Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: 1926/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Thị Thu Hà
Ngày ban hành: 16/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1926/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014 CỦA CÁC XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính sách về kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ ý kiến thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 41/HĐND ngày 10/6/2014;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1403/TTr-SNN ngày 09/5/2014 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1479/STC-NS ngày 22/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 của 21 xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015, với những nội dung cụ thể như sau:

1. Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 cho 21 xã của các huyện, thị xã, thành phố đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 để kiên cố hóa 52,08 km kênh mương, với tổng diện tích tưới 3.001 ha.

2. Cơ chế tài chính hỗ trợ: Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương, với tổng kinh phí: 36.910 triệu đồng. Cụ thể:

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ đảm bảo 30% giá trị xây lắp, với số tiền: 11.073 triệu đồng (bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.846 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 4.627 triệu đồng), sử dụng từ nguồn vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2014 theo Quyết định số 950/QĐ-BTC ngày 08/5/2014 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2014.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố, nhân dân đóng góp, nguồn khác: 25.837 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thị Thu Hà

 


Phụ lục 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014

(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015)

(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Tổng kinh phí (tr.đ)

Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%)

Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác

Ghi chú

Tổng
 (tr.đ)

Hỗ trợ XM

Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ)

Xi măng
 (Tấn)

Quy đổi thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+
(10)

(6)=(8)+(9)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

*

TỔNG CỘNG

52,08

3.001

 36.910

 11.073

 3.846

 6.446

 4.627

 25.837

 

1

Huyện Hoài Nhơn

11,46

412

7.085

2.126

731

1.225

901

4.960

 

2

Huyện An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Hoài Ân

8,69

536

 6.653

 1.996

 691

 1.158

 838

4.657

 

5

Huyện Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TP Quy Nhơn

1,30

65

678

203

68

114

90

474

 

7

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Phù Mỹ

9,6

560

6.617

1.985

693

1.161

824

4.632

 

9

Huyện Phù Cát

6,10

335

4.738

1.421

504

844

577

3.316

 

10

Huyện Tuy Phước

3,33

333

2.562

769

266

445

323

1.793

 

11

Thị xã An Nhơn

11,60

760

8.578

2.573

895

1.499

1.074

6.005

 

 

Phụ lục 2

KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014

(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015)

(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến kênh

Địa điểm xây dựng

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Tổng kinh phí (tr.đ)

Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%)

Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác

Tổng
 (tr.đ)

Hỗ trợ XM

Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ)

Xi măng
(Tấn)

Quy đổi thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+
(10)

(6)=(8)+(9)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

*

Các xã xây dựng NTM GĐ 2015

 

52,08

3.001

36.910

11.073

3.846

6.446

4.627

25.837

I

Huyện Hoài Nhơn

 

11,46

412

7.085

2.126

731

1.225

901

4.960

1

Xã Hoài Hương

 

1,34

105

888

266

93

155

111

621

1.1

Tuyến từ đường liên xã đến mương tiêu - Nhuận An

Thôn Nhuận An

0,34

35

233

70

24

41

29

163

1.2

Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Phúc

Thôn Nhuận An + Nhuận An Đông

0,33

25

175

53

18

30

23

123

1.3

Tuyến từ mương giữa đến nhà ông Mẫn - Phú An

Thôn Phú An

0,67

45

479

144

50

84

60

336

2

Xã Hoài Tân

 

4,82

155

3.001

900

308

517

384

2.101

2.1

Tuyến mương đồng đội 9

Thôn An Dưỡng 2

2,00

45

1.431

429

150

251

178

1.002

2.2

Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến Lương Sơn

 

0,70

20

357

107

35

59

48

250

2.3

Tuyến từ Ngõ Bông đến đường 327

Thôn Giao Hội 1

0,35

22

186

56

19

32

24

130

2.4

Tuyến mương Mẩu gia đội 5

Thôn Giao Hội 2

0,30

20

153

46

15

25

21

107

2.5

Tuyến từ ngõ Sử đến ruộng ông Chính

Thôn Đệ Đức 2

0,80

28

533

160

56

93

66

373

2.6

Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến ruộng ông Sương

Thôn Đệ Đức 3

0,67

20

341

102

34

56

46

239

3

Xã Hoài Châu

 

5,30

152

3.197

959

330

553

406

2.238

3.1

Tuyến mương Đồng Dông đến Huỳnh Dận

Xã Hoài Châu

2,30

23

1.223

367

124

208

159

856

3.2

Tuyến mương Đồng Chùa

Xã Hoài Châu

1,00

44

716

215

75

126

89

501

3.3

Tuyến mương ngõ Lang đến ngõ Sa

Xã Hoài Châu

0,72

28

479

144

50

84

60

336

3.4

Tuyến mương Cát Trên

Xã Hoài Châu

0.64

32

438

132

46

77

54

307

3.5

Tuyến mương Cát Dưới

Xã Hoài Châu

0.64

25

340

102

35

58

44

238

II

Huyện An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Hoài Ân

 

8,69

536

 6.653

 1.996

 691

 1.158

 838

 4.657

1

Xã Ân Thạnh

 

1,54

125

 1.068

 320

 110

 185

 135

 747

1.1

Tuyến từ hồ Hóc của đến kênh N2

An Thường 1

0,57

30

380

114

40

67

47

266

1.2

Mương ra Tản Cư

Hội An

0,37

25

197

59

20

33

26

138

1.3

Tuyến từ trạm bơm đội 16 đến Miểu Ông

Phú Văn

0,60

70

492

147

51

85

62

344

2

Xã Ân Phong

 

3,80

180

 2.946

 884

 307

 514

 369

 2.062

2.1

Trạm thuế - nhà Điệm

An Hậu

1,00

50

716

215

75

126

89

501

2.2

Gò trung - ruộng Linh chiểu

Linh Chiểu

1,60

70

1.311

393

135

227

166

918

2.3

Tuyến từ mương đập ngạn - cây trám

An Thiện

1,20

60

919

276

96

162

114

643

3

Xã Ân Tường Tây

 

3,35

231

 2.640

 792

 274

 459

 333

 1.848

3.1

Tuyến từ trạm bơm xóm 5 đến nhà ông 8 Thân

Phú Hữu 2

0,75

61

614

184

63

106

78

430

3.2

Tuyến từ Cầu Máng đến nhà Bé Diên

Phú Hữu 2

0,75

55

546

164

57

96

68

382

3.3

Tuyến từ nhà ông Chánh đến cống Hà Tây

Phú Khương

1,50

65

1.229

369

127

213

156

860

3.4

Tuyến từ mương tiêu, tưới từ trường THCS đến đường bê tông Phú Sơn

Thôn Hà Tây

0,35

50

250

75

26

44

31

175

V

Huyện Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

TP Quy Nhơn

 

1,30

65

678

203

68

114

90

474

1

Xã Phước Mỹ

 

1,30

65

678

203

68

114

90

474

1.1

Tuyến kênh mương từ cống số 3 đến nhà ông Phiên thôn Long thành

Thôn Long Thành

0,70

25

372

112

38

63

48

261

1.2

Tuyến kênh mương từ Nà Lang Chi đến ngõ Huỳnh Điệp thôn Mỹ Lợi

Thôn Mỹ Lợi

0,30

20

153

46

15

25

21

107

1.3

Tuyến kênh mương từ nhà ông Thanh đến bản tin thôn Long Thành

Thôn Long Thành

0,30

20

153

46

15

25

21

107

VII

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Phù Mỹ

 

9,6

560

6.617

1.985

693

1.161

824

4.632

1

Xã Mỹ Lộc

 

3,10

165

2.182

655

229

383

271

1.527

1.1

Kiên cố hóa kênh từ nhà ông Xế đi Đập Lâm

xã Mỹ Lộc

0,90

45

644

193

68

113

80

451

1.2

Kiên cố hóa kênh từ Miếu An Tường đi nhà ông Nhân

xã Mỹ Lộc

0,50

35

342

103

36

60

43

240

1.3

Kiên cố hóa kênh từ Đập Sét đi Tân Lộc đập Cả

xã Mỹ Lộc

1,00

50

716

215

75

126

89

501

1.4

Kiên cố hóa kênh từ cảng Gò Dừa đi Gò Phủ

xã Mỹ Lộc

0,70

35

479

144

50

84

60

336

2

Xã Mỹ Hiệp

 

6,50

395

4.435

1.331

464

778

553

3.105

2.1

KCH kênh mương Đội 5 Trà Bình Tây đến Ngõ tiết

Xã Mỹ Hiệp

0,70

35

479

144

50

84

60

336

2.2

KCH kênh mương từ Đập Muồng đi ngõ Mẹo Đội 1 thôn Bình Tân Đông

Xã Mỹ Hiệp

0,25

30

166

50

17

29

21

117

2.3

KCH kênh mương từ ngõ Ân đi ngõ nhà bà Nuôi thôn Bình Tân Đông

Xã Mỹ Hiệp

0,70

30

466

140

49

82

58

326

2.4

KCH kênh mương từ cống lấy nước hồ Chí Hòa 1 đi ngõ Lợi thôn Bình Tân Tây

Xã Mỹ Hiệp

1,50

35

1.027

308

108

181

128

719

2.5

KCH kênh mương từ Cách Thủy đội 3 đi ngõ Châu thôn Thạnh An

Xã Mỹ Hiệp

0,10

25

53

16

5

9

7

37

2.6

KCH kênh mương từ kênh N1- 4 đi ngõ Tịnh thôn Tú Dương

Xã Mỹ Hiệp

0,75

50

537

161

56

94

67

376

2.7

KCH kênh mương ngõ Bối đi ngõ Anh thôn Trà Bình Đông

Xã Mỹ Hiệp

0,30

25

160

48

16

27

21

112

2.8

KCH kênh mương từ Cầu Ca Dinh đi đồng Khoai thôn Trà Bình Đông

Xã Mỹ Hiệp

0,40

30

266

80

28

47

33

186

2.9

KCH kênh mương từ kênh N1 đi ngõ Dừa thôn Vạn phước Tây

Xã Mỹ Hiệp

0,25

25

133

40

14

23

17

93

2.10

KCH kênh mương từ kênh N1 đi đồng Sa thôn Vạn Phước Đông

Xã Mỹ Hiệp

0,80

50

573

172

60

101

71

401

2.11

KCH kênh mương từ ngõ 6 Thặng đi mương Cạp thôn An Trinh

Xã Mỹ Hiệp

0,75

60

574

172

60

101

71

402

IX

Huyện Phù Cát

 

6,10

335

4.738

1.421

504

844

577

3.316

1

Xã Cát Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Cát Tài

 

1,90

210

1.842

553

201

337

216

1.290

2.1

Từ đập Đội 1 đến giáp đường bê tông số 7

Thôn Thái Thuận

0,50

75

433

130

44

74

56

303

2.2

Từ sông La Tinh đến Miễu Bà Giàng (Quán Déo )

Thôn Cảnh An

1,00

100

1.135

341

128

215

126

795

2.3

Tuyến từ kênh S3 đến trạm điện Vĩnh Thành, chiều dài 400m

Thôn Vĩnh Thành

0,40

35

274

82

29

48

34

192

3

Cát Hiệp

 

4,20

125

2.895

869

302

507

362

2.027

3.1

Tuyến từ nhà 7 Thảo đến Cầu Trí

Thôn Hội Vân

2,0

50

1.431

429

150

251

178

1.002

3.2

Tuyến từ nhà ông Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy

Cát Hiệp

1,6

50

1.145

344

120

201

142

802

3.3

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến đồng Bà Luồng

Cát Hiệp

0,6

25

319

96

32

54

41

223

X

Huyện Tuy Phước

 

3,33

333

2.562

769

266

445

323

1.793

1

 Xã Phước Hưng

 

0,62

78

441

132

46

77

55

309

1,1

 Cống nhà 2 Quí đến nhà ông 6 Tại

Háo Lễ

0,45

51

328

98

34

57

41

229

1,2

 Trạm điện Lương Lộc giáp bê tông cũ

Lương Lộc

0,17

27

113

34

12

20

14

79

2

 Xã Phước Nghĩa

 

1,71

185

1.302

391

135

226

164

911

2.1

 Kênh mương Đồng Lát Hưng Nghĩa

Hưng Nghĩa

0,50

50

358

107

38

63

45

250

2.2

 Bê tông kênh mương kênh tiêu Hương Sơn

Hưng Nghĩa

0,26

30

173

52

18

30

22

121

2.3

 Bê tông kênh mương Ngõ Khiếu - Rộc sau Hưng Nghĩa

Hưng Nghĩa

0,26

30

173

52

18

30

22

121

2.4

 Bê tông kênh mương nhà Chuyển - Cống trà Bu

Hưng Nghĩa

0,69

75

598

179

61

103

77

418

3

 Xã Phước Thành

 

1,00

70

819

246

85

142

104

573

3.1

Tuyến N1 Cây Thích đến đồng ông Tùng + Ngọc lâm

Bình An 2

1,00

70

819

246

85

142

104

573

XI

Thị xã An Nhơn

 

11,60

760

8.578

2.573

895

1.499

1.074

6.005

1

Nhơn An

 

6,00

340

4.548

1.364

473

793

572

3.183

1.1

Tuyến số 6 (mương đám miễu)

Trung Định

1,0

55

728

218

76

127

91

510

1.2

Tuyến số 8 (gần cống bờ máng đến cống nguyễn Thanh Hải)

Tân Dương

1,6

55

1.165

349

122

204

146

815

1.3

Tuyến số 11 (từ xóm trại trong đến tuyến 19)

Thuận Thái

0,6

50

429

129

45

75

53

301

1.4

Tuyến số 9 (Từ cống Bà Đèo đến cống bờ cầu)

Háo Đức

1,4

75

1.213

364

124

208

155

849

1.5

Tuyến số 13 (Từ cống HTX cũ đến cống Hiệp)

Háo Đức

0,9

55

655

197

68

115

82

459

1.6

Tuyến số 2 (Từ bờ tước 6 Hãy đến giáp đường bê tông đám lù)

Tân Dân

0,5

50

358

107

38

63

45

250

2

Nhơn Phúc

 

5,60

420

4.030

1.209

422

707

502

2.821

2.1

Gò Biện - Rào quí

Thôn Thái Thuận

0,8

55

582

175

61

102

73

408

2.2

Mả Xẻn - Cây Trâm

Thôn Thắng Công

0,4

40

274

82

29

48

34

192

2.3

Gò Mốc - Đám Dài

Thôn Hòa Mỹ

0,4

40

274

82

29

48

34

192

2.4

Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương

Thôn Nhơn Nghĩa Tây

0,7

55

510

153

53

89

64

357

2.5

Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể

Thôn Nhơn Nghĩa Đông

0,4

30

266

80

28

47

33

186

2.6

Nguyễn Tượng - Thủ Du

Thôn Nhơn Nghĩa Đông

0,7

55

510

153

53

89

64

357

2.7

Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích

Thôn Nhơn Nghĩa Tây

0,4

30

266

80

28

47

33

186

2.8

Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề

Thôn Thái Thuận

1,0

60

766

230

80

135

95

536

2.9

Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy

Thôn Nhơn Nghĩa Tây

0,8

55

582

175

61

102

73

408