Quyết định 1619/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1619/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 11/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 9 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2100/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục cấp và đổi sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình tại khoản 5 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng (có xác nhận của chính quyền cấp xã);
- Bản chỉ định của cơ sở y tế cấp tỉnh;
- 01 ảnh 3x4.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
2. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ liệt sĩ tại khoản 8 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy báo tử (do cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp);
- Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
3. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ Bà mẹ Việt Nam anh hùng tại khoản 10 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ: bản sao quyết định phong và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
* Số lượng hồ sơ: 08 bộ”.
4. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh tại khoản 12 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 04 ảnh cỡ 2x3cm;
- Giấy ra viện sau khi điều trị vết thương;
- Giấy xác nhận được giao nhiệm vụ quốc tế (hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt do thủ trưởng trung đoàn hoặc cấp tương đương cấp);
- Biên bản xảy ra sự việc do cơ quan quản lý người bị thương hoặc Ủy ban nhân dân xã nơi xảy ra sự việc lập. Trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo bản án hoặc kết luận của cơ quan điều tra (nếu án không xử);
- Giấy xác nhận hoạt động tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do thủ trưởng đơn vị quản lý trực tiếp người bị thương cấp.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
5. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại khoản 14 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản khai cá nhân (kèm theo một trong các giấy tờ sau): lý lịch, quyết định phục viên, xuất ngũ, giấy xác nhận hoạt động ở chiến trường, giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị, huân chương, huy chương Chiến sĩ giải phóng hoặc các giấy chứng nhận khác;
- Giấy chứng nhận tình trạng vô sinh (đối với người trực tiếp) do bệnh viện cấp tỉnh trở lên hoặc giấy xác nhận có con dị dạng, dị tật (do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp);
- Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
6. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ, chính sách người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 tại khoản 18 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản khai của thân nhân hoặc đại diện người thừa kế theo pháp luật (theo mẫu số 11);
- Bản sao một trong các giấy tờ sau (Kỷ niệm chương người bị địch bắt tù đày, huân chương, huy chương kháng chiến, huân chương, huy chương chiến thắng; giấy chứng nhận khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến, bằng “Tổ quốc ghi công” hoặc giấy báo tử, giấy chứng nhận hy sinh đối với liệt sĩ hy sinh từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
7. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục chế độ tuất từ trần tại khoản 19 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân xã cấp;
- Bản khai của thân nhân (theo mẫu số 12-TT1);
- Giấy khai sinh của thân nhân chủ yếu của đối tượng đủ điều kiện hưởng tuất từ trần;
- Giấy đăng ký kết hôn (nếu kết hôn từ năm 2000 trở về sau).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
8. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần tại khoản 21 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân xã cấp;
- Bản khai của thân nhân (theo mẫu số 12-TT1).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
9. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục chế độ mai táng phí tại khoản 22 Mục I Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp;
- Bản khai của thân nhân (theo mẫu số 12-TT1).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
10. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp tại khoản 5 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp (mẫu số 2);
- Bản sao hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc hoặc xác nhận của đơn vị cuối cùng trước khi thất nghiệp về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đúng pháp luật và xuất trình sổ Bảo hiểm xã hội.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
11. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp 1 lần tại khoản 6 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ: đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp (mẫu số 2).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
12. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề tại khoản 8 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ: đơn đề nghị học nghề (mẫu số 6).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
13. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp tại khoản 9 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị tạm giam;
- Báo cáo của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thành phố các trường hợp tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
14. Sửa đổi thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại khoản 11 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thành phần, số lượng hồ sơ: văn bản báo cáo các trường hợp chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ”.
15. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh doanh nghiệp khoản 17 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp khoản 3 Mục III Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đề nghị cấp phép lao động nước ngoài khoản 1 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đề nghị cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác khoản 2 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
19. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam khoản 4 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
20. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam tại khoản 15 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
21. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh tại khoản 1 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
22. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh tại khoản 2 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
23. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại khoản 3 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
24. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh tại khoản 4 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
25. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục tại khoản 5 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
26. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục tại khoản 6 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
27. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại khoản 7 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
28. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại khoản 8 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
29. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp tại khoản 9 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
30. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục tại khoản 10 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
31. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục tại khoản 11 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
32. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp tại khoản 12 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
33. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại khoản 13 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
34. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại khoản 14 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
35. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh tại khoản 15 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
36. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh tại khoản 16 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Bãi bỏ khoản 1 thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề và khoản 2 thủ tục thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề (kể cả công lập và tư thục thuộc tỉnh quản lý) Mục V Phần I Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về xác định khu vực cấm tạm thời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án phát triển lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2030 Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 234/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2018 của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa - xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 234/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 234/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến các văn bản luật được thông qua tại kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIII Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 234/QĐ-UBND về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số loại khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề tài "Thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác dân vận của chính quyền xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Giang" Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ Na Hang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại xã Tiến Dũng, huyện Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2011 chuyển nguồn ngân sách tỉnh Kom Tum năm 2010 sang năm 2011 Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn kèm theo quyết định 27/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2010 huỷ bỏ văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 22/08/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng sản xuất và cung ứng giống lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Kiến An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Phát triển khu, cụm, tuyến công nghiệp và làng nghề tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021