Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: | 1926/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 16/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1926/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính sách về kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ ý kiến thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 41/HĐND ngày 10/6/2014;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1403/TTr-SNN ngày 09/5/2014 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1479/STC-NS ngày 22/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 của 21 xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014 cho 21 xã của các huyện, thị xã, thành phố đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 để kiên cố hóa 52,08 km kênh mương, với tổng diện tích tưới 3.001 ha.
2. Cơ chế tài chính hỗ trợ: Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương, với tổng kinh phí: 36.910 triệu đồng. Cụ thể:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ đảm bảo 30% giá trị xây lắp, với số tiền: 11.073 triệu đồng (bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.846 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 4.627 triệu đồng), sử dụng từ nguồn vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2014 theo Quyết định số 950/QĐ-BTC ngày 08/5/2014 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2014.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố, nhân dân đóng góp, nguồn khác: 25.837 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015)
(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%) |
Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác |
Ghi chú |
|||
Tổng |
Hỗ trợ XM |
Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ) |
||||||||
Xi măng |
Quy đổi thành tiền (tr.đ) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+ |
(6)=(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
* |
TỔNG CỘNG |
52,08 |
3.001 |
36.910 |
11.073 |
3.846 |
6.446 |
4.627 |
25.837 |
|
1 |
Huyện Hoài Nhơn |
11,46 |
412 |
7.085 |
2.126 |
731 |
1.225 |
901 |
4.960 |
|
2 |
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hoài Ân |
8,69 |
536 |
6.653 |
1.996 |
691 |
1.158 |
838 |
4.657 |
|
5 |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TP Quy Nhơn |
1,30 |
65 |
678 |
203 |
68 |
114 |
90 |
474 |
|
7 |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Phù Mỹ |
9,6 |
560 |
6.617 |
1.985 |
693 |
1.161 |
824 |
4.632 |
|
9 |
Huyện Phù Cát |
6,10 |
335 |
4.738 |
1.421 |
504 |
844 |
577 |
3.316 |
|
10 |
Huyện Tuy Phước |
3,33 |
333 |
2.562 |
769 |
266 |
445 |
323 |
1.793 |
|
11 |
Thị xã An Nhơn |
11,60 |
760 |
8.578 |
2.573 |
895 |
1.499 |
1.074 |
6.005 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến kênh |
Địa điểm xây dựng |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Theo chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%) |
Vốn huyện, xã, nhân dân, nguồn khác |
|||
Tổng |
Hỗ trợ XM |
Hỗ trợ bằng tiền (Tr.đ) |
||||||||
Xi măng |
Quy đổi thành tiền (tr.đ) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+ |
(6)=(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
* |
Các xã xây dựng NTM GĐ 2015 |
|
52,08 |
3.001 |
36.910 |
11.073 |
3.846 |
6.446 |
4.627 |
25.837 |
I |
Huyện Hoài Nhơn |
|
11,46 |
412 |
7.085 |
2.126 |
731 |
1.225 |
901 |
4.960 |
1 |
Xã Hoài Hương |
|
1,34 |
105 |
888 |
266 |
93 |
155 |
111 |
621 |
1.1 |
Tuyến từ đường liên xã đến mương tiêu - Nhuận An |
Thôn Nhuận An |
0,34 |
35 |
233 |
70 |
24 |
41 |
29 |
163 |
1.2 |
Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Phúc |
Thôn Nhuận An + Nhuận An Đông |
0,33 |
25 |
175 |
53 |
18 |
30 |
23 |
123 |
1.3 |
Tuyến từ mương giữa đến nhà ông Mẫn - Phú An |
Thôn Phú An |
0,67 |
45 |
479 |
144 |
50 |
84 |
60 |
336 |
2 |
Xã Hoài Tân |
|
4,82 |
155 |
3.001 |
900 |
308 |
517 |
384 |
2.101 |
2.1 |
Tuyến mương đồng đội 9 |
Thôn An Dưỡng 2 |
2,00 |
45 |
1.431 |
429 |
150 |
251 |
178 |
1.002 |
2.2 |
Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến Lương Sơn |
|
0,70 |
20 |
357 |
107 |
35 |
59 |
48 |
250 |
2.3 |
Tuyến từ Ngõ Bông đến đường 327 |
Thôn Giao Hội 1 |
0,35 |
22 |
186 |
56 |
19 |
32 |
24 |
130 |
2.4 |
Tuyến mương Mẩu gia đội 5 |
Thôn Giao Hội 2 |
0,30 |
20 |
153 |
46 |
15 |
25 |
21 |
107 |
2.5 |
Tuyến từ ngõ Sử đến ruộng ông Chính |
Thôn Đệ Đức 2 |
0,80 |
28 |
533 |
160 |
56 |
93 |
66 |
373 |
2.6 |
Tuyến từ kênh N2 Lại Giang đến ruộng ông Sương |
Thôn Đệ Đức 3 |
0,67 |
20 |
341 |
102 |
34 |
56 |
46 |
239 |
3 |
Xã Hoài Châu |
|
5,30 |
152 |
3.197 |
959 |
330 |
553 |
406 |
2.238 |
3.1 |
Tuyến mương Đồng Dông đến Huỳnh Dận |
Xã Hoài Châu |
2,30 |
23 |
1.223 |
367 |
124 |
208 |
159 |
856 |
3.2 |
Tuyến mương Đồng Chùa |
Xã Hoài Châu |
1,00 |
44 |
716 |
215 |
75 |
126 |
89 |
501 |
3.3 |
Tuyến mương ngõ Lang đến ngõ Sa |
Xã Hoài Châu |
0,72 |
28 |
479 |
144 |
50 |
84 |
60 |
336 |
3.4 |
Tuyến mương Cát Trên |
Xã Hoài Châu |
0.64 |
32 |
438 |
132 |
46 |
77 |
54 |
307 |
3.5 |
Tuyến mương Cát Dưới |
Xã Hoài Châu |
0.64 |
25 |
340 |
102 |
35 |
58 |
44 |
238 |
II |
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Hoài Ân |
|
8,69 |
536 |
6.653 |
1.996 |
691 |
1.158 |
838 |
4.657 |
1 |
Xã Ân Thạnh |
|
1,54 |
125 |
1.068 |
320 |
110 |
185 |
135 |
747 |
1.1 |
Tuyến từ hồ Hóc của đến kênh N2 |
An Thường 1 |
0,57 |
30 |
380 |
114 |
40 |
67 |
47 |
266 |
1.2 |
Mương ra Tản Cư |
Hội An |
0,37 |
25 |
197 |
59 |
20 |
33 |
26 |
138 |
1.3 |
Tuyến từ trạm bơm đội 16 đến Miểu Ông |
Phú Văn |
0,60 |
70 |
492 |
147 |
51 |
85 |
62 |
344 |
2 |
Xã Ân Phong |
|
3,80 |
180 |
2.946 |
884 |
307 |
514 |
369 |
2.062 |
2.1 |
Trạm thuế - nhà Điệm |
An Hậu |
1,00 |
50 |
716 |
215 |
75 |
126 |
89 |
501 |
2.2 |
Gò trung - ruộng Linh chiểu |
Linh Chiểu |
1,60 |
70 |
1.311 |
393 |
135 |
227 |
166 |
918 |
2.3 |
Tuyến từ mương đập ngạn - cây trám |
An Thiện |
1,20 |
60 |
919 |
276 |
96 |
162 |
114 |
643 |
3 |
Xã Ân Tường Tây |
|
3,35 |
231 |
2.640 |
792 |
274 |
459 |
333 |
1.848 |
3.1 |
Tuyến từ trạm bơm xóm 5 đến nhà ông 8 Thân |
Phú Hữu 2 |
0,75 |
61 |
614 |
184 |
63 |
106 |
78 |
430 |
3.2 |
Tuyến từ Cầu Máng đến nhà Bé Diên |
Phú Hữu 2 |
0,75 |
55 |
546 |
164 |
57 |
96 |
68 |
382 |
3.3 |
Tuyến từ nhà ông Chánh đến cống Hà Tây |
Phú Khương |
1,50 |
65 |
1.229 |
369 |
127 |
213 |
156 |
860 |
3.4 |
Tuyến từ mương tiêu, tưới từ trường THCS đến đường bê tông Phú Sơn |
Thôn Hà Tây |
0,35 |
50 |
250 |
75 |
26 |
44 |
31 |
175 |
V |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
TP Quy Nhơn |
|
1,30 |
65 |
678 |
203 |
68 |
114 |
90 |
474 |
1 |
Xã Phước Mỹ |
|
1,30 |
65 |
678 |
203 |
68 |
114 |
90 |
474 |
1.1 |
Tuyến kênh mương từ cống số 3 đến nhà ông Phiên thôn Long thành |
Thôn Long Thành |
0,70 |
25 |
372 |
112 |
38 |
63 |
48 |
261 |
1.2 |
Tuyến kênh mương từ Nà Lang Chi đến ngõ Huỳnh Điệp thôn Mỹ Lợi |
Thôn Mỹ Lợi |
0,30 |
20 |
153 |
46 |
15 |
25 |
21 |
107 |
1.3 |
Tuyến kênh mương từ nhà ông Thanh đến bản tin thôn Long Thành |
Thôn Long Thành |
0,30 |
20 |
153 |
46 |
15 |
25 |
21 |
107 |
VII |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Phù Mỹ |
|
9,6 |
560 |
6.617 |
1.985 |
693 |
1.161 |
824 |
4.632 |
1 |
Xã Mỹ Lộc |
|
3,10 |
165 |
2.182 |
655 |
229 |
383 |
271 |
1.527 |
1.1 |
Kiên cố hóa kênh từ nhà ông Xế đi Đập Lâm |
xã Mỹ Lộc |
0,90 |
45 |
644 |
193 |
68 |
113 |
80 |
451 |
1.2 |
Kiên cố hóa kênh từ Miếu An Tường đi nhà ông Nhân |
xã Mỹ Lộc |
0,50 |
35 |
342 |
103 |
36 |
60 |
43 |
240 |
1.3 |
Kiên cố hóa kênh từ Đập Sét đi Tân Lộc đập Cả |
xã Mỹ Lộc |
1,00 |
50 |
716 |
215 |
75 |
126 |
89 |
501 |
1.4 |
Kiên cố hóa kênh từ cảng Gò Dừa đi Gò Phủ |
xã Mỹ Lộc |
0,70 |
35 |
479 |
144 |
50 |
84 |
60 |
336 |
2 |
Xã Mỹ Hiệp |
|
6,50 |
395 |
4.435 |
1.331 |
464 |
778 |
553 |
3.105 |
2.1 |
KCH kênh mương Đội 5 Trà Bình Tây đến Ngõ tiết |
Xã Mỹ Hiệp |
0,70 |
35 |
479 |
144 |
50 |
84 |
60 |
336 |
2.2 |
KCH kênh mương từ Đập Muồng đi ngõ Mẹo Đội 1 thôn Bình Tân Đông |
Xã Mỹ Hiệp |
0,25 |
30 |
166 |
50 |
17 |
29 |
21 |
117 |
2.3 |
KCH kênh mương từ ngõ Ân đi ngõ nhà bà Nuôi thôn Bình Tân Đông |
Xã Mỹ Hiệp |
0,70 |
30 |
466 |
140 |
49 |
82 |
58 |
326 |
2.4 |
KCH kênh mương từ cống lấy nước hồ Chí Hòa 1 đi ngõ Lợi thôn Bình Tân Tây |
Xã Mỹ Hiệp |
1,50 |
35 |
1.027 |
308 |
108 |
181 |
128 |
719 |
2.5 |
KCH kênh mương từ Cách Thủy đội 3 đi ngõ Châu thôn Thạnh An |
Xã Mỹ Hiệp |
0,10 |
25 |
53 |
16 |
5 |
9 |
7 |
37 |
2.6 |
KCH kênh mương từ kênh N1- 4 đi ngõ Tịnh thôn Tú Dương |
Xã Mỹ Hiệp |
0,75 |
50 |
537 |
161 |
56 |
94 |
67 |
376 |
2.7 |
KCH kênh mương ngõ Bối đi ngõ Anh thôn Trà Bình Đông |
Xã Mỹ Hiệp |
0,30 |
25 |
160 |
48 |
16 |
27 |
21 |
112 |
2.8 |
KCH kênh mương từ Cầu Ca Dinh đi đồng Khoai thôn Trà Bình Đông |
Xã Mỹ Hiệp |
0,40 |
30 |
266 |
80 |
28 |
47 |
33 |
186 |
2.9 |
KCH kênh mương từ kênh N1 đi ngõ Dừa thôn Vạn phước Tây |
Xã Mỹ Hiệp |
0,25 |
25 |
133 |
40 |
14 |
23 |
17 |
93 |
2.10 |
KCH kênh mương từ kênh N1 đi đồng Sa thôn Vạn Phước Đông |
Xã Mỹ Hiệp |
0,80 |
50 |
573 |
172 |
60 |
101 |
71 |
401 |
2.11 |
KCH kênh mương từ ngõ 6 Thặng đi mương Cạp thôn An Trinh |
Xã Mỹ Hiệp |
0,75 |
60 |
574 |
172 |
60 |
101 |
71 |
402 |
IX |
Huyện Phù Cát |
|
6,10 |
335 |
4.738 |
1.421 |
504 |
844 |
577 |
3.316 |
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Cát Tài |
|
1,90 |
210 |
1.842 |
553 |
201 |
337 |
216 |
1.290 |
2.1 |
Từ đập Đội 1 đến giáp đường bê tông số 7 |
Thôn Thái Thuận |
0,50 |
75 |
433 |
130 |
44 |
74 |
56 |
303 |
2.2 |
Từ sông La Tinh đến Miễu Bà Giàng (Quán Déo ) |
Thôn Cảnh An |
1,00 |
100 |
1.135 |
341 |
128 |
215 |
126 |
795 |
2.3 |
Tuyến từ kênh S3 đến trạm điện Vĩnh Thành, chiều dài 400m |
Thôn Vĩnh Thành |
0,40 |
35 |
274 |
82 |
29 |
48 |
34 |
192 |
3 |
Cát Hiệp |
|
4,20 |
125 |
2.895 |
869 |
302 |
507 |
362 |
2.027 |
3.1 |
Tuyến từ nhà 7 Thảo đến Cầu Trí |
Thôn Hội Vân |
2,0 |
50 |
1.431 |
429 |
150 |
251 |
178 |
1.002 |
3.2 |
Tuyến từ nhà ông Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy |
Cát Hiệp |
1,6 |
50 |
1.145 |
344 |
120 |
201 |
142 |
802 |
3.3 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến đồng Bà Luồng |
Cát Hiệp |
0,6 |
25 |
319 |
96 |
32 |
54 |
41 |
223 |
X |
Huyện Tuy Phước |
|
3,33 |
333 |
2.562 |
769 |
266 |
445 |
323 |
1.793 |
1 |
Xã Phước Hưng |
|
0,62 |
78 |
441 |
132 |
46 |
77 |
55 |
309 |
1,1 |
Cống nhà 2 Quí đến nhà ông 6 Tại |
Háo Lễ |
0,45 |
51 |
328 |
98 |
34 |
57 |
41 |
229 |
1,2 |
Trạm điện Lương Lộc giáp bê tông cũ |
Lương Lộc |
0,17 |
27 |
113 |
34 |
12 |
20 |
14 |
79 |
2 |
Xã Phước Nghĩa |
|
1,71 |
185 |
1.302 |
391 |
135 |
226 |
164 |
911 |
2.1 |
Kênh mương Đồng Lát Hưng Nghĩa |
Hưng Nghĩa |
0,50 |
50 |
358 |
107 |
38 |
63 |
45 |
250 |
2.2 |
Bê tông kênh mương kênh tiêu Hương Sơn |
Hưng Nghĩa |
0,26 |
30 |
173 |
52 |
18 |
30 |
22 |
121 |
2.3 |
Bê tông kênh mương Ngõ Khiếu - Rộc sau Hưng Nghĩa |
Hưng Nghĩa |
0,26 |
30 |
173 |
52 |
18 |
30 |
22 |
121 |
2.4 |
Bê tông kênh mương nhà Chuyển - Cống trà Bu |
Hưng Nghĩa |
0,69 |
75 |
598 |
179 |
61 |
103 |
77 |
418 |
3 |
Xã Phước Thành |
|
1,00 |
70 |
819 |
246 |
85 |
142 |
104 |
573 |
3.1 |
Tuyến N1 Cây Thích đến đồng ông Tùng + Ngọc lâm |
Bình An 2 |
1,00 |
70 |
819 |
246 |
85 |
142 |
104 |
573 |
XI |
Thị xã An Nhơn |
|
11,60 |
760 |
8.578 |
2.573 |
895 |
1.499 |
1.074 |
6.005 |
1 |
Nhơn An |
|
6,00 |
340 |
4.548 |
1.364 |
473 |
793 |
572 |
3.183 |
1.1 |
Tuyến số 6 (mương đám miễu) |
Trung Định |
1,0 |
55 |
728 |
218 |
76 |
127 |
91 |
510 |
1.2 |
Tuyến số 8 (gần cống bờ máng đến cống nguyễn Thanh Hải) |
Tân Dương |
1,6 |
55 |
1.165 |
349 |
122 |
204 |
146 |
815 |
1.3 |
Tuyến số 11 (từ xóm trại trong đến tuyến 19) |
Thuận Thái |
0,6 |
50 |
429 |
129 |
45 |
75 |
53 |
301 |
1.4 |
Tuyến số 9 (Từ cống Bà Đèo đến cống bờ cầu) |
Háo Đức |
1,4 |
75 |
1.213 |
364 |
124 |
208 |
155 |
849 |
1.5 |
Tuyến số 13 (Từ cống HTX cũ đến cống Hiệp) |
Háo Đức |
0,9 |
55 |
655 |
197 |
68 |
115 |
82 |
459 |
1.6 |
Tuyến số 2 (Từ bờ tước 6 Hãy đến giáp đường bê tông đám lù) |
Tân Dân |
0,5 |
50 |
358 |
107 |
38 |
63 |
45 |
250 |
2 |
Nhơn Phúc |
|
5,60 |
420 |
4.030 |
1.209 |
422 |
707 |
502 |
2.821 |
2.1 |
Gò Biện - Rào quí |
Thôn Thái Thuận |
0,8 |
55 |
582 |
175 |
61 |
102 |
73 |
408 |
2.2 |
Mả Xẻn - Cây Trâm |
Thôn Thắng Công |
0,4 |
40 |
274 |
82 |
29 |
48 |
34 |
192 |
2.3 |
Gò Mốc - Đám Dài |
Thôn Hòa Mỹ |
0,4 |
40 |
274 |
82 |
29 |
48 |
34 |
192 |
2.4 |
Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương |
Thôn Nhơn Nghĩa Tây |
0,7 |
55 |
510 |
153 |
53 |
89 |
64 |
357 |
2.5 |
Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể |
Thôn Nhơn Nghĩa Đông |
0,4 |
30 |
266 |
80 |
28 |
47 |
33 |
186 |
2.6 |
Nguyễn Tượng - Thủ Du |
Thôn Nhơn Nghĩa Đông |
0,7 |
55 |
510 |
153 |
53 |
89 |
64 |
357 |
2.7 |
Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích |
Thôn Nhơn Nghĩa Tây |
0,4 |
30 |
266 |
80 |
28 |
47 |
33 |
186 |
2.8 |
Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề |
Thôn Thái Thuận |
1,0 |
60 |
766 |
230 |
80 |
135 |
95 |
536 |
2.9 |
Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy |
Thôn Nhơn Nghĩa Tây |
0,8 |
55 |
582 |
175 |
61 |
102 |
73 |
408 |
Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động khai thác ở vùng biển ven bờ và vùng nước nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M'Đrắk tỉnh Đắk Lắk tại Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 – 2016 Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn và Quy định trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên được hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Bỏ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum thực hiện Đề án hỗ trợ cán bộ tăng cường, luân chuyển, thu hút trí thức trẻ, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm về công tác tại 14 xã trọng điểm đặc biệt khó khăn Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản, hàng hoá sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Thành lập Phòng Đầu tư trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 02/02/2015