Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 146/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 16/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 16 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết, công khai theo quy định Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích để nhân dân biết, thực hiện.
Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
Số, ngày tháng năm của Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
TRẢ KẾT QUẢ |
Ghi chú |
||
Không tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Không trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
|
|||
I. Sở Giao thông vận tải |
|||||||
I.1. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
|||||||
1. |
Cấp Giấy phép lái xe các hạng A1,A2 cho người học lái xe lần đầu. |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
2. |
Cấp Giấy phép lái xe các hạng A3, A4, B1, B2, C cho người học lái xe lần đầu. |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
3. |
Cấp Giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp học lái xe lần đầu. |
1019/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
x |
Điều 7, Quyết định 39/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
|
|
|
4. |
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người học lái xe nâng hạng |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 10, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
5. |
Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Điều 51, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
6. |
Đổi GPLX mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Điều 52, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
7. |
Đổi GPLX do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995. |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Điều 52, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
8. |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng theo quy định |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Điều 48 và khoản 3, Điều 31 ,Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
9. |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 1, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 3, Điều 48 và khoản 4, Điều 31, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
10. |
Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng bị mất hồ sơ gốc |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 9, Điều 48, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
11. |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 1, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 48, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
12. |
Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 2 trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất và Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai còn hạn sử dụng. |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 4, Điều 48 và khoản 4, Điều 31, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
13. |
Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba còn thời hạn sử dụng |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 4, Điều 48 và khoản 4, Điều 31, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
14. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 1, Điều 53, Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
|
|
|
15. |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào |
716/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
x |
Khoản 4, Điều 16, Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT |
|
|
|
16. |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia, Lào |
716/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
x |
Khoản 3, Điều 12, Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
|
|
|
17. |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí đường bộ, được trả lại hoặc bù trừ tiền phí đã nộp |
716/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
x |
Điều 10, Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2014 |
|
|
|
18. |
Cấp mới Giấy phép lái xe quốc tế |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 |
|
|
|
19. |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 |
|
|
|
20. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
178/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
x |
Khoản 4, Điều 17, Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 |
|
|
|
I.2. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng kiểm |
|||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
|
2. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
X |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
|
3. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
x |
Khoản 2, Điều 8, Thông tư 70/2015/TT-BGTVT |
|
II. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||||
1. |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò |
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
x |
Khoản 2, Điều 17 Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 28/3/2012 của Chính Phủ |
|
|
|
2. |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
x |
Khoản 2, Điều 17 Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 28/3/2012 của Chính Phủ |
|
|
|
III. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
|||||||
1. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
|
|
x |
Khoản 4 Điều 41 Luật Nuôi con nuôi năm 2010 |
|
2. |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
|
|
X |
Điều 22 Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 |
|
3. |
Công chứng di chúc |
391 /QĐ-UBND ngày 27/04/2016 |
x |
Khoản 1 Điều 56 Luật công chứng |
x |
Khoản 1,3 Điều 48 Luật công chứng |
|
4. |
Nhận lưu giữ di chúc |
41/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 |
x |
Khoản 1 Điều 60 Luật công chứng |
x |
Khoản 1 Điều 60 Luật công chứng |
|
IV. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (lĩnh vực văn thư - lưu trữ) |
|||||||
1. |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
439/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
x |
Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 10/2014 TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
x |
Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 10/2014 TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
2. |
Thủ tục cấp bản sao tài liệu lưu trữ |
39/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
x |
Khoản 1, Điều 10 Thông tư số 10/2014 TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
3. |
Thủ tục cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ |
439/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
X |
Khoản 5, Điều 11 Thông tư số 10/2014 TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
V. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|||||||
1. Lĩnh vực hộ tịch, chứng thực |
|||||||
1. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
783/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 3 Điều 38 Luật Hộ tịch |
x |
Khoản 3 Điều 38 Luật Hộ tịch |
|
2. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
783/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 3 Điều 38 Luật Hộ tịch; Điều 27, Điều 42 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
x |
Khoản 3 Điều 38 Luật Hộ tịch; Điều 27, Điều 42 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
|
3. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
783/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 4 Điều 44 Luật Hộ tịch |
x |
Khoản 4 Điều 44 Luật Hộ tịch |
|
4. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
783/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 4 Điều 44 Luật Hộ tịch; Khoản 2 Điều 12 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
x |
Khoản 4 Điều 44 Luật Hộ tịch; Khoản 2 Điều 12 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
|
5. |
Chứng thực chữ ký |
457/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
x |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 24 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
|
|
|
6. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
457/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
x |
Điều 31 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
|
|
|
7. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
457/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
x |
Điều 31 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
|
|
|
VI.Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|||||||
1. Lĩnh vực hộ tịch, chứng thực |
|||||||
1. |
Đăng ký kết hôn |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 1 Điều 18 Luật Hộ tịch |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch |
|
2. |
Đăng ký kết hôn lưu động |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 1 Điều 16 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
x |
Khoản 2 Điều 16 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
|
3. |
Đăng ký lại kết hôn |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
X |
Khoản 1 Điều 18 Luật Hộ tịch; Điều 27 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
X |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch; Điều 27 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
|
4. |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 1 Điều 25 Luật Hộ tịch; Khoản 2 Điều 12 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
x |
Khoản 2 Điều 25 Luật Hộ tịch; Khoản 2 Điều 12 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
|
5. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 1 Điều 25 Luật Hộ tịch |
x |
Khoản 2 Điều 25 Luật Hộ tịch |
|
6. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
782/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
x |
Khoản 2 Điều 19 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
x |
Khoản 3 Điều 19 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
|
7. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
456/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
x |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 24 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
|
|
|
8. |
Chứng thực di chúc |
456/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
x |
Điều 10 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; Điều 636 Bộ luật Dân sự năm 2015 |
x |
Điều 10 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
|
9. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
390/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
x |
Điều 19 Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Điều 10 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP |
x |
Điều 19 Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Điều 10 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP |
|
10. |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
390/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
x |
Điều 21 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP |
x |
Điều 21 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP |
|
2. Lĩnh vực đường bộ |
|||||||
1. |
Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 |
x |
Khoản 1, Điều 9 Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/4/2011 |
|
|
|
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 01/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dâ các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến Ban chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống hỏi đáp trực tuyến tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó các đơn vị và chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên các loại tạp chí trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đông Tháp năm học 2016-2017 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Luật Hoà giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Thông tư 133/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: cấp nước sinh hoạt xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết 63/2013/QH13 tăng cường biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010