Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Số hiệu: | 234/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 04/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 318 /TTr-SYT ngày 03 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bổ sung vào Mục XIII - Phụ lục I Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 64 tại Mục I lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017; thủ tục hành chính số 7 tại Mục II lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 111 tại Mục XIII lĩnh vực Sở Y tế tỉnh An Giang của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
2. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật hoạt động chữ thập đỏ ngày 03 tháng 6 năm 2008, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2011; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2014. - Quyết định số 3160/QĐ-BYT ngày 19/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
4. |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2014; - Luật hoạt động chữ thập đỏ ngày 03 tháng 6 năm 2008, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2011; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2014. - Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
5. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
6. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
7. |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
8. |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016; - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2015. - Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
9. |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011; - Nghị Định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 2011; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016; - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2015. - Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
10. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
11. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2014. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
12. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011; |
|
13. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực từ ngày 16/7/2015. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||
14. |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
15. |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
||
16. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
- Doanh nghiệp bán buôn (phí thẩm định GDP): 4.000.000 đ/1 lần thẩm định; - Đại lý bán buôn (phí thẩm định GDP): 1.000.000đ/1 lần thẩm định; |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội. - Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ Nghị định quy định điều kiện kinh doanh thuốc. - Thông tư số 03/20016/TT - BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu; - Thông tư số 03/2013/TT - BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
17. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
500.000 đồng/ 1 lần thẩm định |
||
18. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/14/2012 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. - Thông tư số 03/20016/TT - BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu; - Thông tư số 03/2013/TT - BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
19. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
20. |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Quyết định số 3949 ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT- BYT ngày 12/4/2018. |
|
21. |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
||||
22. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
23. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; - Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2015. - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
24. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
25. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|||||
26. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Cơ quan Hải quan |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
27. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
|
|
28. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
|
|
V |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
||||
29. |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
- Căn cứ Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
30. |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
31. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
32. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
33. |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
34. |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
35. |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
36. |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế |
10.500.000 đồng/lần |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính Quy định quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
37. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
38. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
39. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
40. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
41. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
42. |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
43. |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
44. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
45. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang |
Không có quy định |
||
VI |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|||||
46. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Không có quy định |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007; - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
|
47. |
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Không có quy định |
||
48. |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Không có quy định |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
49. |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
Không có quy định |
- Luật số 64/2006/QH11 phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
50. |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Không có quy định |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2007; - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012 |
|
51. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh ao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
|
52. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Thực hiện ngay sau khi nhận đơn đề nghị của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không có quy định |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
53. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Thực hiện ngay sau khi nhận đơn đề nghị của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không có quy định |
||
54. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không có quy định |
||
55. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Sở Y tế |
300.000 đồng/hồ sơ |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
|
56. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Sở Y tế |
300.000 đồng/hồ sơ |
||
57. |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập - Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
|
VII |
Lĩnh vực Tổ chức |
|
||||
58. |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
132 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội đồng xét tặng cấp cơ sở có 33 ngày làm việc. - Hội đồng cấp Bộ có 99 ngày làm việc. |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng. - Quyết định số 5444/QĐ-BYT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
|
59. |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
150 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật 39/2013/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền; - Quyết định số 4942 /QĐ-BYT ngày 25/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
|
60. |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Luật Giám định Tư pháp số 13/2012/QH13. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định Tư pháp. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. - Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế. |
|
61. |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Không có trên CSDL quốc gia |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
2 |
Không có trên CSDL quốc gia |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế |
Không có quy định |
- Quyết định số 3931 /QĐ-BYT ngày 11/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế |
Quyết định 5444/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Thông tư 23/2020/TT-BYT quy định về việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Thông tư 16/2020/TT-BYT về tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2030 Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Thông tư 06/2019/TT-BYT quy định về cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị định 89/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Thông tư 07/2018/TT-BYT hướng dẫn về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Thí điểm sử dụng phương tiện xe bốn bánh (từ 9 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi) chạy bằng năng lượng điện vận chuyển khách du lịch trong phạm vi hạn chế trên địa bàn thành phố Cần Thơ” Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam năm 2016 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 2416/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật dược Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 7540/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 30/06/2018
Nghị định 91/2016/NÐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 1371/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính trong Thông tư 03/2016/TT-BYT về hoạt động kinh doanh dược liệu Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 5084/QĐ-BYT năm 2015 về Bộ mã Danh mục dùng chung áp dụng trong khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Thông tư 41/2015/TT-BYT sửa đổi Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ các Quốc lộ qua địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 4759/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 4690/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 4692/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 3904/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 3516/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Thông tư 14/2015/TT-BYT về Quản lý thuốc Methadone Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 327/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2014 quy định thời gian hoạt động khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế ban hành Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tạm thời chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mới, mở rộng quy mô cơ sở chăn nuôi lợn nái 100% máu ngoại cung ứng giống phát triển chăn nuôi quy mô vừa và nhỏ liên kết với doanh nghiệp thông qua hợp tác xã và tổ hợp tác Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2015
Thông tư 30/2014/TT-BYT về khám, chữa bệnh nhân đạo Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Thông tư 17/2014/TT-BYT về việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Thông tư 02/2014/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 3516/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Đề án Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Thông tư 03/2013/TT-BTC quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 06/02/2013
Nghị định 89/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 2225/QĐ-UBND phê duyệt Dự án "Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Thông tư 06/2012/TT-BYT Quy định điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Thông tư 08/2012/TT-BYT hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Kế hoạch đẩy mạnh công tác tuyên truyền về quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững biển, đảo và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2011 hướng dẫn Quy trình triển khai kỹ thuật Gene Xpert Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định 1752/QĐ-UBND hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Nghị định 03/2011/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008 - 2020 Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương chi tiết Đề án “Phát triển thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 23/02/2011
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2010 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Đồng và phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 29/2010/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 88/2008/NĐ-CP về xác định lại giới tính Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/10/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị định 88/2008/NĐ-CP về việc xác định lại giới tính Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 08/08/2008
Quyết định 2077/QĐ-UB năm 2008 quy định tạm thời mức trợ cấp xã hội đối với học sinh là người dân tộc thiểu số đang học tại các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp nghề và các Trường Trung học phổ thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục các văn bản về đất đai do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005 Ban hành: 29/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006