Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 17/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 07/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2013/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 7 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế; Công văn số 2050/BYT-KH-TC ngày 11/4/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại Phẫu thuật và Thủ thuật; Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

(Chi tiết mức giá có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 và các quy định hiện hành.

Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2013/QĐ-UBND ngày 7/8/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế

Tương đương

Mức giá

 

A. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế (đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

I. Thăm dò chức năng

 

 

1

Test phục hồi phế quản

 

80.000

2

Đo độ loãng xương (phương pháp đo mật độ xương bằng siêu âm)

 

60.000

 

II. Hóa sinh

 

 

3

Test HCG

 

17.000

4

Xét nghiệm HbsAg (Elisa)

 

48.000

 

III. Xét nghiệm phân

 

 

5

Xác định mỡ trong phân

 

28.000

 

IV. Xét nghiệm vi sinh

 

 

6

Test Rotavirus

 

113.000

 

V. Giải phẫu bệnh lý

 

 

7

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào bong bằng phương pháp Giemsa

 

68.000

8

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào bong bằng phương pháp áp lam

 

68.000

 

VI. Tai - Mũi - Họng

 

 

9

Phẫu thuật u nang giáp móng

PT loại 2

1.500.000

10

Phẫu thuật u nang sàn mũi

PT loại 2

1.500.000

11

Mổ cắt đường dò xoang lê

PT loại 2

1.500.000

12

Phẫu thuật cắt hạt xơ dây thanh có gây mê nội khí quản

PT loại 2

1.500.000

 

VII. Nội soi

 

 

13

Nội soi phế quản ống mềm gây tê + Sinh thiết xuyên thành phế quản

TT loại 1

1.050.000

14

Nội soi phế quản ống mềm gây tê + Bơm rửa phế quản phế nang

TT loại 2

675.000

15

Nội soi phế quản ống mềm gây tê điều trị sặc phổi

TT loại 2

675.000

 

VIII. Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

 

 

16

Tập vận động phục hồi chức năng với xe đạp tập/ máy tập đa chức năng/1 lần

 

10.000

 

IX. Hồi sức cấp cứu

 

 

17

Đặt catherter tĩnh mạch trung tâm đo áp lực tĩnh mạch liên tục 1 lần (chưa bao gồm bộ cảm biến kiểm soát lực)

TT loại 1

1.050.000

18

Hút áp lực âm liên tục khoang màng phổi

TT loại 3

300.000

 

X. Nội khoa

 

 

19

Bơm Steptokinase chống dính khoang màng phổi (chưa bao gồm thuốc Steptokinase)

TT loại 3

300.000

20

Thử phản ứng mantoux

 

35.000

 

XI. Ngoại khoa

 

 

21

Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh

PT loại 1

2.700.000

22

Phẫu thuật cắt đốt nội soi ung thư tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo

PT đặc biệt

3.750.000

23

Phẫu thuật cắt tinh hoàn 2 bên trong điều trị ung thư

PT loại 1

2.700.000

24

Nằm giường bột tan/1 ngày

 

90.000

25

Đắp dung dịch Jarish tổn thương trên hoặc bằng 15%

 

47.000

26

Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng bằng tia laser (trường hợp thực hiện dịch vụ theo hình thức xã hội hóa thì thu theo Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 của Bộ Y tế)

PT đặc biệt

3.750.000

27

Phẫu thuật cắt túi mật

PT loại 1

2.700.000

28

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

PT loại 2

1.500.000

29

Phẫu thuật xoắn hoại tử mạc nối lớn

PT loại 1

2.700.000

30

Bơm rửa đường mật qua Kehr (chưa tính thuốc)

TT loại 2

675.000

31

Xuyên đinh kéo tạ liên tục xương đùi, xương chày (chưa tính tiền đinh)

TT loại 3

300.000

32

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay (chưa tính tiền đinh, nẹp, vít)

PT loại 1

2.700.000

33

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng/cơ đái chậu/mông hoặc đùi có gây mê.

PT loại 2

1.500.000

34

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống Miniopen (chưa tính nẹp vít cột sống)

PT đặc biệt

3.750.000

35

Phẫu thuật vá dò màng não (chưa tính miếng vá màng cứng và nẹp vít sọ)

PT đặc biệt

3.750.000

36

Phẫu thuật bóc nhân xơ cơ tử cung

PT loại 1

2.700.000

 

B. Điều chỉnh cơ cấu một số dịch vụ kỹ thuật y tế đã phê duyệt giá tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh

1

Tại Mục VI - Ngoại khoa:

+ Danh mục số thứ tự 124: "Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường". Nay sửa thành: "Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa tính vật liệu tạo hình thành bụng - Merh".

+ Danh mục số thứ tự 353: " Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch điều trị ung thư". Nay sửa thành: "Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm tiền hóa chất)".

2

Tại phần Ghi chú: "Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm thay thế". Nay sửa thành: "Giá các dịch vụ trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật"./.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG