Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 15/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 16/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 04 năm²020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27/ 04 /2020 và thay thế Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16 / 04 /2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng/ĐVT) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
32.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m³ |
27.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m³ |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ |
m³ |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m³ đến dưới 1m³ |
m³ |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ |
m³ |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m³ trở lên |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m³ |
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m³ |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m³ |
100.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m³ |
195.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m³ |
370.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m³ |
91.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m³ |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m³ |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m³ |
105.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
II50301 |
|
|
Cát làm khuôn đúc |
m³ |
120.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh (cát trắng) |
m³ |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m³ |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m³ |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m³ |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m³ |
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m³ |
2.800.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi |
m³ |
900.000 |
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m³ |
210.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m³ |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m³ |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m³ |
3.800 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m³ |
|
|
|
|
V30101 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát |
|
95.000 |
|
|
|
V30102 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá |
|
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m³ |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m³ |
3.000 |
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51.100.000 |
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16 / 04 /2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tài nguyên nguyên khai |
Hệ số quy đổi (Kqđ) |
Sản phẩm sau chế biến |
Ghi chú |
I |
Titan |
|
|
|
1 |
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
0,8 |
tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic) |
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp |
2 |
1 tấn Ilmenite |
0,5 |
tấn xỉ ti tan |
1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan |
II |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1 |
Đá dăm các loại |
|
|
|
- |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,87 |
m³ đá 2x4 |
1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m³ đá 2x4 |
- |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,90 |
m³ đá 4x6 |
1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m³ đá 4x6 |
- |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,85 |
m³ đá 1x2 |
1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m³ đá 1x2 |
- |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,83 |
m³ đá 0,5x1 |
1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m³ đá 0,5x1 |
III |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
|
|
|
1 |
1m³ đất sét |
791 |
viên gạch 2 lỗ (220x105x60) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm |
2 |
1m³ đất sét |
1.070 |
viên gạch 2 lỗ (200x90x50) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm |
3 |
1m³ đất sét |
1.855 |
viên gạch 2 lỗ (180x75x42) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm |
4 |
1m³ đất sét |
883 |
viên gạch 4 lỗ (190x90x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
5 |
1m³ đất sét |
1.770 |
viên gạch 4 lỗ (95x90x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm |
6 |
1m³ đất sét |
471 |
viên gạch 6 lỗ (220x135x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm |
7 |
1m³ đất sét |
942 |
viên gạch 6 lỗ (110x135x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm |
8 |
1m³ đất sét |
551 |
viên gạch 6 lỗ (200x130x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm |
9 |
1m³ đất sét |
1.102 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm |
10 |
1m³ đất sét |
731 |
viên gạch 6 lỗ (200x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm |
11 |
1m³ đất sét |
1.462 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm |
12 |
1m³ đất sét |
883 |
viên gạch 6 lỗ (180x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
13 |
1m³ đất sét |
758 |
viên gạch đặc (200x90x50) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm |
14 |
1m³ đất sét |
366 |
viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm |
15 |
1m³ đất sét |
472 |
viên gạch ghế CN (200x200x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm |
16 |
1m³ đất sét |
446 |
viên gạch nem tàu (280x280x30) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm |
IV |
Đá Granite |
|
|
|
1 |
1m³ đá block (đá khối) |
50 |
m² đá ốp lát độ dày 12mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 50m² đá ốp lát độ dày 12mm |
2 |
1m³ đá block (đá khối) |
42 |
m² đá ốp lát độ dày 15mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 42m² đá ốp lát độ dày 15mm |
3 |
1m³ đá block (đá khối) |
41 |
m² đá ốp lát độ dày 16mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 41m² đá ốp lát độ dày 16mm |
4 |
1m³ đá block (đá khối) |
38 |
m² đá ốp lát độ dày 18mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 38m² đá ốp lát độ dày 18mm |
5 |
1m³ đá block (đá khối) |
36 |
m² đá ốp lát độ dày 20mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 36m² đá ốp lát độ dày 20mm |
6 |
1m³ đá block (đá khối) |
30 |
m² đá ốp lát độ dày 25mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 30m² đá ốp lát độ dày 25mm |
7 |
1m³ đá block (đá khối) |
26 |
m² đá ốp lát độ dày 30mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 26m² đá ốp lát độ dày 30mm |
8 |
1m³ đá block (đá khối) |
21 |
m² đá ốp lát độ dày 40mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 21m² đá ốp lát độ dày 40mm |
9 |
1m³ đá block (đá khối) |
17 |
m² đá ốp lát độ dày 50mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 17m² đá ốp lát độ dày 50mm |
10 |
1m³ đá block (đá khối) |
15 |
m² đá ốp lát độ dày 60mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 15m² đá ốp lát độ dày 60mm |
11 |
1m³ đá block (đá khối) |
11 |
m² đá ốp lát độ dày 80mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 11m² đá ốp lát độ dày 80mm |
12 |
1m³ đá block (đá khối) |
9 |
m² đá ốp lát độ dày 100mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 9m² đá ốp lát độ dày 100mm |
13 |
1m³ đá block (đá khối) |
7 |
m² đá ốp lát độ dày 120mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 7m² đá ốp lát độ dày 120mm |
14 |
1m³ đá block (đá khối) |
6 |
m² đá ốp lát độ dày 150mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 6m² đá ốp lát độ dày 150mm |
15 |
1m³ đá block (đá khối) |
5 |
m² đá ốp lát độ dày 200mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 5m² đá ốp lát độ dày 200mm |
16 |
1m³ đá block (đá khối) |
4 |
m² đá ốp lát độ dày 250mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 250mm |
17 |
1m³ đá block (đá khối) |
4 |
m² đá ốp lát độ dày 300mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 300mm |
18 |
1m³ đá block (đá khối) |
3 |
m² đá ốp lát độ dày 350mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 3m² đá ốp lát độ dày 350mm |
19 |
1m³ đá block (đá khối) |
2 |
m² đá ốp lát độ dày 400mm |
1m³ đá block (đá khối) cưa được 2m² đá ốp lát độ dày 400mm |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng điểm chuẩn xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; danh hiệu “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định, chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động và mức chi của Đội Nghệ thuật quần chúng tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 298/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về phân công nhiệm vụ và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng, đơn vị quản lý, chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của chính quyền, người đứng đầu chính quyền địa phương các cấp, các cơ quan chức năng có liên quan trong công tác phối hợp đảm bảo trật tự an toàn giao thông, kiểm soát tải trọng phương tiện và quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND năm 2019 quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 quy định về tổ chức, chế độ, chính sách và trang bị đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy chế về tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 70/2012/QĐ-UBND quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ, email chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý phương tiện hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010