Quyết định 1894/QĐ-UBND phê duyệt danh mục Chương trình, Đề án khuyến công năm 2016 sử dụng từ nguồn kinh phí khuyến công địa phương
Số hiệu: | 1894/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 06/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1894/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG NĂM 2016 SỬ DỤNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
Xét đề nghị của Công Thương tại Văn bản số 39/TTr-STC ngày 04/5/2016 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1531/STC-HCSN ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các Chương trình, Đề án khuyến công năm 2016 sử dụng từ nguồn kinh phí khuyến công địa phương, với tổng số tiền là 2.025.000.000 đồng (Hai tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn), chi tiết như Phụ lục đính kèm.
Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí đã phân bổ cho Sở Công Thương theo Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Công Thương hướng dẫn Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tổ chức triển khai thực hiện các Chương trình, Đề án nêu tại Điều 1 đảm bảo chất lượng, hiệu quả, đúng tiến độ; thực hiện chi tiêu và thanh, quyết toán theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN KHUYẾN CÔNG NĂM 2016 SỬ DỤNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1894/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
Thời gian hoàn thành |
I |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật và ứng dụng máy móc tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật |
1.418.000.000 |
|
1 |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất bao bì carton 9 lớp (phục vụ xuất khẩu), công suất 4.500tấn/năm tại Công ty TNHH sản xuất bao bì Hòa Phát, Cụm công nghiệp Cát Nhơn, huyện Phù Cát |
480.000.000 |
12/2016 |
2 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến nướng bánh tráng trong dây chuyền sản xuất sản phẩm bánh tráng bằng máy, công suất 80 tấn sản phẩm/năm tại Công ty TNHH Nhân Hòa, xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
198.000.000 |
12/2016 |
3 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu, công suất 45.500 sản phẩm/năm tại Công ty TNHH may Hoàng Vinh, xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
180.000.000 |
12/2016 |
4 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất sản phẩm gỗ nội thất, công suất 120 sản phẩm/năm tại DNTN An Đức, thị trấn An Lão, huyện An Lão |
200.000.000 |
12/2016 |
5 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất cước chỉ xơ dừa sợi suông, công suất 450 tấn sản phẩm/năm tại Công ty TNHH Ngọc Chung, xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn |
90.000.000 |
12/2016 |
6 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất dầu dừa tinh khiết, công suất 15.000 lít sản phẩm/năm tại HTX Nông nghiệp Hoài Mỹ, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
90.000.000 |
12/2016 |
7 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị vào sản xuất gạch vỉa hè không nung (gạch lát Terrazzo), công suất 864.000 viên/năm tại Công ty TNHH Xây dựng Nguyên Phát, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
180.000.000 |
12/2016 |
II |
Xây dựng các chương trình truyền hình, các hình thức thông tin đại chúng khác về phát triển ngành Công Thương |
60.000.000 |
|
1 |
Tuyên truyền hoạt động khuyến công phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên Đài truyền hình Bình Định 04 kỳ |
40.000.000 |
12/2016 |
2 |
Tuyên truyền hoạt động khuyến công phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên Báo Bình Định 01 bài/tháng, bắt đầu từ tháng 5/2016 |
20.000.000 |
12/2016 |
III |
Hỗ trợ tổ chức tham gia bình chọn và xây dựng thương hiệu sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
445.060.000 |
|
1 |
Chi phí trưng bày sản phẩm thủ công mỹ nghệ đạt giải tại Cuộc thi thiết kế chế tác sản phẩm thủ công mỹ nghệ phục vụ du lịch trong gian hàng của Sở Công Thương tại Hội nghị Xúc tiến đầu tư phát triển du lịch Bình Định |
15.720.000 |
2016 |
2 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu lần thứ 4 năm 2016 |
183.340.000 |
7/2016 |
3 |
Tham gia Hội chợ Công nghiệp nông thôn tiêu biểu Khu vực miền Trung - Tây Nguyên và Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn cấp khu vực năm 2016 |
61.000.000 |
7/2016 |
4 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Bình chọn sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu huyện Hoài Nhơn năm 2016 |
20.000.000 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Bình chọn sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu huyện An Lão năm 2016 |
20.000.000 |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày, giới thiệu quảng bá sản phẩm làng nghề gắn với du lịch tại Cơ sở Đỗ Văn Lang - Làng nghề Nón lá Phú Gia, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
75.000.000 |
12/2016 |
7 |
Đăng ký xác lập quyền sở hữu nhãn hiệu chứng nhận “Đề Gi” cho sản phẩm nước mắm của xã Cát Khánh, huyện Phù Cát do Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Phù Cát thực hiện |
35.000.000 |
12/2016 |
8 |
Đăng ký, xác lập quyền sở hữu nhãn hiệu rượu đậu xanh Tây Sơn do Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tây Sơn thực hiện |
35.000.000 |
12/2016 |
IV |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công |
101.940.000 |
|
1 |
Chi hội nghị đánh giá tổng kết 5 năm thực hiện Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính Phủ về khuyến công và tổng kết công tác khuyến công năm 2016, triển khai nhiệm vụ năm 2017 |
20.940.000 |
12/2016 |
2 |
Chi quản lý chương trình đề án khuyến công |
81.000.000 |
12/2016 |
2.1 |
Chi quản lý, kiểm tra thực hiện đề án: 1,5% |
30.375.000 |
|
2.2 |
Chi phí tổ chức triển khai thực hiện đề án: 2,5% |
50.625.000 |
|
a |
- Công tác phí: 5 người x 10 đề án x 5 đợt x 60.000 đồng/người/ngày = 15.000.000 đồng - Công tác phí (Hỗ trợ kinh phí tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu 02 huyện): 3 người x 02 C.trình x 3 đợt x 60.000 đồng/người/ ngày = 1.080.000 đồng |
16.080.000 |
|
b |
- Dầu DO: 1.500 km x 5 đợt x 15lít/100km x 12.000 đồng/lít = 13.500.000 đồng - Dầu DO: 500 km x 3 đợt x 15lít/100km x 12.000 đồng/lít = 2.700.000 đồng (Hỗ trợ kinh phí tổ chức Bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu 02 huyện) |
16.200.000 |
|
c |
Văn phòng phẩm, phôto, thuê mướn… |
18.345.000 |
|
|
Tổng cộng: |
2.025.000.000 |
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn và cầu trên tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí bổ sung, phương pháp đánh giá, trình tự thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách đặc thù về di dân, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định tạm thời một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức hỗ trợ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghê An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 23/05/2012