Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương
Số hiệu: | 2718/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Ngân hàng, tiền tệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2718/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DƯ NỢ CHO VAY NƯỚC SẠCH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG, CHO VAY THƯƠNG NHÂN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÙNG KHÓ KHĂN VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1913/QĐ-NHCS ngày 31/5/2013 của Tổng giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội (NHCSXH) về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định tại tờ trình số 671/TTr-NHCSBĐ ngày 20/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương năm 2013 (Có bảng phân bổ chỉ tiêu kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bình Định phối hợp cùng các cơ quan,đơn vị liên quan hướng dẫn việc triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh,bổ sung Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 và Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DƯ NỢ CHO VAY NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN, CHO VAY THƯƠNG NHÂN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ VÙNG KHÓ KHĂN VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Quy Nhơn |
Tuy Phước |
Vân Canh |
An Nhơn |
Tây Sơn |
Vĩnh Thạnh |
Phù Cát |
Phù Mỹ |
Hoài Ân |
Hoài Nhơn |
An Lão |
I |
Kế hoạch dư nợ đã thông báo |
106.597 |
1.855 |
20.858 |
1.789 |
15.855 |
11.689 |
710 |
13.492 |
12.064 |
11.832 |
15.131 |
1.322 |
1 |
Nước sạch và VSMT NT |
101.396 |
1.855 |
20.858 |
1.018 |
15.855 |
10.279 |
- |
12.922 |
11.167 |
11.274 |
15.046 |
1.122 |
2 |
Thương nhân HĐTM VKK |
5.201 |
- |
- |
771 |
- |
1.410 |
710 |
570 |
897 |
558 |
85 |
200 |
II |
Kế hoạch dư nợ năm 2013 |
106.597 |
1.005 |
21.508 |
1.989 |
15.855 |
11.689 |
510 |
13.492 |
12.264 |
11.832 |
15.131 |
1.322 |
1 |
Nước sạch và VSMT NT |
101.396 |
1.005 |
21.508 |
1.218 |
15.855 |
10.279 |
- |
12.922 |
11.167 |
11.274 |
15.046 |
1.122 |
2 |
Thương nhân HĐTM VKK |
5.201 |
- |
- |
771 |
- |
1.410 |
510 |
570 |
1.097 |
558 |
85 |
200 |
III |
Tăng giảm so kế hoạch dư nợ đã thông báo |
0 |
-850 |
650 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Nước sạch và VSMT NT |
- |
-850 |
650 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thương nhân HĐTM VKK |
- |
|
|
|
|
|
-200 |
|
200 |
|
|
|