Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1618/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 02/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định việc giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 26/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1774/TTr-VPUBND ngày 01/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
I.1 |
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-265065-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
13 |
2 |
2 |
B-BTM-BPC-265153-TT |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
15 |
3 |
3 |
B-BTM-BPC-265066-TT |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 |
2 |
4 |
B-BTM-BPC-265067-TT |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
31 |
2 |
5 |
B-BTM-BPC-265068-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
42 |
2 |
6 |
B-BTM-BPC-265069-TT |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
48 |
2 |
7 |
B-BTM-BPC-265080-TT |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
64 |
2 |
8 |
B-BTM-BPC-283556-TT |
Chấp thuận chủ trương giao đất đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo vượt hạn mức |
69 |
2 |
9 |
B-BTM-BPC-284382-TT |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
72 |
2 |
10 |
B-BTM-BPC-265164-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp |
75 |
2 |
11 |
B-BTM-BPC-264892-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
87 |
2 |
12 |
B-BTM-BPC-264891-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
89 |
2 |
13 |
B-BTM-BPC-264893-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
98 |
2 |
I.2 |
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ |
|
|
|
14 |
B-BTM-BPC-265074-TT |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
101 |
4 |
15 |
B-BTM-BPC-265075-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
115 |
4 |
16 |
B-BTM-BPC-265076-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
127 |
2 |
17 |
B-BTM-BPC-265077-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
131 |
2 |
18 |
B-BTM-BPC-265078-TT |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
139 |
2 |
19 |
B-BTM-BPC-265079-TT |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
145 |
2 |
20 |
B-BTM-BPC-265081-TT |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
151 |
2 |
21 |
B-BTM-BPC-265082-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
156 |
2 |
22 |
B-BTM-BPC-265083-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
162 |
2 |
23 |
B-BTM-BPC-265084-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
168 |
2 |
24 |
B-BTM-BPC-265085-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
174 |
2 |
25 |
B-BTM-BPC-265086-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
177 |
2 |
26 |
B-BTM-BPC-265110-TT |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
180 |
2 |
27 |
B-BTM-BPC-265087-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
204 |
2 |
28 |
B-BTM-BPC-265088-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
217 |
2 |
29 |
B-BTM-BPC-265089-TT |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
231 |
2 |
30 |
B-BTM-BPC-265090-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng |
245 |
2 |
31 |
B-BTM-BPC-265091-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
260 |
2 |
32 |
B-BTM-BPC-265092-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
266 |
3 |
33 |
B-BTM-BPC-265093-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
275 |
2 |
34 |
B-BTM-BPC-265094-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
279 |
2 |
35 |
B-BTM-BPC-265095-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
287 |
2 |
36 |
B-BTM-BPC-265096-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
294 |
2 |
37 |
B-BTM-BPC-265097-TT |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
300 |
2 |
38 |
B-BTM-BPC-265098-TT |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
305 |
2 |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-283943-TT |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
308 |
2 |
2 |
B-BTM-BPC-265040-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
315 |
2 |
3 |
B-BTM-BPC-265041-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
337 |
2 |
4 |
B-BTM-BPC-264778-TT |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
354 |
3 |
5 |
B-BTM-BPC-264800-TT |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
363 |
3 |
6 |
B-BTM-BPC-264774-TT |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
373 |
2 |
7 |
B-BTM-BPC-264797-TT |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
385 |
2 |
8 |
B-BTM-BPC-264801-TT |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
391 |
3 |
9 |
B-BTM-BPC-284400-TT |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
396 |
2 |
10 |
B-BTM-BPC-283948-TT |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
399 |
2 |
11 |
B-BTM-BPC-264779-TT |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
402 |
3 |
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-264982-TT |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
406 |
3 |
2 |
B-BTM-BPC-264984-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
410 |
3 |
3 |
B-BTM-BPC-264986-TT |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
419 |
3 |
4 |
B-BTM-BPC-264981-TT |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
427 |
3 |
5 |
B-BTM-BPC-265174-TT |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
433 |
3 |
6 |
B-BTM-BPC-264992-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
449 |
3 |
7 |
B-BTM-BPC-264993-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
456 |
3 |
8 |
B-BTM-BPC-264994-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
464 |
3 |
9 |
B-BTM-BPC-264999-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
470 |
3 |
10 |
B-BTM-BPC-264979-TT |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
489 |
3 |
11 |
B-BTM-BPC-264995-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
505 |
3 |
12 |
B-BTM-BPC-264996-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
514 |
3 |
13 |
B-BTM-BPC-264998-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
524 |
3 |
14 |
B-BTM-BPC-265003-TT |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
535 |
3 |
15 |
B-BTM-BPC-265004-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
539 |
3 |
16 |
B-BTM-BPC-265005-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
546 |
3 |
17 |
B-BTM-BPC-265002-TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
560 |
3 |
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-265050-TT |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
577 |
3 |
2 |
B-BTM-BPC-265051-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
582 |
3 |
3 |
B-BTM-BPC-265052-TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
586 |
3 |
4 |
B-BTM-BPC-265053-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
592 |
3 |
5 |
B-BTM-BPC-265054-TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
597 |
3 |
6 |
B-BTM-BPC-265055-TT |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
603 |
3 |
7 |
B-BTM-BPC-265056-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
608 |
3 |
8 |
B-BTM-BPC-265057-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
614 |
3 |
9 |
B-BTM-BPC-264911-TT |
Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước |
619 |
3 |
10 |
B-BTM-BPC-265058-TT |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
623 |
3 |
11 |
B-BTM-BPC-265059-TT |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
630 |
3 |
12 |
B-BTM-BPC-265039-TT |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ |
640 |
3 |
13 |
B-BTM-BPC-265061-TT |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
644 |
3 |
14 |
B-BTM-BPC-265060-TT |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
650 |
3 |
15 |
B-BTM-BPC-264913-TT |
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
653 |
3 |
16 |
B-BTM-BPC-264810-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
656 |
3 |
V |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-264945-TT |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
659 |
3 |
2 |
B-BTM-BPC-264946-TT |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
665 |
3 |
3 |
B-BTM-BPC-264947-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
672 |
3 |
VI |
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ; DỮ LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-264185-TT |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
677 |
2 |
2 |
B-BTM-BPC-265049-TT |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
682 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-265121-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện. |
687 |
2 |
2 |
B-BTM-BPC-265123-TT |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
689 |
2 |
3 |
B-BTM-BPC-265124-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
700 |
2 |
4 |
B-BTM-BPC-265074-TT |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
706 |
2 |
5 |
B-BTM-BPC-264891-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
716 |
2 |
6 |
B-BTM-BPC-264893-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
724 |
2 |
7 |
B-BTM-BPC-264892-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
728 |
2 |
8 |
B-BTM-BPC-265086-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
747 |
2 |
9 |
B-BTM-BPC-265163-TT |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
749 |
2 |
10 |
B-BTM-BPC-265087-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
766 |
2 |
11 |
B-BTM-BPC-265088-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
780 |
2 |
12 |
B-BTM-BPC-265075-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
793 |
4 |
13 |
B-BTM-BPC-265093-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
800 |
2 |
14 |
B-BTM-BPC-265095-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
804 |
2 |
15 |
B-BTM-BPC-265084-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
809 |
2 |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-264790-TT |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
815 |
3 |
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
2 |
|
1 |
B-BTM-264926-TT |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
821 |
2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-265149-TT |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
823 |
2 |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
B-BTM-BPC-264792-TT |
Tham vấn ý kiến Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
826 |
2 |
Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Ban Tổ chức Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc hàng năm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp du lịch theo mô hình chuẩn quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2014 về giá phát hành, giá thành và giá dịch vụ thông tin, quảng cáo đối với ấn phẩm báo Bắc Giang Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND Quy chế xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”, “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về cách xác định giá đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước cho Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi mức giá đất năm 2012 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư, khai thác khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 44/2010/QĐ-UBND Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định. Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn ra, vào tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 22/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định việc xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Đề án: Xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2010 - 2015) kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND Quy định giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 82/2009/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, tham gia đấu giá tài sản, quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định mức trích từ thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2012-2015 theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2010/QĐ-UBND và 08/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng công trình điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định 05/2010/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, thuê đất trong năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tư pháp kèm theo Quyết định 62/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 20/11/2014