 

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN CAM LỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Cam Lộ

TT Cam Lộ

x

 

 

 

I

7,332

 

 

 

x

x

 

2

Chợ Phiên

TT Cam Lộ

x

 

 

 

II

4,929

 

 

 

x

x

 

3

Chợ Cùa

Xã Cam Chính

 

x

 

 

II

3,780

 

 

 

x

 

x

4

Chợ Sòng

Xã Cam Thanh

 

x

 

 

II

11,230

 

 

 

x

 

x

5

Chợ Cam Hiếu

Xã cam Hiếu

x

 

 

 

III

2,192

x

 

 

 

x

 

6

Chợ Tân Lâm

Xã Cam Thành

x

 

 

 

III

3,000

x

 

 

 

x

 

 

Cộng

06 chợ

 

 

 

 

 

32,463

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYỆN ĐAKARÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đakarông

TT Krong Klang

x

 

 

 

II

3,550

 

 

 

x

x

 

2

Chợ Tà Rụt

Xã Tà Rụt

 

 

 

x

III

10,000

 

 

 

x

x

 

3

Chợ Ba Lòng

Xã Ba Lòng

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

x

 

4

Chợ Cầu Đakrong

Đakrong

x

 

 

 

III

1,000

 

 

 

x

 

x

5

Chợ Hướng Hiệp

Xã Hướng Hiệp

x

 

 

 

III

3,000

 

 

 

x

 

x

6

Chợ Tà Long

Xã Tà Long

x

 

 

 

III

2,000

 

 

x

 

 

x

7

Chợ Khu KTCK La Lay

Xã A Ngo

x

 

 

 

III

3,000

 

 

x

 

 

x

 

Cộng

07 chợ

 

 

 

 

 

25,550

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN HƯỚNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tân Liên

Xã Tân Lien

x

 

 

 

III

2,000

x

 

 

 

x

 

2

Chợ A Túc

Kỳ Nơi, xã A Túc

x

 

 

 

III

10,000

 

 

x

 

x

 

3

Chợ Hướng Phùng

Xã Hướng Phùng

x

 

 

 

III

2,000

 

 

x

 

x

 

4

Chợ Khe Sanh

TT Khe Sanh

x

 

 

 

I

3,000

 

 

 

x

x

 

5

Chợ Tân Long

Xã Tân Long

x

 

 

 

III

2,000

x

 

 

 

x

 

6

Chợ Tân Lập

Xã Tân Lập

x

 

 

 

III

1,000

 

 

 

x

x

 

7

Chợ Tân Phước

TT Lao Bảo

x

 

 

 

III

2,000

 

 

x

 

x

 

8

Chợ xã Thuận

Xã Thuận

x

 

 

 

III

1,000

 

 

x

 

x

 

9

Chợ Ba Tầng

Xã Ba Tầng

x

 

 

 

III

3,000

 

 

x

 

x

 

10

Chợ Hướng Việt

Xã Hướng Việt

x

 

 

 

III

3,000

 

 

x

 

x

 

 

Cộng

10 chợ

 

 

 

 

 

29,000

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Cồn Cỏ

Huyện Đảo Cồn Cỏ

x

 

 

 

III

700

 

 

 

x

 

x

 

Cộng

01 chợ

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

108 chợ

 

 

 

 

 

542,603

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC CHỢ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên chợ

Địa điểm

A

Chợ hạng 2

I

Thành phố Đông Hà

1

Chợ bán buôn nông sản phía Bắc

 

 

Cộng

01 chợ

B

Chợ hạng 3

 

I

Huyện Hải Lăng

 

1

Chợ Hải Lâm

Xã Hải Lâm

2

Chợ Hải Sơn

Xã Hải Sơn

3

Chợ Hải Quy

Xã Hải Quy

4

Chợ Hải Vĩnh

Xã Hải Vĩnh

5

Chợ Hải Thiện

Xã Hải Thiện

6

Chợ Hải Thành

Xã Hải Thành

7

Chợ Hải Thượng

Xã Hải Thượng

 

Cộng

7 chợ

II

Huyện Triệu Phong

1

Chợ Hôm

Xã Triệu Ái

2

Chợ Triệu Thượng

Xã Triệu Thượng

3

Chợ Triệu Hòa

Xã Triệu Hòa

4

Chợ Triệu Long

Xã Triệu Long

5

Chợ An Lợi

Xã Triệu Độ

6

Chợ Hôm Đạo Đầu

Xã Triệu Trung

7

Chợ Ngô Xá

Xã Triệu Trung

8

Chợ Bắc Phước

Xã Triệu Phước

9

Chợ Lệ Xuyên

Xã Triệu Trạch

10

Chợ cá Nam Cửa Việt

Xã Triệu An

11

Chợ Triệu Giang

Xã Triệu Giang

 

Cộng

11 chợ

III

Huyện Cam Lộ

1

Chợ Thượng Lâm

Xã Cam Thành

2

Chợ Cam Tuyền

Xã Cam Tuyền

3

Chợ Cam Thủy

Xã Cam Thủy

4

Chợ Cam Nghĩa

Xã Cam Nghĩa

 

Cộng

4 chợ

IV

Huyện Gio Linh

1

Chợ Bến Ngự

Xã Gio Mỹ

 

Cộng

01 chợ

V

Huyện Hướng Hóa

1

Chợ Hướng Tân

Xã Hướng Tân

2

Chợ Hướng Lập

A Xóc, Hướng Lập

 

Cộng

02 chợ

 

Tổng cộng: 01 chợ hạng 2 và 25 chợ hạng 3.

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH CÁC CHỢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2013/QĐ-UBND NGÀY 18/7/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên chợ

Địa điểm

Ghi chú

A

Chợ hạng 2 (Điều chỉnh 05 chợ)

I

Huyện Gio Linh

1

Chợ TT Cửa Việt

Thị trấn Cửa Việt

Điều chỉnh từ chợ hạng 2 lên chợ hạng 1

II

Huyện Hải Lăng

1

Chợ Hải Lăng

Thị trấn Hải Lăng

Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3

2

Chợ Mỹ Chánh

Xã Hải Chánh

Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3

3

Chợ Diên Sanh

Xã Hải Thọ

Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3

III

Huyện Triệu Phong

1

Chợ Bồ Bản

Xã Triệu Phước

Điều chỉnh từ chợ hạng 2 xuống chợ hạng 3

B

Chợ Hạng 3 (Điều chỉnh 05 chợ)

I

Huyện Hải Lăng

1

Chợ Kim Long

Xã Hải Quế

Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2

II

Huyện Gio Linh

1

Chợ Nam Đông

Xã Gio Sơn

Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2

III

Huyện Cam Lộ

1

Chợ Sòng

Xã Cam Thanh

Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2

2

Chợ Cùa

Xã Cam Chính

Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2

IV

Huyện Đakarông

1

Chợ Đakrông

TT Krông Klang

Điều chỉnh từ chợ hạng 3 lên chợ hạng 2

 

PHỤ LỤC 05

DANH SÁCH CÁC CHỢ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH HỆ THỐNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên chợ

Địa điểm

Giai đoạn đầu tư

2018 - 2020

2021 - 2025

I

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

 

 

 

1

Chợ phường Đông Thanh

Phường Đông Thanh

 

x

2

Chợ Khu phố 3, Đông Lễ

Phường Đông Lễ

 

x

II

HUYỆN VĨNH LINH

 

 

 

1

Chợ Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

x

 

2

Chợ Vĩnh Long

Xã Vĩnh Long

 

x

 

Tổng cộng

04 chợ

 

 

 





Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013