Quyết định 1731/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020
Số hiệu: | 1731/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 17/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1731/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt chương trình phát triển đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 2050/SXD-KTQH ngày 08/7/2020 V/v ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020”.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa năm 2020 với các nội dung chính như sau:
1. Mục đích:
- Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, đồng thời phân công trách nhiệm cụ thể để triển khai thực hiện một cách đồng bộ nhằm đạt mục tiêu đã đề ra trong Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016.
- Làm cơ sở để các Sở, ban, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan phối hợp triển khai thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa theo đúng nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu:
Các Sở, ban, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm phối hợp triển khai thực hiện theo đúng tiến độ.
1. Về phát triển đô thị:
- Tập trung bố trí nguồn vốn để thực hiện các dự án đầu tư mang tính chất trọng điểm, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển đô thị.
- Bổ sung nguồn vốn để thực hiện công tác quy hoạch đô thị tại các địa phương nhằm kêu gọi và thúc đẩy đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách.
- Đẩy mạnh chủ trương xã hội hóa, kêu gọi nguồn lực ngoài ngân sách để tập trung hoàn thiện và phát triển đô thị.
- Tiếp tục đẩy mạnh phát triển 03 vùng kinh tế trọng điểm: Khu vực vịnh Cam Ranh, khu vực vịnh Vân Phong, thành phố Nha Trang; có kế hoạch chuyển đổi ngành, nghề tạo sinh kế mới cho lực lượng lao động ven biển của 03 vùng kinh tế.
- Hoàn thành 02 đề án Chương trình phát triển từng đô thị còn lại (Nha Trang, Cam Lâm) trong năm 2020.
- Hoàn thành đề án phân loại đô thị đối với huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh là đô thị loại IV trong năm 2020.
2. Về phát triển hạ tầng kỹ thuật:
- Tiếp tục nâng cấp, hoàn thiện Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh đảm bảo công suất thiết kế phù hợp với tình hình thực tế và Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không.
- Khai thác tối đa các lợi thế, tiềm năng phát triển, định hướng lâu dài các khu bến cảng tổng hợp và chuyên dùng cho tàu biển trọng tải lớn tại các khu vực vịnh Vân Phong, Cam Ranh, Nha Trang và Trường Sa.
- Tiếp tục nâng cấp, mở rộng, xây dựng hệ thống đường tỉnh; hệ thống đường huyện được nâng cấp, mở rộng kết hợp xây dựng mới đạt quy chuẩn từ đường cấp IV đến cấp III.
- Đảm bảo cung ứng điện, nước, dịch vụ viễn thông đầy đủ cho sự phát triển kinh tế toàn tỉnh; đồng thời, giảm tối đa ngập lũ đồng bằng các sông, suối.
3. Về chất lượng đô thị:
- Tiếp tục đầu tư xây dựng và hoàn thiện chất lượng các đô thị trên địa bàn tỉnh theo mục tiêu đề ra trong năm 2020 tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh.
- Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thiết yếu cho huyện đảo Trường Sa theo định hướng phát triển kinh tế biển gắn liền với an ninh quốc phòng biển đảo.
- Nâng cao mật độ dân cư đô thị một cách hợp lý, đảm bảo chất lượng và hiệu quả hoạt động đô thị tại các khu vực mới nâng cấp từ các xã thành phường, cũng như nâng cao hiệu quả sử dụng của các khu đô thị mới;
- Tiếp tục công nhận đạt tiêu chuẩn đô thị loại V cho các khu vực đã được quy hoạch phát triển thành nội thành, nội thị.
4. Về xây dựng nếp sống văn minh đô thị:
- Xây dựng một đô thị văn minh, hiện đại, có chất lượng môi trường sống tốt và là trung tâm du lịch tầm cỡ quốc tế; có tỷ lệ lấp đầy cao tại các khu đô thị mới; áp dụng khoa học công nghệ hiện đại trong quản lý đô thị.
- Nâng cao chất lượng, thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ công chức mang tính chuyên nghiệp, có đức có tài đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân góp phần xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, nếp sống văn hóa và văn minh đô thị, phát huy dân chủ gắn với nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của người dân. Giáo dục nếp sống văn minh đến toàn dân, trọng tâm là thế hệ trẻ, nhất là đối với đối tượng thiếu niên, nhi đồng, học sinh, sinh viên.
III. Danh mục các công trình, dự án trọng điểm:
Chi tiết danh mục về thời gian thực hiện, nhu cầu vốn, chủ đầu tư của các dự án ưu tiên đầu tư năm 2020 (theo Phụ lục 1-1 đến Phụ lục 1-9 đính kèm Kế hoạch này) như sau:
1. Thành phố Nha Trang:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 13 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 4.171,382 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 43 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 909,40 tỷ đồng.
2. Thành phố Cam Ranh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 03 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 132,756 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 22 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 45,8 tỷ đồng.
3. Thị xã Ninh Hòa:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 28 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 191,771 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 86 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 231,31 tỷ đồng.
4. Huyện Diên Khánh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 05 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 725,409 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 27 dự án, với tổng vốn nhu cầu vốn thực hiện khoảng 295,5 tỷ đồng.
5. Huyện Cam Lâm:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 05 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 85,821 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 05 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 231,138 tỷ đồng.
6. Huyện Vạn Ninh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 04 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 151,704 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 62 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 9.775,661 tỷ đồng.
7. Huyện Khánh Vĩnh:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 04 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 175,897 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 10 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 191,834 tỷ đồng.
8. Huyện Khánh Sơn:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 02 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 131,55 tỷ đồng;
- Dự án đề nghị bổ sung và các dự án thực hiện bằng các nguồn vốn khác là 09 dự án, với tổng nhu cầu vốn thực hiện khoảng 63,7 tỷ đồng.
9. Liên huyện:
- Dự án thuộc danh mục đầu tư công là 01 dự án, với tổng vốn thực hiện khoảng 49,996 tỷ đồng;
1. Trên cơ sở những nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch này, Giám đốc các Sở; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực tiếp chỉ đạo xây dựng, thực hiện kế hoạch có liên quan đến sở, ngành, địa phương mình quản lý. Đồng thời, xây dựng nhiệm vụ cụ thể để triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ và hiệu quả đã đề ra.
2. Các sở, ngành, đơn vị và địa phương có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ và danh mục các công trình, dự án trọng điểm của Kế hoạch (chi tiết kèm theo phụ lục); cụ thể như sau:
2.1. Sở Xây dựng:
- Giao Sở Xây dựng chủ trì, tổng hợp, báo cáo tình hình triển khai thực hiện cho Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh hằng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu. Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành sơ kết, tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch này.
- Là cơ quan thường trực triển khai, có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện ở các cơ quan, đơn vị, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chịu trách nhiệm chính và phối hợp với các sở, ngành, địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực liên quan đến việc đền bù, thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án trọng điểm của Kế hoạch này.
2.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương ưu tiên, bảo đảm đủ nguồn kinh phí chi đầu tư phát triển, vốn đầu tư công để thực hiện các nhiệm vụ, danh mục các công trình, dự án trọng điểm thuộc Kế hoạch này.
- Chủ trì và phối hợp các đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch mời gọi, thu hút đầu tư cho các công trình, dự án trọng điểm.
2.4. Sở Tài chính:
Trên cơ sở nhu cầu và khả năng cân đối ngân sách, chủ trì và phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các địa phương và các đơn vị có liên quan cân đối và trình cấp thẩm quyền bố trí kinh phí từ nguồn vốn thuộc lĩnh vực do sở quản lý để thực hiện các nhiệm vụ liên quan thuộc Kế hoạch này.
2.5. Sở Thông tin và Truyền thông:
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các cơ quan báo chí của tỉnh, hệ thống thông tin cơ sở đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa; góp phần nâng cao nhận thức trong các tầng lớp nhân dân về vai trò, ý nghĩa, quyền lợi và nghĩa vụ của việc tham gia xây dựng nếp sống văn minh đô thị.
2.6. Các Sở, ban, ngành, đơn vị:
Căn cứ theo chuyên môn, chức năng nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm chủ trì hoặc phối hợp với các sở, ngành, địa phương để thực hiện các dự án, công trình trọng điểm của Kế hoạch này theo phân công.
2.7. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Triển khai, phổ biến, tuyên truyền rộng rãi các nội dung của Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa, Chương trình phát triển đô thị của địa phương và nội dung Kế hoạch này.
- Chủ trì hoặc phối hợp với các sở, ngành, đơn vị phương để thực hiện các dự án, công trình trọng điểm của Kế hoạch này theo phân công.
- Hoàn thành các đề án phát triển từng đô thị và đề án phân loại đô thị tại địa phương.
3. Giám đốc các Sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch này; định kỳ báo cáo cho Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
|||
2019 |
2020 |
TỔNG |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
5.080.782 |
|
1.157.276 |
664.000 |
1.821.276 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
4.171.382 |
|
936.976 |
413.300 |
1.350.276 |
|
|
A.1 |
Đồ án quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
3.299.058 |
|
804.397 |
226.200 |
1.030.597 |
|
|
a.2.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Ngọc Hiệp |
2016-2019 |
161.748 |
BQLDA PT tỉnh |
6.500 |
5.000 |
11.500 |
|
|
a.2.2 |
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
2018-2022 |
759.516 |
BQLDA PT tỉnh |
106.710 |
3.800 |
110.510 |
- Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 - Theo báo cáo của Ban QLDA Phát triển tỉnh tại văn bản số 790/BQL-QLDA2 ngày 25/6/2020 |
|
a.2.3 |
Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
2018-2022 |
1.607.510 |
BQLDA PT tỉnh |
294.703 |
15.100 |
309.803 |
||
a.2.4 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
2013-2019 |
79.808 |
BQLDA PT tỉnh |
65.024 |
5.100 |
70.124 |
||
a.2.5 |
Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp |
2018-2020 |
129.534 |
BQLDA CT NN&PTNT |
81.460 |
40.000 |
121.460 |
- Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/7019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.2.6 |
Kè bờ phường Vĩnh nguyên |
2019-2021 |
201.082 |
Sở NN |
50.000 |
1.000 |
51.000 |
||
a.2.7 |
Tàu phục vụ thu phí tham quan vịnh Nha Trang |
2020 |
1.331 |
UBND NT |
|
1.200 |
1.200 |
||
a.2.8 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2020 |
17.779 |
UBND NT |
|
15.000 |
15.000 |
||
a.2.9 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
2018-2020 |
340.750 |
BQLDA ĐTXD CTGT |
200.000 |
140.000 |
340.000 |
- Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 - Nguồn vốn của dự án được bố trí từ nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất 3.36ha tại khu Kho cảng Bình Tân, thành phố Nha Trang. Việc tổ chức đấu giá còn nhiều vướng mắc khó thực hiện nên đến nay dự án chưa được bố trí vốn. |
|
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - Công trình khác |
|
872.324 |
|
132.579 |
187.100 |
319.679 |
|
|
a.4.1 |
Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng |
2020 |
1.203 |
Sở VHTT |
|
1.100 |
1.100 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.4.2 |
Bệnh viện Ung bướu |
2016-2020 |
560.862 |
Sở Y tế |
60.600 |
119.500 |
180.100 |
||
a 4.3 |
Nhà dưỡng lão và an dưỡng Khánh Hòa |
2018-2020 |
11.899 |
Sở LĐ-TB&XH |
8.000 |
3.000 |
11.000 |
||
a.4.4 |
Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2019-2020 |
5.833 |
Hội CCB |
2.000 |
3.500 |
5.500 |
||
a.4.5 |
Bệnh viện đa khoa Nha Trang |
2019-2023 |
292.527 |
Sở Y tế |
61.979 |
60.000 |
121.979 |
||
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
909.400 |
|
220.300 |
250.700 |
471.000 |
|
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
22.400 |
|
13.400 |
8.000 |
21.400 |
|
|
b.1.1 |
QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Vĩnh Phước (Tây đường 2/4), thành phố Nha Trang |
2016-2020 |
3.900 |
UBND NT |
3.000 |
900 |
3.900 |
|
|
b.1.2 |
QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phường Vĩnh Phước (Đông đường 2/4), thành phố Nha Trang |
2016-2020 |
1.900 |
UBND NT |
1.300 |
600 |
1.900 |
|
|
b.1.3 |
QHCT tỉ lệ 1/500 khu dân cư Phước Long - Vĩnh Trường (Phía Nam đường Phước Long: 80 ha) |
2018-2020 |
2.300 |
UBND NT |
1.300 |
1.000 |
2.300 |
|
|
b.1.4 |
QHCTXD 1/500 Khu dân cư Vĩnh Hiệp-Vĩnh Ngọc-khu 1 (Vĩnh Châu) |
2017-2020 |
2.500 |
UBND NT |
1.200 |
800 |
2.000 |
|
|
b. 1.5 |
QHCTXD 1/500 Khu dân cư Vĩnh Hiệp-Vĩnh Ngọc-khu 2 (Đông Bắc KDC Vĩnh Điềm Trung) |
2017-2020 |
2.300 |
UBND NT |
1.000 |
800 |
1.800 |
|
|
b.1.6 |
Quy chế quản lý khu vực Xương Huân - Vạn Thạnh |
2018-2020 |
1.300 |
UBND NT |
300 |
1.000 |
1.300 |
|
|
b.1.7 |
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố Nha Trang (khu 1) |
2018-2020 |
1.300 |
UBND NT |
800 |
500 |
1.300 |
|
|
b.1.8 |
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố Nha Trang (khu 2) |
2018-2020 |
1.500 |
UBND NT |
1.000 |
500 |
1.500 |
|
|
b.1.9 |
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố Nha Trang (khu 3) |
2018-2020 |
2.000 |
UBND NT |
1.300 |
700 |
2.000 |
|
|
b.1.10 |
QHCTXD Khu đô thị phía Tây thành phố Nha Trang (khu 4) |
2018-2020 |
2.000 |
UBND NT |
1.200 |
800 |
2.000 |
|
|
b.1.11 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 Khu vực Hòn Nghê, xã Vĩnh Ngọc |
2018-2020 |
1.400 |
UBND NT |
1.000 |
400 |
1.400 |
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
400.100 |
|
127.900 |
136.600 |
264.500 |
|
|
b.2.1 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi |
2019-2020 |
19.000 |
UBND NT |
7.000 |
12.000 |
19.000 |
|
|
b.2.2 |
Mở rộng đường Phú Đức, TP Nha Trang |
2019-2020 |
16.800 |
UBND NT |
10.800 |
6.000 |
16.800 |
|
|
b.2.3 |
Nâng cấp đường C2, phường Vĩnh Nguyên |
2019-2020 |
4.800 |
UBND NT |
|
4.800 |
4.800 |
|
|
b.2.4 |
Nâng cấp đường Châu Văn Liêm (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Dương Quảng Hàm), phước Long |
2019-2020 |
2.500 |
UBND NT |
1.000 |
1.500 |
2.500 |
|
|
b.2.5 |
Các công trình thực hiện theo nghị quyết số 17 của Thành ủy Nha Trang |
2018-2020 |
59.100 |
UBND NT |
20.000 |
20.700 |
40.700 |
|
|
b.2.6 |
Đề án tổ chức giao thông |
2019-2020 |
4.000 |
UBND NT |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
b.2.7 |
Chương trình thực hiện Nghị quyết 05 về nâng cấp hẻm nội thị và đường GTNT |
2017-2020 |
16.400 |
UBND NT |
5.000 |
6.400 |
11.400 |
|
|
b.2.8 |
Đề án xây dựng ngầm đô thị, quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật (khu vực nội thành) - Đề án hạ ngầm dây điện, cáp nổi đường Lê Thánh Tôn |
2019-2020 |
88.300 |
UBND NT |
35.000 |
19.800 |
54.800 |
|
|
b.2.9 |
Duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật bức xúc phục vụ dân sinh (hệ thống thoát nước, đình miếu, điện chiếu sáng) |
2016-2020 |
74.500 |
UBND NT |
9.900 |
12.700 |
22.600 |
|
|
b.2.10 |
Hệ thống đường ống cấp 3 thu gom nước thải khu dân cư Đường Đê |
2018-2020 |
10.000 |
UBND NT |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
b.2.11 |
Kế hoạch đấu nối nước thải thành phố giai đoạn 2016-2020 |
2018-2020 |
18.200 |
UBND NT |
3.800 |
13.600 |
17.400 |
|
|
b.2.12 |
Kế hoạch thu gom rác thải và lắp đặt thùng rác thành phố giai đoạn 2016 - 2020 |
2017-2020 |
42.600 |
UBND NT |
14.500 |
16.100 |
30.600 |
|
|
b.2.13 |
Đề án nghiên cứu chỉnh trang cây xanh, cảnh quan TPNT 2016-2020 |
2018-2020 |
27.200 |
UBND NT |
10.900 |
9.000 |
19.900 |
|
|
b.2.14 |
Điện chiếu sáng đô thị |
2018-2020 |
16.700 |
UBND NT |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
B3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
142.700 |
|
0 |
25.000 |
25.000 |
|
|
b.3.1 |
CSHT Khu TĐC Hòn rớ 2 |
2016-2020 |
142.700 |
UBND NT |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
344.200 |
|
79.000 |
81.100 |
160.100 |
|
|
b.4.1 |
Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở các cơ quan |
2016-2020 |
31.600 |
UBND NT |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
|
|
b.4.2 |
Trường THCS Đất Lành gđ 1 |
2020 |
12.000 |
UBND NT |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
b.4.3 |
Xây dựng mới Trường TH Vĩnh Lương 2 (thôn Củu Hàm) |
2019-2020 |
24.000 |
UBND NT |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
b.4.4 |
Trường TH Phước Thịnh - HM: XDM phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học |
2016-2020 |
26.600 |
UBND NT |
|
11.600 |
11.600 |
|
|
b.4.5 |
Duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng các phòng học và nhà vệ sinh |
2016-2020 |
65.000 |
UBND NT |
17.000 |
18.000 |
35.000 |
|
|
b.4.6 |
Đề án Tăng cường cơ sở vật chất cho các trường mầm non thành phố Nha Trang giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2020 |
99.700 |
UBND NT |
19.900 |
20.000 |
39.900 |
|
|
b.4.7 |
Hạ tầng thông tin các xã phường |
2016-2020 |
10.100 |
UBND NT |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
|
|
b.4.8 |
Công trình phòng thủ quân sự |
2016-2020 |
5.000 |
UBND NT |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
b.4.9 |
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin |
2016-2020 |
11.500 |
UBND NT |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
|
|
b.4.10 |
Đề án Xây dựng thành phố “Đô thị văn minh - Công dân thân thiện giai đoạn 2016 - 2020 |
2016-2020 |
10.000 |
UBND NT |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
|
|
b.4.11 |
Chuơng trình MTQG Giài quyết việc làm - Xóa đói giảm nghèo |
2016-2020 |
5.000 |
UBND NT |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
b.4.12 |
Đề án Thực hiện mục tiêu không có người lang thang xin ăn trên địa bàn TP Nha Trang giai đoạn 2015 - 2020 |
2016-2020 |
8.000 |
UBNDNT |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
|
|
b.4.13 |
Chương trình sửa chữa, xóa nhà tranh tre dột nát cho đối tượng chính sách theo QĐ 22 |
2016-2020 |
5.000 |
UBND NT |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
b.4.14 |
Kế hoạch phát triển nhân lực TP Nha Trang giai đoạn 2016 - 2020 |
2016-2020 |
2.500 |
UBND NT |
500 |
500 |
1.000 |
|
|
b.4.15 |
Đề án Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc |
2016-2020 |
2.500 |
UBND NT |
500 |
500 |
1.000 |
|
|
b.4.16 |
Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng trên địa bàn thành phố Nha Trang giai đoạn 2016-2020 |
2016-2020 |
5.100 |
UBND NT |
800 |
700 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
|
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
178.556 |
|
39.600 |
71.400 |
111.000 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
132.756 |
|
39.600 |
29.900 |
69.500 |
|
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
106.756 |
|
30.600 |
25.900 |
56.500 |
|
|
a.2.1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2020 |
26.756 |
UBND TP CR |
|
20.400 |
20.400 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.2.2 |
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh |
2018-2020 |
80.000 |
BQL DAĐT XD các CT CR |
30.600 |
5.500 |
36.100 |
||
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
26.000 |
|
9.000 |
4.000 |
13.000 |
|
|
a.4.1 |
Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn lao động tỉnh |
2018-2020 |
26.000 |
LĐLĐ tỉnh |
9.000 |
4.000 |
13.000 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
45.800 |
|
|
41.500 |
41.500 |
|
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
32.400 |
|
|
28.100 |
28.100 |
|
|
b.2.1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc. |
2020 |
7.400 |
UBND TP CR |
|
7.400 |
7.400 |
|
|
b.2.2 |
Đường Trần Nhân Tông (3/4 đến biển) - GĐ1 |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.3 |
Đường Lê Đại Hành (đoạn Hùng Vương - biển) GĐ1 |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.4 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn Hùng Vương - biển) GĐ1 |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.5 |
Đường phía Nam sân vận động Cam Nghĩa - GĐ1 |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.6 |
Đường Tố Hữu - GĐ1 |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.7 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 8 thôn Thịnh Sơn, xã CTT |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
800 |
800 |
|
|
b.2.8 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 8 thôn Sông Cạn Đông, xã CTT |
2020 |
2.200 |
UBND TP CR |
|
900 |
900 |
|
|
b.2.9 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 2, xã CTT |
2020 |
2.000 |
UBND TP CR |
|
600 |
600 |
|
|
b.2.10 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 4 thôn Thịnh Sơn, xã CTT |
2020 |
600 |
UBND TP CR |
|
200 |
200 |
|
|
b.2.11 |
Đường TDP Mỹ Ca (đường số 6) (đường từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Vành đai K9) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Nghĩa |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.12 |
Đường TDP Cam Nghĩa (Đường số 6) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Nghĩa |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.13 |
Đường N1 (từ đường QL1A đến KDC Nghĩa Lộc) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Nghĩa |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.14 |
Đường TDP Hòa Bình (từ đường Lê Thánh Tông đến đường Hà Huy Tập) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Nghĩa |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.15 |
Đường Lý Thường Kiệt, TDP Hòa Do 5A (từ đường QL1A đến đường ngang KDC) |
2019-2020 |
800 |
UBND P.Cam Phúc Bắc |
|
800 |
800 |
|
|
b.2.16 |
Đường liên TDP Hòa Do 5A-5B (từ đường QL1A đến giáp biển) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Phúc Bắc |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.17 |
Đường ngang liên TDP Hòa Do 5A-5B (từ đường Âu Cơ đến hẻm sau nhà thờ) |
2019-2020 |
1.000 |
UBND P.Cam Phúc Bắc |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.18 |
Đường TDP Xuân Ninh (từ Đại lộ Hùng Vương đến đường D2) |
2019-2020 |
700 |
UBND P.Cam Phúc Nam |
|
700 |
700 |
|
|
b.2.19 |
Đường TDP Xuân Ninh (từ nhà nghỉ Thuận Châu đến nhà bà Lê Thị Liễu) |
2019-2020 |
700 |
UBND P.Cam Phúc Nam |
|
700 |
700 |
|
|
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
13.400 |
|
|
13.400 |
13.400 |
|
|
b.4.1 |
Xây dựng bến xe liên tỉnh phía Nam |
2020 |
12.000 |
UBND TP CR |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
b.4.2 |
Trụ sở làm việc Ban BVDP phường Cam Linh |
2020 |
500 |
UBND P.Cam Linh |
|
500 |
500 |
|
|
b.4.3 |
Nhà sinh hoạt TDP Thuận Hiệp |
2020 |
900 |
UBND P.Cam Thuận |
|
900 |
900 |
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
|||
2019 |
2020 |
TỔNG |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
423.081 |
|
105.069 |
210.017 |
315.086 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
191.771 |
|
83.869 |
53.000 |
136.869 |
|
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
191.771 |
|
83.869 |
53.000 |
136.869 |
|
|
a.2.1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị qua khu dân cư đông đúc) |
2020 |
12.006 |
Thị xã NH |
|
10.000 |
10.000 |
Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.2.2 |
Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
2017-2020 |
123.269 |
Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa |
81.369 |
14.000 |
95.369 |
||
a.2.3 |
Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo) |
2019-2020 |
12.848 |
UBND phường Ninh Diêm |
2.500 |
6.500 |
9.000 |
||
a.2.4 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông Cát |
2020 |
1.191 |
UBND phường Ninh Hải |
|
616 |
616 |
||
a.2.5 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa |
2020 |
1.021 |
UBND phường Ninh Hải |
|
660 |
660 |
||
a.2.6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò |
2020 |
1.385 |
UBND phường Ninh Hải |
|
850 |
850 |
||
a.2.7 |
Nâng cấp, mở rộng vỉa hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TDP 6 Bình Tây |
2020 |
613 |
UBND phường Ninh Hải |
|
300 |
300 |
||
a.2.8 |
Đường nội bộ khu dân cư mới TDP 6 Bình Tây |
2020 |
1.224 |
UBND phường Ninh Hải |
|
800 |
800 |
||
a.2.9 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Đình Bình Tây đến giáp đường Mê Linh |
2020 |
1.066 |
UBND phường Ninh Hải |
|
692 |
692 |
||
a.2.10 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX |
2020 |
896 |
UBND phường Ninh Hải |
|
582 |
582 |
||
a.2.11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ dân phố Phú Thạnh |
2020 |
11.650 |
UBND phường Ninh Thủy |
|
4.500 |
4.500 |
||
a.2.12 |
San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 6 |
2020 |
2.623 |
UBND phường Ninh Giang |
|
1.200 |
1.200 |
||
a.2.13 |
San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 7 |
2020 |
2.492 |
UBND phường Ninh Giang |
|
1.300 |
1.300 |
||
a.2.14 |
Đường K5 |
2020 |
6.296 |
UBND phường Ninh Giang |
|
2.000 |
2.000 |
||
a.2.15 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi miếu Hội Đồng |
2020 |
1.134 |
UBND phường Ninh Đa |
|
794 |
794 |
Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.2.16 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngô Dậy TDP Phước Đa 3 |
2020 |
1.019 |
UBND phường Ninh Đa |
|
713 |
713 |
||
a.2.17 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng) |
2020 |
1.208 |
UBND phường Ninh Đa |
|
846 |
846 |
||
a.2.18 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh |
2020 |
1.197 |
UBND phường Ninh Đa |
|
838 |
838 |
||
a.2.19 |
Đường BTXM phường ninh Đa, đoạn từ Đầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào |
2020 |
1.221 |
UBND phường Ninh Đa |
|
854 |
854 |
||
a.2.20 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú) |
2020 |
865 |
UBND phường Ninh Đa |
|
455 |
455 |
||
a.2.21 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trọng |
2020 |
1.062 |
UBND phường Ninh Hà |
|
700 |
700 |
||
a.2.22 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phường Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A |
2020 |
722 |
UBND phường Ninh Hà |
|
500 |
500 |
||
a.2.23 |
Đường giao thông phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên |
2020 |
1.223 |
UBND phường Ninh Hà |
|
850 |
850 |
||
a.2.24 |
Đường BTXM TDP Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình |
2020 |
256 |
UBND phường Ninh Hà |
|
170 |
170 |
||
a.2.25 |
Đường BTXM TDP Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi |
2020 |
1.207 |
UBND phường Ninh Hà |
|
840 |
840 |
||
a.2.26 |
Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà |
2020 |
1.187 |
UBND phường Ninh Hà |
|
830 |
830 |
||
a.2.27 |
Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà |
2020 |
274 |
UBND phường Ninh Hà |
|
190 |
190 |
||
a.2.28 |
Đường BTXM Thuận Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc |
2020 |
616 |
UBND phường Ninh Hà |
|
420 |
420 |
||
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
212.560 |
|
21.200 |
138.267 |
159.467 |
|
|
B.1 |
Đồ Án Quy Hoạch Xây Dựng |
|
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
b.1.1 |
Cắm mốc ranh giới, chỉ giới đường đỏ theo QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Lạc An, xã Ninh Thọ |
2020 |
500 |
P.QLĐT |
|
500 |
500 |
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
189.216 |
|
21.200 |
120.137 |
141.337 |
|
|
b.2.1 |
Quảng trường 2/4 thị xã Ninh Hòa |
2019-2020 |
22.000 |
Ban QLDA |
9000 |
23.000 |
32.000 |
|
|
b.2.2 |
Đường Minh Mạng thị xã Ninh Hòa |
2019-2020 |
20.000 |
Ban QLDA |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
b.2.3 |
Xây dựng CSHT khu dân cư N95 |
2019-2020 |
3.000 |
Trung tâm PTQĐ thị xã |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
b.2.4 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng QL1A, đoạn qua thị xã Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2019-2020 |
12.500 |
UBND thị xã |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
b.2.5 |
Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo) |
2019-2020 |
11.510 |
UBND phường Ninh Diêm |
700 |
650 |
1.350 |
|
|
b.2.6 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ QL1A đến giáp đường 16/7 (nhà ông Hiền) |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Đa |
400 |
800 |
1.200 |
|
|
b.2.7 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ QL1A đến giáp đường bê tông nhựa TDP Vạn Thiện |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Đa |
400 |
800 |
1.200 |
|
|
b.2.8 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ QL1A đến chùa Ông thôn Bằng Phước xã Ninh Phú |
2019 - 2020 |
1.100 |
UBND phường Ninh Đa |
300 |
800 |
1.100 |
|
|
b.2.9 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ đường 16/7 đến nhà ông Bùi Văn Sa TDP Phước Đa 3 |
2019 - 2020 |
1.000 |
UBND phường Ninh Đa |
300 |
700 |
1.000 |
|
|
b.2.10 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM đoạn từ đường 16/7 (Miễu Chuột) đến giáp nhà ông Nguyễn Bảy |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Đa |
400 |
800 |
1.200 |
|
|
b.2.11 |
Đường BTXM từ nhà bà Yến TDP Phước Sơn đến giáp đường BTXM đi cầu Bến Miễu |
2019 - 2020 |
900 |
UBND phường Ninh Đa |
500 |
400 |
900 |
|
|
b.2.12 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 ( sâu Miễu Hội Đồng) đến đường đi Miễu Hội đồng. |
2020 |
1.212 |
TDP Phước Đa 2 |
|
790 |
790 |
|
|
b.2.13 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 đến nhà ông Trần Lưu. |
2020 |
1.054 |
TDP Phước Đa 3 |
|
850 |
850 |
|
|
b.2.14 |
Đường BTXM TDP Mỹ Trạch, phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Hồ Cao Trí đến nhà ông Chương Văn Nghiệp |
2019 - 2020 |
700 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
500 |
700 |
|
|
b.2.15 |
Đường BTXM TDP Hậu Phước, phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đệ đến nhà ông Thái Xuân Hương |
2019 - 2020 |
700 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
500 |
700 |
|
|
b.2.16 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Hồ Tùng Mậu phường Ninh Hà |
2019 - 2020 |
400 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
200 |
400 |
|
|
b.2.17 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Bến Đò, đoạn từ ngã ba Trạm bơm đến cầu Đá phường Ninh Hà |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
400 |
600 |
|
|
b.2.18 |
Đường giao thông TDP Mỹ Thuận phường Ninh Hà, đoạn BTXM từ nhà ông Trần Văn Âu đến nhà ông Nguyễn Chánh |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
400 |
600 |
|
|
b.2.19 |
Đường giao thông TDP Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Tốt đến nhà ông Nguyễn Xèo |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Hà |
200 |
400 |
600 |
|
|
b.2.20 |
HT điện chiếu sáng công cộng tuyến đường từ ngã ba Trạm bơm đến Hà Liên phường Ninh Hà |
2019 - 2020 |
1.100 |
UBND phường Ninh Hà |
400 |
700 |
1.100 |
|
|
b.2.21 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ nhà ông Tấn đến giáp đường vào Cảnh sát biển |
2019 - 2020 |
1.100 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
500 |
1.100 |
|
|
b.2.22 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ cổng làng Đông Hòa đến giáp công ty Autralis |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
600 |
1.200 |
|
|
b.2.23 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Đồn Biên phòng đến nhà ông Hoàng |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
600 |
1.200 |
|
|
b.2.24 |
Đường BTXM phường Ninh Hài, đoạn từ nhà ông Rỗ đến chợ Đông Hà |
2019 - 2020 |
1.100 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
500 |
1.100 |
|
|
b.2.25 |
Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Vũ |
2019 - 2020 |
700 |
UBND phường Ninh Hải |
400 |
300 |
700 |
|
|
b.2.26 |
Hệ thống đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước Khu dân cư TDP 6 - Bình Tây |
2019 - 2020 |
1.100 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
500 |
1.100 |
|
|
b.2.27 |
Điện chiếu sáng đoạn đường Hồ Xuân Hương đến khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão |
2019 - 2020 |
1.200 |
UBND phường Ninh Hải |
600 |
600 |
1.200 |
|
|
b.2.28 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà ông Chín đến nhà ông Hoàng |
2019 - 2020 |
1.500 |
UBND phường Ninh Thủy |
800 |
700 |
1.500 |
|
|
b.2.29 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà ông Mau đến nhà ông Hai |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Thủy |
300 |
300 |
600 |
|
|
b.2.30 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà bà Sáng đến nhà ông Em |
2019 - 2020 |
1.000 |
UBND phường Ninh Thủy |
500 |
500 |
1.000 |
|
|
b.2.31 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ trại tôm Vân Tùy đến nhà ông Trần Mười |
2019 - 2020 |
1.800 |
UBND phường Ninh Thủy |
900 |
900 |
1.800 |
|
|
b.2.32 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Hai Trực |
2019 - 2020 |
300 |
UBND phường Ninh Thủy |
100 |
200 |
300 |
|
|
b.2.33 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà ông Phiến đến nhà SHCĐ TDP Bá Hà 1 |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Thủy |
300 |
300 |
600 |
|
|
b.2.34 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, hệ thống thoát nước đoạn từ nhà ông Tinh đến nhà ông 4 Miễu |
2019 - 2020 |
700 |
UBND phường Ninh Thủy |
400 |
300 |
700 |
|
|
b.2.35 |
Đường BTXM phường Ninh Thủy, đoạn từ nhà ông Thành Bảo đến nhà ông 5 Ngân |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Thủy |
300 |
300 |
600 |
|
|
b.2.36 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Phú Thạnh |
2020 |
11.720 |
UBND phường Ninh Thủy |
|
11.720 |
11.720 |
|
|
b.2.37 |
San nền Khu dân cư Thanh Châu (ONV9) |
2019 - 2020 |
3.000 |
UBND phường Ninh Giang |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
b.2.38 |
Cải tạo mặt bằng làng nghề |
2019 - 2020 |
600 |
UBND phường Ninh Giang |
|
300 |
300 |
|
|
b.2.39 |
Đường số 3 (phường Ninh Giang) |
2019 - 2020 |
2.900 |
UBND phường Ninh Giang |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
b.2.40 |
Đường K5 (phường Ninh Giang) |
2019 - 2020 |
6.556 |
UBND phường Ninh Giang |
|
200 |
200 |
|
|
b.2.41 |
Đường liên TDP Thanh Châu - Phong Phú 1 |
2019 - 2020 |
1.300 |
UBND phường Ninh Giang |
|
600 |
600 |
|
|
b.2.42 |
Sửa chữa đường liên xã Ninh Xuân-Ninh Phụng-Ninh Thân |
2020 |
1.003 |
phòng QLĐT |
|
950 |
950 |
|
|
b.2.43 |
Sửa chữa đường vào nhà máy thủy điện Eakrongrou, đoạn từ QL26 đến ngã ba đường đi nhà máy thủy điện |
2020 |
1.539 |
phòng QLĐT |
|
1.450 |
1.450 |
- |
|
b.2.44 |
Sửa chữa đường kiên xã Ninh An - Ninh Đông, đoạn từ Km0+00 (nhà ông Trúng) đến Km1+246,1 (Cống Gò Mè) |
2020 |
3.571 |
phòng QLĐT |
|
3.400 |
3.400 |
|
|
b.2.45 |
Đường K11 phường Ninh Hiệp, điểm đầu giáp đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh đến điểm cuối giáp đường vào Quán Lá thuộc TDP9 phường Ninh Hiệp |
2020 |
977 |
phòng QLĐT |
|
930 |
930 |
|
|
b.2.46 |
Đường Sông Cạn, đoạn nối dài đến giáp đường 2/4 |
2020 |
14.997 |
phòng QLĐT |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
b.2.47 |
Nâng cấp đường giao thông phường Ninh Đa, từ Ngã tư Mỹ Lê đến giáp xã Ninh Phú |
2020 |
3.290 |
phòng QLĐT |
|
3.100 |
3.100 |
|
|
b.2.48 |
Đường Võ Văn Ký |
2020 |
5.851 |
phòng QLĐT |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
b.2.49 |
Đường phía sau tượng đài 16/7, TDP16 phường Ninh Hiệp |
2020 |
1.549 |
UBND phường Ninh Hiệp |
|
1.460 |
1.460 |
|
|
b.2.50 |
Đường BTXM TDP Thuận Lợi, phường Ninh Hà đoạn từ nhà bà Lê Thị Dẹn đến nhà ông Lê Văn Ninh |
2020 |
1.082 |
UBND phường Ninh Hà |
|
1.030 |
1.030 |
|
|
b.2.51 |
Đường vào khu sản xuất từ nhà ông Trần Đức thôn Suối Mít đi Thùng Cửa sổ xã Ninh Tây |
2020 |
2.636 |
UBND xã Ninh Tây |
|
750 |
750 |
|
|
b.2.52 |
Đường vào vùng sản xuất Thôn 1 đoạn từ Suối Cát đến Kênh Đông |
2020 |
1.200 |
|
|
350 |
350 |
|
|
b.2.53 |
Đường từ nhà Triệu Băng đi Sông Búng |
2020 |
1.200 |
|
|
350 |
350 |
|
|
b.2.54 |
Đường cấp phối đá dăm từ trại bà Đoan đến trại ông Cao Lân |
2020 |
187 |
|
|
187 |
187 |
|
|
b.2.55 |
Hệ thống nước tự chảy Hồ Con Rùa về thôn Suối Sâu xã Ninh Tân |
2020 |
3.328 |
UBND xã Ninh Tân |
|
3.100 |
3.100 |
|
|
b.2.56 |
Nâng cấp mở rộng Hồ chứa nước Tiên Du 2 |
2020 |
890 |
UBND xã Ninh Phú |
|
840 |
840 |
|
|
b.2.57 |
Đường BTXM Thôn 5 xã Ninh Sơn đoạn từ TL7 đến nhà ông Vương |
2020 |
1.196 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
b.2.58 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng, tuyến mương Vạn Hữu 1 xã Ninh Quang |
2020 |
1.091 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
b.2.59 |
Cầu thôn Tam Ích xã Ninh Lộc |
2020 |
1.183 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
b.2.60 |
Đường Bình Sơn, xã Ninh Thọ, đoạn từ Lò Vôi đến khu tái định cư Ninh Thủy |
2020 |
2.647 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
b.2.61 |
Đường GTNT đoạn từ ngã ba Nông trường đến nhà ông Cao Dũng |
2020 |
1.221 |
|
|
1.160 |
1.160 |
|
|
b.2.62 |
Đường GTNT đoạn từ ngã ba Nông trường bò đến KDC Suối Tre thôn Xóm Mới |
2020 |
1.232 |
|
|
1.170 |
1.170 |
|
|
b.2.63 |
Đường GTNT đoạn từ TL5 đến nhà ông Cao Kiên thôn Sông Búng |
2020 |
1.267 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
b.2.64 |
Tràn xi măng qua Suối Bộ Đội tại thôn Suối Sâu xã Ninh Tân |
2020 |
1.177 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
b.2.65 |
Đường GTNT xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà ông Ích đến nhà ông Tân |
2020 |
1.201 |
|
|
830 |
830 |
|
|
b.2.66 |
Đường GTNT xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà quản trị HTX (cũ) đến trại ông Mười Hùng |
2020 |
1.167 |
|
|
830 |
830 |
|
|
b.2.67 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM từ giáp đường trung tâm hành chính xã (nhà ông Đà) đến giáp đường BTXM thôn Vạn Khuê xã Ninh Lộc |
2020 |
1.286 |
|
|
840 |
840 |
|
|
b.2.68 |
Đường GTNT trục thôn Ngũ Mỹ, đoạn từ nhà ông Lịch đến Cầu Gỗ (GĐ1) |
2020 |
1.195 |
|
|
500 |
500 |
|
|
b.2.69 |
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Tố đến nhà ông Nguyễn Pháp (GĐ3) |
2020 |
1.201 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
b.2.70 |
Khắc phục sạt lở sông Cái khu vực từ nhà ông Dần đến cầu Bến Gành (đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Phu đến công trình kè chống sạt lở bờ hữu sông cái khu vực thôn Bình Thành) |
2020 |
5.500 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
22.844 |
|
|
17.630 |
17.630 |
|
|
b.4.1 |
Sửa chữa Hội trường và sân TT VHTT và Thể thao |
2020 |
1.208 |
TTVHTT&TT |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
b.4.2 |
Sửa chữa, nâng cấp CSVC Nhà làm việc và Hội trường TT BDCT thị xã Ninh Hòa |
2020 |
2.039 |
TTBDCT |
|
1.940 |
1.940 |
|
|
b.4.3 |
Sửa chữa lan can, tay vịn cầu sông Lốt xã Ninh Đông-Ninh Trung thị xã Ninh Hòa |
2020 |
975 |
Công an tỉnh |
|
950 |
950 |
|
|
b.4.4 |
Chợ Ninh Hà |
2020 |
7.513 |
UBND phường Ninh Hà |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
b.4.5 |
Chợ Đông Hải, phường Ninh Hải |
2020 |
3.897 |
UBND phường Ninh Hải |
|
3.700 |
3.700 |
|
|
b.4.6 |
Nhà SHCĐ TDP 3 phường Ninh Hiệp |
2020 |
1.566 |
UBND phường Ninh Hiệp |
|
1.490 |
1.490 |
|
|
b.4.7 |
Xây dựng tường rào Công an thị xã Ninh Hòa |
2020 |
1.165 |
Công an thị xã |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
b.4.8 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ninh Phú |
2020 |
3.309 |
UBND xã Ninh Phú |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
b.4.9 |
Bãi tập kết rác xã Ninh Phước |
2020 |
1.172 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
C |
DỰ ÁN THEO NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC ĐÔ THỊ LOẠI V TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2020 |
|
18.750 |
|
- |
18.750 |
18.750 |
|
|
|
Xã Ninh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Đường D3, xã Ninh Xuân |
2020 |
2.500 |
Ban QLDA |
- |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Xã Ninh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2 |
Điện chiếu sáng đường Tỉnh lộ 7 |
2020 |
1.250 |
Ban QLDA |
- |
1.250 |
1.250 |
|
|
c.3 |
Đường D, xã Ninh An |
2020 |
3.750 |
Ban QLDA |
|
3.750 |
3.750 |
|
|
|
Xã Ninh Sim |
|
|
|
|
|
|
|
|
c.4 |
Điện chiếu sáng Quốc lộ 26, đoạn từ cầu Dục Mỹ đến Cầu 18 |
2020 |
1.250 |
Ban QLDA |
- |
1.250 |
1.250 |
|
|
c.5 |
Đường D, xã Ninh An |
2020 |
5.000 |
Ban QLDA |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Xã Ninh Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
c.6 |
Đường BTXM xã Ninh Thọ, đoạn từ đường giao thông STX đến giáp đường BTXM thôn Xuân Phong |
2020 |
5.000 |
Ban QLDA |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
||||||
|
Tổng cộng |
|
1.020.909 |
|
238.336 |
348.000 |
586.336 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
725.409 |
|
219.836 |
160.800 |
380.636 |
|
A.1 |
Đồ án quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
725.409 |
|
219.836 |
160.800 |
380.636 |
|
a.2.1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2018-2020 |
12.967 |
UBND DK |
4.700 |
7.300 |
12.000,00 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
a.2.2 |
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi |
2019-2022 |
355.116 |
Sở GTVT |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
|
a.2.3 |
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
2013-2020 |
217.386 |
UBND DK |
120.036 |
40.000 |
160.036 |
|
a.2.4 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A |
2018-2020 |
59.823 |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
20.000 |
20.000 |
40.000 |
|
a.2.5 |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen |
2018-2020 |
80.117 |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
45.100 |
3.500 |
48.600 |
|
A.3 |
Khu đô thị mới và khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội và công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
295.500 |
|
18.500 |
187.200 |
205.700 |
|
B.1 |
Đồ án quy hoạch |
|
112.900 |
|
3.200 |
52.500 |
55.700 |
|
b.1.1 |
QHPK (tỷ lệ 1/2000) Bắc thị trấn Diên Khánh - 187ha |
2017-2020 |
2.500 |
Phòng QLĐT |
2.000 |
500 |
2.500 |
|
b.1.2 |
QHPK (tỷ lệ 1/2000) Trung tâm xã Suối Hiệp - 70ha |
2017-2020 |
1.500 |
Phòng QLĐT |
1.200 |
300 |
1.500 |
|
b.1.3 |
QHCT (tỷ lệ 1/500) các khu vực trong đồ án QH Tây Nha Trang |
2020-2021 |
8.000 |
UBND DK |
|
3.000 |
3.000 |
|
b.1.4 |
Quy hoạch phân khu của các xã dự kiến phát triển thành phường |
2016-2020 |
25.000 |
UBND DK |
|
10.000 |
10.000 |
Dự kiến 2020-2021 |
b.1.5 |
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Diên Khánh |
2018-2020 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
b.1.6 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên An |
2019-2020 |
8.300 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
b.1.7 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Toàn |
2019-2020 |
7.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
Dự kiến 2020-2021 |
b.1.8 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Thạnh |
2019-2020 |
6.600 |
|
|
3.300 |
3.300 |
|
b.1.9 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Lạc |
2019-2020 |
8.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
b.1.10 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Phước |
2019-2020 |
8.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
b.1.11 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Phú |
2019-2020 |
9.200 |
|
|
4.600 |
4.600 |
|
b.1.12 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Điền |
2019-2020 |
9.800 |
|
|
4.800 |
4.800 |
|
b.1.13 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Diên Sơn |
2019-2020 |
9.300 |
|
|
6.300 |
6.300 |
|
b.1.14 |
Khảo sát và lập QHCT tỷ lệ 1/500 xã Suối Hiệp |
2019-2020 |
9.200 |
|
|
4.200 |
4.200 |
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
148.000 |
|
9.000 |
100.000 |
109.000 |
|
b.2.1 |
Đường Trần Bình Trọng - Diên Khánh |
2019-2020 |
6.000 |
UBND DK |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
|
b.2.2 |
Đường liên xã Diên Thạnh - Diên Toàn |
2019-2020 |
4.000 |
UBND DK |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
|
b.2.3 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh |
2018-2020 |
13.000 |
UBND DK |
4.000 |
5.000 |
9.000 |
|
b.2.4 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2020 |
20.000 |
UBND DK |
|
20.000 |
20.000 |
|
b.2.5 |
Cầu sông Chò Diên Xuân |
2019-2020 |
55.000 |
UBND DK |
|
20.000 |
20.000 |
|
b.2.6 |
Kênh tiêu liên xã Diên Bình - Diên Lạc - Diên Thạnh |
2018-2020 |
50.000 |
Phòng Kinh tế |
|
50.000 |
50.000 |
|
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
34.600 |
|
6.300 |
34.700 |
41.000 |
|
b.4.1 |
Trường mầm non Diên Lộc (Cải tạo) |
2017-2020 |
3.900 |
Phòng GDĐT |
2.300 |
1.600 |
3.900 |
|
b.4.2 |
Trường mầm non Diên An (Cải tạo) |
2019-2020 |
3.300 |
Phòng GDĐT |
|
3.300 |
3.300 |
|
b.4.3 |
Trường mầm non Diên Xuân (Cải tạo) |
2019-2020 |
2.800 |
Phòng GDĐT |
1000,000 |
1.800 |
2.800 |
|
b.4.4 |
Trường mầm non Diên Đồng (Cải tạo) |
2019-2020 |
3.000 |
Phòng GDĐT |
1000,000 |
2.000 |
3.000 |
|
b.4.5 |
Trường mầm non Diên Phú |
2019-2020 |
7.800 |
Phòng GDĐT |
|
19.000 |
19.000 |
|
b.4.6 |
Trụ sở UBND xã Diên Tân |
2017-2020 |
7.800 |
UBND xã Diên Tân |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
|
b.4.7 |
Trụ sở UBND xã Diên Lạc |
2018-2020 |
6.000 |
UBND xã Diên Lạc |
|
2.000 |
2.000 |
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NẰM |
GHI CHÚ |
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
316.959 |
|
39.692 |
55.200 |
94.892 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
85.821 |
|
39.692 |
26.200 |
65.892 |
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
78.671 |
|
38.392 |
21.000 |
59.392 |
|
a.2.1 |
Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức |
2018-2020 |
50.000 |
UBND CL |
38.392 |
3.000 |
41.392 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
a.2.2 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2020 |
13.762 |
UBND CL |
|
11.000 |
11.000 |
|
a.2.3 |
Nâng cấp tuyến đường Lê Lai |
2020-2021 |
14.909 |
Ban QLDA Cam Lâm |
|
7.000 |
7.000 |
|
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
7.150 |
|
1.300 |
5.200 |
6.500 |
|
a.4.1 |
Trạm cứu nạn, cứu hộ và nhà làm việc tại KDL BBĐ Cam Ranh |
2019-2020 |
3.156 |
BQL BBĐCR |
1.300 |
1.700 |
3.000 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
a.4.2 |
Trụ sở làm việc của Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm |
2020 |
3.994 |
Chi cục QLTT |
|
3.500 |
3.500 |
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
231.138 |
|
|
29.000 |
29.000 |
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
203.638 |
|
|
29.000 |
29.000 |
|
b.2.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh - thị trấn Cam Đức |
2020-2021 |
19.600 |
Ban QLDA Cam Lâm |
|
10.000 |
10.000 |
|
b.2.2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh - thị trấn Cam Đức |
2020-2021 |
20.000 |
Ban QLDA Cam Lâm |
|
10.000 |
10.000 |
|
b:2.3 |
Kè và đường ven đầm Thủy Triều (Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Yersin) |
2020-2021 |
90.000 |
UBND CL |
|
9000 |
9.000 |
|
b.2.4 |
Đường Lê Đại Hành, huyện Cam Lâm (đoạn từ đường Trường Chinh đến Pham Văn Đồng) |
2020-2021 |
74.038 |
UBND CL |
|
|
|
|
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
27.500 |
|
|
|
|
|
b.4.1 |
Trường mầm non Sen Hồng, xã Suối Tân |
2019-2020 |
27.500 |
Ban QLDA Cam Lâm |
|
|
|
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
|||
2019 |
2020 |
TỔNG |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
9.927.365 |
|
1.990.430 |
6.631.477 |
8.625.507 |
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
151.704 |
|
53.800 |
29.094 |
82.894 |
|
|
A.1 |
Đồ án quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
151.704 |
|
53.800 |
29.094 |
82.894 |
|
|
a.2.1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
2020 |
4.516 |
Huyện VN |
|
3.000 |
3.000,00 |
theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
a.2.2 |
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1) |
2016-2020 |
100.000 |
Huyện VN |
44.800 |
5.094 |
49.894 |
||
a.2.3 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
2019-2020 |
27.201 |
Huyện VN |
9.000 |
9.000 |
18.000 |
||
a.2.4 |
Kè, đường từ đường sắt đến cầu huyện |
2020 |
19.987 |
Huyện VN |
|
12.000 |
12.000 |
||
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
9.775.661 |
|
1.936.630 |
6.602.383 |
8.542.613 |
|
|
B.1 |
Đồ án quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
8.367.610 |
|
1.882.330 |
5.881.940 |
7.764.270 |
|
|
b.2.1 |
Hồ Đồng Điền (giai đoạn 1) |
2019-2025 |
6.481.190 |
|
1.500.000 |
4.981.190 |
6.481.190 |
|
|
b.2.2 |
Sửa chữa giao thông (DT653E, DT653G) |
2016-2020 |
400.000 |
|
90.000 |
10.000 |
100.000 |
|
|
b.2.3 |
Cải tạo tuyến 220kV Nha Trang - Tuy Hòa |
2020 |
334.620 |
|
|
334.620 |
334.620 |
|
|
b.2.4 |
Xây dựng trạm 220kV Vân Phong |
2020 |
160.000 |
|
|
160.000 |
160.000 |
|
|
b.2.5 |
Xây dựng nhánh rẽ 220kV vào trạm Vân Phong |
2020 |
16.800 |
|
|
16.800 |
16.800 |
|
|
b.2.6 |
Nhà máy nước Tu Bông |
2020 |
28.000 |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
b.2.7 |
Đường ven biển từ Vạn Lương đến Ninh Hòa (đoạn Vạn Ninh) |
2018-2020 |
580.000 |
|
193.330 |
193.330 |
386.660 |
|
|
b.2.8 |
Đầu tư hoàn chỉnh vỉa hè, cây xanh đoạn qua đô thị và khu dân cư đông đúc trên tuyến QL1A qua huyện Van Ninh |
2016-2020 |
40.000 |
|
8.000 |
8.000 |
16.000 |
|
|
b.2.9 |
Đường giao thông tại khu vực 6 xã khu trung tâm đô thị mở rộng |
2018-2020 |
120.000 |
|
30.000 |
70000 |
100.000 |
|
|
b.2.10 |
Các tuyến đường khu dân cư Lương Hải (các tuyến đường mở mới, nối dài) |
2018-2020 |
10.000 |
|
4.000 |
2.000 |
6.000 |
|
|
b.2.11 |
Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường chính tại khu trung tâm đô thị mở rộng |
2018-2020 |
28.000 |
|
8.000 |
15.000 |
23.000 |
|
|
b.2.12 |
Hệ thống thoát nước tại khu vực khu trung tâm đô thị mở rộng |
2018-2020 |
43.000 |
|
15.000 |
20.000 |
35.000 |
|
|
b.2.13 |
Hệ thống chiếu sáng đô thị Đại Lãnh |
2019-2020 |
2.000 |
|
1.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
b.2.14 |
Xây dựng hệ thống thoát nước mưa đô thị Đại Lãnh (9km) |
2018-2020 |
19.000 |
|
7.000 |
5.000 |
12.000 |
|
|
b.2.15 |
Đường giao thông nông thôn các xã |
2016-2020 |
40.000 |
|
8.000 |
8.000 |
16.000 |
|
|
b.2.16 |
Đường Sơn Đừng đi Khải Lương xã Vạn Thạnh dài 6km |
2018-2020 |
40.000 |
|
10.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
b.2.17 |
Đường DH14 từ Hòn Dứa xã Vạn Phú đi Bình Lộc 2, xã Vạn Bình, dài 3,5km |
2018-2020 |
25.000 |
|
8.000 |
9.000 |
17.000 |
|
|
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
30.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
b.3.1 |
Khu dân cư Ruộng Bà Mênh, Vạn Thắng (42.806,2 m2) |
2020-2021 |
30.000 |
UBND Huyện V.Ninh |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
1.378.051 |
|
54.300 |
695.443 |
753.343 |
|
|
b.4.1 |
Xây dựng khu dịch vụ đô thị Vạn Thắng (120ha) |
2020 |
58.000 |
|
|
58.000 |
58.000 |
|
|
b.4.2 |
Công hình phòng thủ cấp huyện |
2017-2020 |
3.500 |
|
600 |
1.000,00 |
1.600 |
|
|
b.4.3 |
Trường THPT Bắc Vạn Ninh |
2018-2020 |
35.000 |
|
|
30.000,00 |
30.000 |
|
|
b.4.4 |
Xây dựng siêu thị KDC Vạn Thắng |
2020 |
20.000 |
|
|
20.000,00 |
20.000 |
|
|
b.4.5 |
Trường THCS Vạn Phú |
2019-2020 |
15.000 |
|
5.600 |
9.400,00 |
15.000 |
|
|
b.4.6 |
Trường THCS Vạn Bình |
2019-2020 |
15.000 |
|
5.600 |
9.400,00 |
15.000 |
|
|
b.4.7 |
Trường mẫu giáo Vạn Khánh (xây mới khu hiệu bộ, bếp ăn một chiều, phòng y tế, nhà vệ sinh, nhà xe, sân bê tông, cổng tường rào) |
2019-2020 |
4.100 |
|
2.500 |
1.600,00 |
4.100 |
|
|
b.4.8 |
Quảng trường 14/8 thị trấn Vạn Giã |
2020 |
169.000 |
|
|
169.000,00 |
169.000 |
|
|
b.4.9 |
Trường THCS Vạn Long |
2020 |
15.000 |
|
|
15.000,00 |
15.000 |
|
|
b.4.10 |
Trụ sở làm việc công an khu trung tâm đô thị mở rộng ra các xã |
2020 |
12.000 |
|
|
12.000,00 |
12.000 |
|
|
b.4.11 |
Trường tiểu học Vạn Long (xây mới phòng thư viện, phòng y tế) |
2020 |
1.100 |
|
|
1.100,00 |
1.100 |
|
|
b.4.12 |
Trường TH Vạn Phước 1 |
2020 |
1.850 |
|
|
1.850,00 |
1.850 |
|
|
b.4.13 |
Trường MG Vạn Phước |
2020 |
2.795 |
|
|
2.795,00 |
2.795 |
|
|
b.4.14 |
Nhà văn hóa 9 xã |
2016-2020 |
18.000 |
|
3600 |
3.600,00 |
7.200 |
|
|
b.4.15 |
Xây dựng chợ Vạn Phú 0,3ha |
2018-2020 |
2.000 |
|
|
2.000,00 |
2.000 |
|
|
b.4.16 |
Xây dựng khu đô thị mới phía Tây - Nam thị trấn Vạn Giã |
2019-2020 |
100.000 |
|
40.000 |
60.000,00 |
100.000 |
|
|
b.4.17 |
Cải tạo chỉnh trang khu dân cư ven biển Đại Lãnh |
2018-2020 |
4.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
b.4.18 |
Khu đô thị sinh thái Mũi Đá Son, thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1) |
2017-2020 |
200.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
b.4.19 |
Khu đô thị và Du lịch Tuần Lễ - Hòn Ngang (giai đoạn 1) |
2017-2020 |
300.000 |
|
|
75.000 |
75.000 |
|
|
b.4.20 |
Khu đô thị sinh thái tuần hoàn cổ Mã (giai đoạn 1) |
2017-2020 |
300.000 |
|
|
75.000 |
75.000 |
|
|
b.4.21 |
Trường THCS Vạn Giã |
2020-2020 |
5.559 |
BQLDA |
|
5.559 |
5.559 |
|
|
b.4.22 |
Trường Tiểu học Vạn Giã 3 (hạng mục: Xây mới 04 phòng chức năng và sơn sửa dãy 20 phòng học |
2020-2020 |
2.500 |
Phòng GD |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
b.4.23 |
Trường Tiểu học Vạn Giã 2 (Hạng mục: Xây mới phòng hiệu trưởng, phòng phó hiệu trưởng, phòng y tế, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng tin học, phòng thư viện, phòng họp giáo viên và nhà vệ sinh giáo viên) |
2020-2020 |
3.500 |
BQLDA |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
b.4.24 |
Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2 (hạng mục: Xây mới nhà công vụ, phòng hội đồng, cải tạo nhà vệ sinh học sinh và nâng cấp cải tạo sửa chữa 04 phòng học) |
2020-2020 |
3.500 |
BQLDA |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
b.4.25 |
Trường MG Vạn Phước (Xây mới bếp ăn một chiều, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà bảo vệ, khu hiệu bộ, nhà vệ sinh GV, cổng tường rào, xây kè mở rộng phần mặt bằng, nâng sân mặt bằng phần mở rộng (điểm chính Tân Phước Tây) |
2020-2020 |
2.795 |
Phòng GD ; |
|
2.795 |
2.795 |
|
|
b.4.26 |
Trường Tiểu học Vạn Phước 2 (hạng mục: Xây mới 04 phòng học, phòng thư viện, phòng y tế, tường rào, sân bê tông, trang thiết bị các phòng chức năng, bàn ghế học sinh) |
2020 |
3.399 |
Xã Vạn Phước |
|
3.399 |
3.399 |
|
|
b.4.27 |
Trường TH Vạn Long (xây mới phòng thư viện, phòng y tế) |
2020-2020 |
1.417 |
Xã Vạn Long |
|
1.417 |
1.417 |
|
|
b.4.28 |
Hỗ trợ nâng cấp chợ Tu Bông |
2020 |
2.020 |
Xã Vạn Phước |
|
2.020 |
2.020 |
|
|
b.4.29 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng QL1 (phần 1 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, khu dân cư đông đúc) |
2020 |
7.672 |
BQLDA |
|
7.672 |
7.672 |
|
|
b.4.30 |
Căm mốc một số trục đường nội thị khu vực Đại Lãnh theo quy hoạch đã được duyệt |
2020 |
990 |
Phòng QLĐT |
|
990 |
990 |
|
|
b.4.31 |
Nâng mặt bằng điểm dân cư thôn Tân Phước Tây và sau trạm y tế và điểm dân cư thôn Tân Phước Trung (đoạn qua quán cà phê Sương Đêm) |
2020 |
1.215 |
Xã Vạn Phước |
|
1.215 |
1.215 |
|
|
b.4.32 |
Trường THCS Trần Quốc Tuấn (hạng mục: Xây mới tường rào) |
2020 |
800 |
Phòng GD |
|
800 |
800 |
|
|
b.4.33 |
Trụ sở Huyện ủy Vạn Ninh (hạng mục: nâng nền và làm sân vườn mặt trước, sân bê tông phía sau) |
2020 |
1.200 |
Huyện ủy |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
b.4.34 |
Sửa chữa Hội trường UBND huyện |
2020 |
1.200 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
b.4.35 |
Sửa chữa cổng tường rào MTTQVN Vạn Ninh |
2020 |
320 |
MTTQVN Vạn Ninh |
|
320 |
320 |
|
|
b.4.36 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Vạn Ninh (Hạng mục: Xây mới nhà kho bảo quản trang thiết bị phòng chống lụt bão) |
2020 |
980 |
Ban chỉ huy QS huyện |
|
980 |
980 |
|
|
b.4.37 |
Nâng mặt bằng khu dân cư ruộng bà Đồ giai đoạn 2 |
2020-2021 |
8.500 |
Xã Vạn Lương |
|
3.992 |
3.992 |
|
|
b.4.38 |
Kiên cố hóa kênh mương trân đến ruộng dở |
2020 |
1.190 |
Phòng KT |
|
1.190 |
1.190 |
|
|
b.4.39 |
Kiên cố hóa kênh ông Dui - bà Tiến (đoạn 1) |
2020 |
1.150 |
Phòng KT |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
b.4.40 |
Kiên cố hóa kênh Suối Diên |
2020 |
1.199 |
Phòng KT |
|
1.199 |
1.199 |
|
|
b.4.41 |
Sửa chữa hư hỏng kè bờ biển thôn Ninh Đảo |
2020 |
200 |
Xã Vạn Thạnh |
|
200 |
200 |
|
|
b.4.42 |
Đường BTXM từ đất nhà ông Phan Thanh Liên đến lò đốt rác thôn Ninh Tân |
2020 |
200 |
Xã Vạn Thạnh |
|
200 |
200 |
|
|
b.4.43 |
Đường BTXM từ nhà ông Hạnh đến phân trạm y tế thôn Điệp Sơn |
2020 |
200 |
Xã Vạn Thạnh |
|
200 |
200 |
|
|
b.4.44 |
Khu khách sạn diện tích 9,736m2 |
2020-2021 |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG NHU CẦU VỐN |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
367.731 |
|
49.700 |
202.988 |
252.688 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
175.897 |
|
49.700 |
31.988 |
81.688 |
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
174.047 |
|
49.700 |
30.138 |
79.838 |
|
a.2.1 |
Cầu Hoàng Quốc Việt |
2018-2020 |
82.033 |
UBND Huyện Khánh Vĩnh |
20.700 |
6.354 |
27.053,50 |
Đã được bố trí vốn theo kế hoạch đầu tư công năm 2020 của huyện |
a.2.2 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2018-2020 |
10.000 |
UBND Huyện Khánh Vĩnh |
10.000 |
9.000 |
19.000,00 |
|
a.2.3 |
Các trục đường giao thông chính khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (giai đoạn 1) |
2018-2020 |
82.014 |
UBND Huyện Khánh Vĩnh |
19.000 |
14.785 |
33.784,80 |
|
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
1.850 |
|
|
1.850 |
1.850 |
|
a.4.1 |
Nhà công vụ Trung tâm BTXH |
2018-2020 |
1.850 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
1.850 |
1.850 |
Đã được bố trí vốn theo kế hoạch đầu tư công năm 2020 của huyện |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
191.834 |
|
|
171.000 |
171.000 |
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
b.1.1 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái đồi núi ven sông Khế, thị trấn Khánh Vĩnh (37,5ha) |
2018-2020 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
Chưa bố trí vốn |
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
83.000 |
|
|
83.000 |
83.000 |
|
b.2.1 |
Xây dựng trạm XLNT phía Đông công suất 800m3/ngày |
2018-2020 |
3.000 |
UBND Huyện Khánh Vĩnh |
|
3.000 |
3.000 |
Chưa bố trí vốn |
b.2.2 |
Cầu qua sông Khế |
2018-2020 |
80.000 |
UBND Huyện Khánh Vĩnh |
|
80.000 |
80.000 |
Chưa bố trí vốn |
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
b.3.1 |
Xây dựng các nhóm nhà ở mới cận kề khu ở hiện trạng |
2018-2020 |
30.000 |
UBND huyện Khánh Vĩnh |
|
30.000 |
30.000 |
Chưa bố trí vốn |
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
77.334 |
|
|
56.500 |
56.500 |
|
b.4.1 |
Nâng cấp trường THPT Lạc Long Quân, quy mô 400 học sinh |
2018-2020 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
Chưa bố trí vốn |
b.4.2 |
Xây dựng bến xe liên huyện |
2018-2020 |
12.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
Chưa bố trí vốn |
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG NHU CẦU VỐN |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
||||||
|
TỔNG |
|
195.250 |
|
57.303 |
59.877 |
117.180 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 |
|
131.550 |
|
51.600 |
19.500 |
71.100 |
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
131.550 |
|
51.600 |
19.500 |
71.100 |
|
a.2.1 |
Đường D9 |
2017-2020 |
50.000 |
Huyện KS |
16.000 |
14.000 |
30.000 |
Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
a.2.2 |
Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn |
2018-2020 |
81.550 |
Huyện KS |
35.600 |
5.500 |
41.100 |
|
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG VÀ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN KHÁC |
|
63.700 |
|
5.703 |
40.377 |
46.080 |
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
47.000 |
|
2.703 |
28.500 |
31.203 |
|
b.2.1 |
Đường ven Đài tưởng niệm |
2019-2020 |
1.500 |
Huyện KS |
|
1.500 |
1.500 |
Đang thẩm định BCKTKT |
b.2.2 |
Trồng và thay thế cây xanh các tuyến đường khu vực trung tâm huyện Khánh Sơn |
2019-2020 |
6.000 |
Huyện KS |
|
6.000 |
6.000 |
Chuẩn bị thi công |
b.2.3 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn ngã ba Nhà máy nước đến ngã ba đường Lê Duẩn) |
2019-2020 |
7.500 |
Huyện KS |
|
7.500 |
7.500 |
Đang lập HS BCKTKT |
b.2.4 |
Đường Lê Hồng Phong |
2020 |
7.000 |
Huyện KS |
|
3.500 |
3.500 |
Đang thi công |
b.2.5 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường giao thông thị trấn |
2019-2020 |
20.000 |
Huyện KS |
|
9.000 |
9.000 |
Đang thi công |
b.2.6 |
Xây dựng Bãi rác Hòn Dung huyện Khánh Sơn |
2017-2020 |
5.000 |
Huyện KS |
2.703 |
1.000 |
3.703 |
Đang thi công |
B.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư về nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Hạ tầng xã hội - công trình khác |
|
16.700 |
|
3.000 |
11.877 |
14.877 |
|
b.4.1 |
Nâng cấp, mở rộng Hội trường Huyện ủy |
2019-2020 |
6.000 |
Huyện KS |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
Đang thi công |
b.4.2 |
Nâng cấp chợ huyện (giai đoạn 2) |
2019-2020 |
700 |
Huyện KS |
|
6.497 |
6.497 |
Đang thi công |
b.4.3 |
Trường THCS thị trấn Tô Hạp - Khánh Sơn |
2019-2020 |
10.000 |
Huyện KS |
|
2.380 |
2.380 |
Đang thi công |
(Đơn vị tiền tệ: triệu đồng)
STT |
TÊN DỰ ÁN (QUY MÔ) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
TỔNG NHU CẦU VỐN |
CHỦ ĐẦU TƯ |
PHÂN KỲ VỐN THEO NĂM |
GHI CHÚ |
||
2019 |
2020 |
TỔNG |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
49.996 |
|
13.000 |
32.000 |
45.000 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 - 2020 |
|
49.996 |
|
13.000 |
32.000 |
45.000 |
|
A.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
A.3 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
A.4 |
Hạ tầng xã hội |
|
49.996 |
|
13.000 |
32.000 |
45.000 |
|
a.4.1 |
Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện |
2019-2020 |
49.996 |
Sở Ytế |
13.000 |
32.000 |
45.000 |
Theo số liệu tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Đồ án Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
B.3 |
Hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
B.4 |
Dự án khu đô thị mới, khu tái định cư và nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 44/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2018 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2016 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Thông tư 12/2014/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 1994 về đề án phát triển du lịch - dịch vụ tỉnh Bến Tre đến năm 2000 Ban hành: 13/04/1994 | Cập nhật: 17/07/2014