Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1986/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Lợi |
Ngày ban hành: | 18/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1986/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về Quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 105/TTr-SXD ngày 05/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN - VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố.
STT |
LOÀI CÂY |
|
KHU VỰC KHUYẾN KHÍCH TRỒNG |
GHI CHÚ |
||
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Họ thực vật |
Vỉa hè |
Dải phân cách |
||
01 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb. |
Dipterocarpaceae |
X |
|
- Trồng trên đường phố có vỉa hè ≥ 3m, trong khu dân cư. Trồng phổ biến trong đô thị. - Lưu ý trong quá trình trồng và chăm sóc phải thường xuyên cắt tỉa cành, nhánh đối với những tuyến đường có đường điện đi qua để đảm bảo khoảng cách an toàn phóng điện, hành lang an toàn lưới điện. |
02 |
Giáng hương (Sưa vườn) |
Pterocarpus macrocarpus |
Fabaceae |
X |
|
|
03 |
Gõ mật |
Sindora siamensis |
Caesa lpiniaceae |
X |
|
|
04 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa |
Fabaceae |
X |
|
|
05 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
Dipterocarpaceae |
X |
|
|
06 |
Cẩm lai |
Dalbergia bariaensis Pierre |
Fabaceae |
X |
|
2. Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.
Số TT |
Tên Cây |
Tên Khoa Học |
Cây Cao (m) |
Đường Kính Tán (m) |
Hình Thức Tán |
Dạng lá |
Màu Lá Xanh |
Kỳ Rụng Lá Trơ Cành (Tháng) |
Kỳ Nở Hoa (Tháng) |
Màu Hoa |
01 |
Bằng lăng |
Lagerstroemia flosreginae retz |
15-20 |
8-10 |
Thuỗn |
Bản |
Sẫm |
2-3 |
5-7 |
Tím hồng |
02 |
Bụt mọc |
Taxodium distichum rich |
10-15 |
5-7 |
Tháp |
Kim |
Sẫm |
2-3 |
4-5 |
Xanh hồ thủy |
03 |
Cẩm lai |
Dalbergia bariaensis Pierre |
15-30 |
6-10 |
Nón |
Bản |
Sẫm |
|
12-1 |
Lam nhạt |
04 |
Chiêu liêu |
Terminalia tomentosa wight |
15-30 |
8-15 |
Trứng |
Bản |
Vàng |
3-4 |
5-6 |
Trắng ngà |
05 |
Chò nâu |
Dipterocarpus tonkinensis chev |
30-40 |
6-10 |
Tròn |
Bản |
Nhạt |
- |
8-9 |
Vàng ngà |
06 |
Chuông vàng |
Tabebuia argentea |
5-8 |
5-8 |
Tròn |
Bản |
Nhạt |
|
3-5 |
Vàng |
07 |
Dầu rái |
Dipterrocarpus alatus |
20-30 |
0.5-0.6 |
Chóp |
Bản |
Nhạt |
|
11-12ns |
Trắng |
08 |
Dầu nước |
Parashrea stellata kur |
35 |
8-10 |
Tháp |
Bản |
Nhạt |
3-4 |
5-6 |
Trắng ngà |
09 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastic roxb |
30-40 |
25 |
Tự do |
Bản |
Sẫm |
|
11 |
Vàng |
10 |
Đề |
Ficus religiosa linn |
18-20 |
15-20 |
Trứng |
Bản |
Đỏ |
4 |
5 |
Trắng ngà |
11 |
Đa lông |
Ficus pilosa rein |
15-20 |
15-20 |
Tự do |
Bản |
Sẫm |
- |
11 |
Vàng ngà |
12 |
Giáng hương |
Pterocarpus macrocarpus |
10-30 |
8-10 |
Tròn |
Bản |
Nhạt |
3-4 |
- |
Vàng |
13 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa |
10-30 |
|
Tự do |
Bản |
Sẫm |
|
3-4 |
Màu trắng |
14 |
Gõ mật |
Sindora sianensis |
10-30 |
|
Nón |
Bản |
Sẫm |
|
3-4 |
Màu đỏ-vàng nhạt |
15 |
Hoàng lan |
Michelia champaca linn |
15-20 |
6-8 |
Tháp |
Bản |
Vàng |
- |
5-6 |
Vàng |
16 |
Hòe |
Sophora japonica linn |
15-20 |
7-10 |
Trứng |
Bản |
Sẫm |
- |
5-6 |
Vàng |
17 |
Kim giao |
Podocarpus wallichianus C.presl |
10-15 |
6-8 |
Tháp |
Bản |
Sẫm |
|
5-6 |
Vàng |
18 |
Lộc vừng |
Barringtoria racemosa roxb |
10-12 |
8-10 |
Tròn |
Bản |
Sẫm vàng |
2-3 |
4-10 |
Đỏ thẫm |
19 |
Long não |
Cinnamomum camphora neeset ebern |
15-20 |
8-15 |
Tròn |
Bản |
Nhạt |
- |
3-5 |
Vàng |
20 |
Lim xẹt (lim vàng) |
Peltophorum tonkinensis a.chev |
25 |
7-8 |
Tròn |
Bản |
Vàng |
1-3 |
5-7 |
Vàng |
21 |
Muồng ngủ (Điệp) |
Pithecoloblum saman benth |
10-15 |
0.5-0.6 |
Cầu |
Bản |
Nhạt |
|
1-6 |
Hồng nhạt |
22 |
Muồng hoa đào |
Cassia nodosalinn |
10-15 |
10-15 |
Tròn |
Bản |
Nhạt |
4 |
5-8 |
Hồng |
23 |
Mỡ |
Manglietia glauca bl. |
10-12 |
23 |
Thuỗn |
Bản |
Sẫm |
- |
1-2 |
Trắng |
24 |
Ngọc lan |
Michelia albade |
15-20 |
5-8 |
Thuỗn |
Bản |
Vàng Nhạt |
- |
5-9 |
Trắng |
25 |
Ngô đồng |
Sterculia coculiera |
10-15 |
|
Tròn |
Bản |
Nhạt |
|
3-5 |
Tím nhạt |
26 |
Nhội |
Bischofia trifolia hook f. |
10-15 |
|
Chóp |
Bản |
Sẫm |
|
3-4 |
Xanh nhạt |
27 |
Phượng đỏ |
Delonix regia |
8-15 |
|
Tự do |
Bản |
Sẫm |
|
5-6 |
Đỏ |
28 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
20-25 |
8-10 |
Thuỗn |
Bản |
Sẫm |
2-3 |
4 |
Xanh lục |
29 |
Sấu |
Dracontomelum mangiferum b.l |
15-20 |
6-10 |
Tròn |
Bản |
Sẫm |
- |
3-5 |
Xanh vàng |
30 |
Si |
Ficus benjamina linn |
10-20 |
6-8 |
Tự do |
Bản |
Sẫm |
- |
6-7 |
Trắng xám |
31 |
Sến Trung |
Homalium hainnense |
12-20 |
|
Chóp |
Bản |
Sẫm |
|
6-7 |
Vàng |
32 |
Sau sau |
Liquidambar formosana hance |
20-30 |
8-15 |
Trứng |
Bản |
Nhạt |
- |
3-4 |
Trắng |
33 |
Tếch |
Tectona graudis linn |
20-25 |
6-8 |
Thuỗn |
Bản |
Vàng |
1-3 |
6-10 |
Trắng nâu |
34 |
Thàn mát (sưa) |
Milletia ichthyocthona drake |
15 |
4-7 |
Trứng |
Bản |
Nhạt |
11-1 |
3-4 |
Trắng |
35 |
Thàn mát hoa tím |
Milletia ichthyocthona |
10-12 |
3-6 |
Thuỗn |
Bản |
Nhạt |
- |
5-6 |
Tím |
36 |
Thông nhựa hai lá |
Pinus merkusili |
30 |
8-10 |
Tự do |
Kim |
Sẫm |
- |
5-6 |
Xanh lam |
37 |
Thông đuôi ngựa |
Pinusmassoniana |
30-35 |
|
Tháp |
Kim |
Vàng |
- |
4 |
Xanh lam |
38 |
Vông |
Erythrina indica linn |
8-10 |
6-8 |
Trứng |
Bản |
Nhạt |
1-4 |
4-5 |
Đỏ |
39 |
Vàng anh |
Saraca dives pierre |
7-12 |
8-10 |
Tròn |
Bản |
Sẫm |
- |
1-3 |
Vàng sẫm |
40 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis |
25 |
10-15 |
Trứng |
Bản |
Sẫm |
|
4-5 |
Trắng sữa |
3. Danh mục cây trồng hạn chế: Danh mục cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác đây là các loài cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường hạn chế trồng nơi công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch chuyên ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
STT |
Loài cây |
Họ thực vật |
Ghi chú |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
01 |
Bách tán(x) |
Araucaria excelsa r.br |
Araucariaceae |
- Cây lá kim, tán thưa. - Trồng trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường. |
02 |
Bạch đàn (các loại) |
Eucalyptus spp |
Myrtaceae |
Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát. |
03 |
Bàng ta |
Terminalia catappa L. |
Combretaceae |
Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây ngứa. |
04 |
Gáo trắng |
Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser. |
Rubiaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
05 |
Gáo tròn |
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridd. |
Rubiaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường. |
06 |
Hoa sữa, mò cua |
Alstonia scholaris (L.) R. Br. |
Apocynaceae |
Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người. |
07 |
Hoàng nam (Huyền diệp) |
Polyalthia longifolia Sonn. |
Annonaceae |
- Cành lá mọc chếch xuống đất, độ che tán ít. - Trồng làm điểm nhấn cảnh quan trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường. |
08 |
Keo lai (x) |
Acacia mangium x Acacia auriculaeformis. |
Mimosaceae |
Nhánh giòn, dễ tét. |
09 |
Lọ nồi, Đại phong tử |
Hydnocarpus anthelmintica Pierre. Ex. Laness. |
Flacourtiaceae |
Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong. |
10 |
Lòng mức lông (x) |
Wrightia pubescen R. Br.spp lanati (BC.) Ngan. |
Apocynaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
11 |
Lòng mức, Thừng mức (x) |
Wrightia annamensis Eb. Et Dub. |
Apocynaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
12 |
Me |
Tamarindus indica |
Fabaceae |
Quả rụng làm ô nhiễm đường phố |
13 |
Nhạc ngựa |
Swietenia macrophylla |
Meliaceae |
Tốc độ sinh trưởng chậm, độ che bóng ít |
14 |
Phượng vĩ (x) |
Delonix olata |
Fabaceae |
- Cây bị rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè, hay bị mục rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn. - Trồng trong khuôn viên (trường học, công trình văn hóa), vườn hoa, công viên. |
15 |
Sa la (Tha la. Vô ưu, Đầu lân, Hàm rồng) (x) |
Couroupita guianensis |
Lecythidaceae |
- Quả chín có mùi hôi. - Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình văn hóa. |
16 |
Sa kê (Xa kê, cây bánh mì) (x) |
Artocarpus altilis Fosb. |
Moraceae |
- Không phù hợp cảnh quan đường phố. - Trồng trong khuôn viên,vườn hoa, khu dân cư. |
17 |
Sò đo cam |
Spathodea campanulata |
Bignoniaceae |
Loài cây ngoại lai có nguy cơ xâm hại, phát tán nhanh đã đươc cảnh báo |
18 |
Trôm hôi (x) |
Sterculia foetida L. |
Sterculiaceae |
Quả to, hoa có mùi hôi. |
19 |
Trứng cá (x) |
Muntingia calabura L. |
Muntingiaceae |
Trẻ em leo trèo hái quả, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
20 |
Viết |
Mimusops elengi Linn. |
Sapotaceae |
- Cây bị sâu đục thân gây chết khô. - Chỉ trồng khu vực vùng ven, trong khuôn viên. |
21 |
Xà cừ (x) |
Khaya senegalensis a.Juss |
Meliaceae |
- Rễ ăn nông, nguy cơ ngã đổ cao. - Chỉ trồng trong công viên, vườn dạo. |
22 |
Các loài cây ăn trái (x) |
|
|
Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường. |
Ghi chú:
x: Cây không được trồng trên vỉa hè, dải phân cách đường phố.
4. Danh mục cây cấm trồng: Danh mục cây cấm trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác: (đây là những cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình).
STT |
Loài cây |
Họ thực vật |
Ghi chú |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
01 |
Bả đậu |
Hura crepitans L. |
Euphorbiaccea |
Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc. |
02 |
Bàng nước |
Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl. |
Loganiaceae |
Thân có gai. |
03 |
Bồ kết |
Fructus Gleditschiae |
Caesalpiniaceae |
Thân có nhiều gai rất to. |
04 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. |
Sapindaceae |
Quả gây độc. |
05 |
Cao su |
Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg. |
Euphorbiaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc. |
06 |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novagrana - tense (Morris.) Hieron |
Erythroxylaceae |
Lá có chất cocaine gây nghiện. |
07 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
Arecaceae |
Quả có chất gây ngứa. |
08 |
Gòn |
Ceiba pentendra (1.) Gaertn. |
Bombacaceae |
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trường. |
09 |
Lòng mức các loại (Thừng mức) |
Wrightia spp. |
Apocynaceae |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
10 |
Mã tiền |
Strychnos nux vomica L. |
Loganiaceae |
Hạt có chất strychnine gây độc. |
11 |
Me keo |
Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth. |
Mimosaceae |
Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
12 |
Sưng Nam Bộ, Son lu |
Semecarpus cochinchinensis Engl. |
Anacardiaceae |
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da. |
13 |
Thông thiên |
Thevetia peruviana (Pres.) Merr. |
Apocynaceae |
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
14 |
Trẩu (Dâu Sơn, Thiên niên đồng, Mộc du thụ) |
Vernicia foridii |
Euphorbiaccae |
Lá và hạt cây đều có độc tố saponozit |
15 |
Tỏi độc |
Colchicum autumnale L. |
Liliaceae |
Toàn bộ thân cây Tỏi đều có độc gây tử vong cho người và gia súc nếu ăn phải. |
16 |
Ô dầu (còn gọi là Củ gấu tàu) |
Aconitum carmichaeli Debeauux |
Ranunculaccae |
Cây có độc |
17 |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
Apocynaceae |
Thân và lá có chất độc. |
18 |
Xiro |
Carissa carandas L. |
Apocynaceae |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị và hoạt động liên quan đến chiếu sáng đô thị Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý các dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giá các loại đất Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 369/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND hướng dẫn xác định giá đất ở, giá bán nhà tái định cư làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013