Quyết định 1628/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1628/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2155/TTr-SNV ngày 16 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định và chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách chưa có trong danh mục tuyến tại khoản 20 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
2. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định và chấp thuận khai thác các tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km có trong danh mục tại khoản 22 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ ”.
3. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km có trong danh mục tại khoản 23 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục công bố tuyến vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử tại khoản 21 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” tại khoản 25 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” tại khoản 27 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do mất hồ sơ lái xe, giấy phép lái xe quá hạn nhưng có tên trong sổ lưu tại khoản 7 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do mất cả hồ sơ lái xe và giấy phép lái xe, có tên trong sổ lưu tại khoản 12 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) có tham gia giao thông đường bộ đăng ký lần đầu có đủ hồ sơ gốc tại khoản 29 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) chuyển quyền sở hữu tại khoản 31 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) tại khoản 32 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) tạm thời tại khoản 33 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
13. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (XMCD) tại khoản 34 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
14. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục III Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
15. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục III Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn tại khoản 7 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
19. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn tại khoản 8 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
20. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hết hạn tại khoản 10 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
21. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn tại khoản 11 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
22. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông tại khoản 12 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
23. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông tại khoản 13 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
24. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục dự thi lấy Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống tại khoản 24 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
25. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống tại khoản 25 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
26. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên) tại khoản 26 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
27. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên) tại khoản 27 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
28. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại khoản 28 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
29. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại khoản 29 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
30. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp tại khoản 30 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
31. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
32. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua; hoạt động và bình xét, xếp hạng thi đua trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án xử lý tình huống có dịch Covid-19 theo các cấp độ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 232/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2020 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt - Đức tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng công trình Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện Lâm Bình (bổ sung) tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP” tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2016 duyệt Chương trình phát triển giống bò thịt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh hình thức quản lý dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 232/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời về cơ chế, chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại phường Quyết Tâm, phường Chiềng Cơi và xã Hua La thành phố Sơn La giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định thu phí tham quan Bảo tàng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 179/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ nhuận bút đối với Cổng thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước máy của Công ty Cấp thoát nước Trà Vinh Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch trồng cao su đến năm 2015 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2008 phân loại đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2006 duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020 Ban hành: 26/01/2006 | Cập nhật: 03/10/2013