Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: 232/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành: 22/01/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 232/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 22 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo).

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố:

- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;

- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
Như điều 4 QĐ;
VPCP và Tổ CTCT của TTCP (b/c);
TTr tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.

(Đính kèm theo Quyết định số 232 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Áp dụng tại

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG NỘI DUNG CÓ SỰ KHÁC BIỆT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

1

Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội

LĐ-007-XH

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2

Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập

LĐ-008-XH

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực: Dạy nghề

3

Thành lập trường trung cấp nghề

LĐ-001-DN

Sở Lao động-

Thương binh và Xã hội

4

Thành lập trung tâm dạy nghề

LĐ-002-DN

Sở Lao động-

Thương binh và Xã hội

5

Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

 

LĐ-005-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

6

Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-006-DN

Sở Lao động-

Thương binh và Xã hội

7

Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

 

LĐ-007-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

8

Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-008-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

9

Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

LĐ-009-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

10

Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-010-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

11

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục

LĐ-011-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

12

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp

LĐ-012-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

13

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

LĐ-013-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

14

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề

 

LĐ-014-DN

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công

15

Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm) đối với doanh nghiệp.

LĐ-005-TL

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

16

Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ

LĐ-007-TL

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Người có công

17

Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ

LĐ-006-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

18

Giải quyết chế độ đối với Thanh niên xung phong

LĐ-010-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

19

Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

LĐ-012-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

20

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

LĐ-015-CC

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

21

Giải quyết chế độ tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá

LĐ-016-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

22

Giám định bổ sung vết thương

LĐ-020-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

23

Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005

LĐ-025-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp

1

Thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-001-BT

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2

Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-002-BT

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

 

3

Thủ tục chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-003-BT

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Người có công

4

Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01/1/1945.

LĐ-018-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

5

Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945.

LĐ-019-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ

Lĩnh vực Người có công

1

Đề nghị công nhận Liệt sỹ và tặng Bằng tổ quốc ghi công đối với các trường hợp hy sinh thuộc trách nhiệm của tỉnh lập hồ sơ.

LĐ-028-CC

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực: Lao động nước ngoài

2

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam

LĐ-007-LĐ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

3

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng

LĐ-008-LĐ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

4

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

LĐ-009-LĐ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

5

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam

LĐ-010-LĐ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

6

Thông báo khi người nước ngoài đến chào bán dịch vụ

LĐ-011-LĐ

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Có nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://www.thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính)