Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: 1422/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Văn Hà Phong
Ngày ban hành: 16/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1422/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 16 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2004 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 485/TTr-SXD ngày 05 tháng 6 năm 2009 về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán Điều chỉnh dự toán đối với những khối lượng thuộc công trình, gói thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang thực hiện kể từ ngày 01/01/2009 như sau:

1.1. Chi phí nhân công nhóm I và máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình được nhân với hệ số điều chỉnh:

Khu vực

Hệ số

Thành phố Rạch Giá

Các địa phương khác trong tỉnh

Nhân công (KNC)

1,971

1,857

Máy thi công (KMTC)

1,216

1,204

Việc điều chỉnh trên được áp dụng đối với các dự toán chi phí xây dựng công trình lập theo các bộ đơn giá sau đây:

- Bộ đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ- UBND ngày 05/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

- Đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

- Đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

- Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng - công bố kèm theo văn bản số 27/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

- Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt - công bố theo văn bản số 26/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;

- Các đơn giá xây dựng khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành tính theo mức lương tối thiểu 350.000đồng/tháng.

1.2. Hệ số điều chỉnh nhân công và máy thi công ở mục 1.1 không áp dụng đối với các dự toán công trình áp dụng đơn giá do cấp có thẩm quyền ban hành riêng cho công trình.

1.3. Các khoản mục chi phí tính bằng định mức tỷ lệ % trong dự toán chi phí xây dựng bao gồm: chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công thực hiện theo quy định hiện hành.

1.4. Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng:

Dự toán chi phí khảo sát xây dựng được lập theo Bộ đơn giá khảo sát xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 05/9/2006, đơn giá công bố ban hành kèm theo Văn bản số 25/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh hệ số theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

1.5. Một số khoản mục chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình:

Các khoản mục chi phí quản lý dự toán đầu tư xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của công trình được tính bằng tỷ lệ (%) theo quy định hiện hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện: các khoản mục chi phí quản lý dự toán đầu tư xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của công trình được tính bằng tỷ lệ (%) theo quy định hiện hành.

1. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu; giao chủ đầu tư điều chỉnh lại dự toán, giá gói thầu.

2. Đối với các công trình, hạng mục công trình đang tổ chức đấu thầu (đã phê duyệt giá gói thầu), chủ đầu tư tiếp tục thực hiện kế hoạch đấu thầu. Nếu giá

dự thầu của các nhà thầu chưa được điều chỉnh thì chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công và giá dự thầu trong quá trình xét thầu.

- Trường hợp lựa chọn được nhà thầu xây dựng trên cơ sở giá dự thầu đã được điều chỉnh, chủ đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả xét thầu.

- Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu xây dựng do giá thầu sau khi điều chỉnh của các nhà thầu đều vượt giá gói thầu được duyệt chủ đầu tư điều chỉnh và phê duyệt lại dự toán, sau đó trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại gói thầu.

3. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã có kết quả trúng thầu hoặc đã có quyết định chỉ định thầu nhưng chưa triển khai thi công, chủ đầu tư phê duyệt dự toán bổ sung phần giá trị tăng và thương thảo bổ sung hợp đồng với nhà thầu xây dựng.

4. Đối với các công trình, hạng mục công trình đang thi công dở dang, chủ đầu tư xác định lại các khối lượng xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2009 trở về sau và phê duyệt bổ sung dự toán của các khối lượng nêu trên làm cơ sở thanh toán, quyết toán.

- Trường hợp trong hợp đồng các bên đã thỏa thuận không điều chỉnh giá trong suốt quá trình thực hiện, chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng có thể thương thảo bổ sung hợp đồng để đảm bảo quyền lợi cho người lao động.

- Khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2009 trở về sau nằm ngoài thời gian thi công đã ký kết trong hợp đồng (trễ hợp đồng do lỗi của nhà thầu xây dựng) thì không được điều chỉnh.

5. Những trường hợp còn lại tổ chức thực hiện theo hướng dẫn ở Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình. Trong trường hợp điều chỉnh dự toán làm vượt tổng mức đầu tư của dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm trình người quyết định đầu tư điều chỉnh vốn của dự án trước khi phê duyệt điều chỉnh, phê duyệt bổ sung dự toán.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể); Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố cùng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Văn Hà Phong

 

PHỤ LỤC

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Mã hiệu

Nội dung công việc- diễn giải

Khu vực TP. Rạch Giá

Các địa phương còn lại

PHẦN 1: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Đào không chống có chống

1

CA.011001

Cấp đất đá I-III

1.90

1.79

2

CA.011002

Cấp đất đá IV-V

1.92

1.81

3

CA.012001

Cấp đất đá I-III

1.90

1.80

4

CA.012002

Cấp đất đá IV-V

1.92

1.81

5

CA.021001

Cấp đất đá I-III

1.81

1.72

6

CA.021002

Cấp đất đá IV-V

1.85

1.75

7

CA.022001

Cấp đất đá I-III

1.82

1.73

8

CA.022002

Cấp đất đá IV-V

1.87

1.76

9

CA.023001

Cấp đất đá I-III

1.84

1.74

10

CA.023002

Cấp đất đá IV-V

1.88

1.78

Đào giếng đứng

11

CA.031001

Cấp đất đá IV-V

1.44

1,39

12

CA.031002

Cấp đất đá VI-VII

1.44

1,39

13

CA.031003

Cấp đất đá VIII-IX

1.44

1,39

PHẦN 2: CÔNG TÁC KHOAN TAY

Công tác khoan tay

Độ sâu đến 10m

14

CB.011001

Cấp đất đá I-III

1.82

1.73

15

CB.011002

Cấp đất đá IV-V

1.86

1.76

Độ sâu đến 20m

16

CB.012001

Cấp đất đá I-III

1.82

1.73

17

CB.012002

Cấp đất đá IV-V

1.86

1.76

Độ sâu hố khoan > 20m

18

CB.013001

Cấp đất đá I-III

1.83

1.74

19

CB.013002

Cấp đất đá IV-V

1.87

1.77

PHẦN 3: CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

20

CC.011001

Cấp đất đá I-III

1.62

1.55

21

CC.011002

Cấp đất đá IV-VI

1.55

1.48

22

CC.011003

Cấp đất đá VII-VIII

1.51

1.45

23

CC.011004

Cấp đất đá IX-X

1.52

1.46

24

CC.011005

Cấp đất đá XI-XII

1.51

1.45

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

25

CC.012001

Cấp đất đá I-III

1.63

1.56

26

CC.012002

Cấp đất đá IV-V

1.56

1.49

27

CC.012003

Cấp đất đá VII-VIII

1.51

1.45

28

CC.012004

Cấp đất đá IX-X

1.52

1.45

29

CC.012005

Cấp đất đá XI-XII

1.50

1.44

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

30

CC.013001

Cấp đất đá I-III

1.67

1.59

31

CC.013002

Cấp đất đá IV-V

1.59

1.52

32

CC.013003

Cấp đất đá VII-VIII

1.54

1.48

33

CC.013004

Cấp đất đá IX-X

1.56

1.49

34

CC.013005

Cấp đất đá XI-XII

1.53

1.46

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

35

CC.014001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

36

CC.014002

Cấp đất đá IV-VI

1.60

1.53

37

CC.014003

Cấp đất đá VII-VIII

1.56

1.49

38

CC.014004

Cấp đất đá IX-X

1.57

1.50

39

CC.014005

Cấp đất đá XI-XII

1.55

1.48

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

40

CC.015001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

41

CC.015002

Cấp đất đá IV-VI

1.60

1.53

42

CC.015003

Cấp đất đá VII-VIII

1.55

1.49

43

CC.015004

Cấp đất đá IX-X

1.56

1.49

44

CC.015005

Cấp đất đá XI-XII

1.54

1.48

Chi phí bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >=9m)

Độ sâu hố khoan đến 30m

45

CC.021001

Cấp đất đá I-III

1.74

1.65

46

CC.021002

Cấp đất đá IV-VI

1.67

1.59

47

CC.021003

Cấp đất đá VII-VIII

1.62

1.55

48

CC.021004

Cấp đất đá IX-X

1.61

1.54

49

CC.021005

Cấp đất đá XI-XII

1.63

1.55

Độ sâu hố khoan đến 60m

50

CC.022001

Cấp đất đá I-III

1.73

1.64

51

CC.022002

Cấp đất đá IV-VI

1.67

1.59

52

CC.022003

Cấp đất đá VII-VIII

1.61

1.54

53

CC.022004

Cấp đất đá IX-X

1.59

1.52

54

CC.022005

Cấp đất đá XI-XII

1.61

1.54

Độ sâu hố khoan đến 100m

55

CC.023001

Cấp đất đá I-III

1.73

1.64

56

CC.023002

Cấp đất đá IV-VI

1.64

1.56

57

CC.023003

Cấp đất đá VII-VIII

1.59

1.52

58

CC.023004

Cấp đất đá IX-X

1.57

1.50

59

CC.023005

Cấp đất đá XI-XII

1.57

1.50

Độ sâu hố khoan đến 150m

60

CC.024001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.64

61

CC.024002

Cấp đất đá IV-VI

1.62

1.55

62

CC.024003

Cấp đất đá VII-VIII

1.57

1.50

63

CC.024004

Cấp đất đá IX-X

1.55

1.49

64

CC.024005

Cấp đất đá XI-XII

1.58

1.51

Độ sâu hố khoan đến 200m

65

CC.025001

Cấp đất đá I-III

1.70

1.62

66

CC.025002

Cấp đất đá IV-VI

1.60

1.53

67

CC.025003

Cấp đất đá VII-VIII

1.55

1.49

68

CC.025004

Cấp đất đá IX-X

1.53

1.47

69

CC.025005

Cấp đất đá XI-XII

1.56

1.49

PHẦN 4: KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

70

CD.011001

Cấp đất đá I-III

1.69

1.61

71

CD.011002

Cấp đất đá IV-VI

1.62

1.54

72

CD.011003

Cấp đất đá VII-VIII

1.58

1.51

73

CD.011004

Cấp đất đá IX-X

1.59

1.52

74

CD.011005

Cấp đất đá XI-XII

1.57

1.50

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

75

CD.012001

Cấp đất đá I-III

1.70

1.61

76

CD.012002

Cấp đất đá IV-V

1.62

1.55

77

CD.012003

Cấp đất đá VII-VIII

1.58

1.51

78

CD.012004

Cấp đất đá IX-X

1.58

1.51

79

CD.012005

Cấp đất đá XI-XII

1.57

1.50

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

80

CD.013001

Cấp đất đá I-III

1.71

1.63

81

CD.013002

Cấp đất đá IV-V

1.64

1.56

82

CD.013003

Cấp đất đá VII-VIII

1.59

1.52

83

CD.013004

Cấp đất đá IX-X

1.60

1.53

84

CD.013005

Cấp đất đá XI-XII

1.59

1.52

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

85

CD.014001

Cấp đất đá I-III

1.73

1.65

86

CD.014002

Cấp đất đá IV-VI

1.65

1.57

87

CD.014003

Cấp đất đá VII-VIII

1.61

1.54

88

CD.014004

Cấp đất đá IX-X

1.62

1.55

89

CD.014005

Cấp đất đá XI-XII

1.60

1.53

PHẦN 5: KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN

Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn

Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn

- Hiệp khoan 0,5m

Độ sâu đến 10m

90

CE.011001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

91

CE.011002

Cấp đất đá IV-V

1.64

1.56

Độ sâu đến 20m

92

CE.012001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

93

CE.012002

Cấp đất đá IV-V

1.65

1.58

Độ sâu đến 30m

94

CE.013001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

95

CE.013002

Cấp đất đá IV-V

1.64

1.57

- Hiệp khoan 1m

Độ sâu đến 10m

96

CE.021001

Cấp đất đá I-III

1.71

1.62

97

CE.021002

Cấp đất đá IV-V

1.67

1.59

Độ sâu đến 20m

98

CE.022001

Cấp đất đá I-III

1.70

1.62

99

CE.022002

Cấp đất đá IV-V

1.67

1.59

Độ sâu đến 30m

100

CE.023001

Cấp đất đá I-III

1.68

1.60

101

CE.023002

Cấp đất đá IV-V

1.65

1.57

- Hiệp khoan 1.5m

Độ sâu đến 15m

102

CE.031001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.64

103

CE.031002

Cấp đất đá IV-V

1.69

1.61

Độ sâu đến 30m

104

CE.032001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.64

105

CE.032002

Cấp đất đá IV-V

1.68

1.60

PHẦN 6: KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước

Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước

- Hiệp khoan 0,5m

Độ sâu đến 10m

106

CF.011001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.63

107

CF.011002

Cấp đất đá IV-V

1.70

1.61

Độ sâu đến 20m

108

CF.012001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.64

109

CF.012002

Cấp đất đá IV-V

1.70

1.61

Độ sâu đến 30m

110

CF.013001

Cấp đất đá I-III

1.71

1.63

111

CF.013002

Cấp đất đá IV-V

1.68

1.60

- Hiệp khoan 1m

Độ sâu đến 10m

112

CF.021001

Cấp đất đá I-III

1.73

1.65

113

CF.021002

Cấp đất đá IV-V

1.70

1.62

Độ sâu đến 20m

114

CF.022001

Cấp đất đá I-III

1.74

1.65

115

CF.022002

Cấp đất đá IV-V

1.70

1.61

Độ sâu đến 30m

116

CF.023001

Cấp đất đá I-III

1.72

1.64

117

CF.023002

Cấp đất đá IV-V

1.68

1.60

- Hiệp khoan 1.5m

Độ sâu đến 15m

118

CF.031001

Cấp đất đá I-III

1.76

1.67

119

CF.031002

Cấp đất đá IV-V

1.73

1.65

Độ sâu đến 30m

120

CF.032001

Cấp đất đá I-III

1.75

1.66

121

CF.032002

Cấp đất đá IV-V

1.73

1.64

PHẦN 7: KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH

- Địa hình nền khoan khô ráo

Đường kính < = 400mm

Độ khoan sâu đến 10m

122

CG.011001

Cấp đất đá I-III

1.48

1.42

123

CG.011002

Cấp đất đá IV-V

1.48

1.42

Độ khoan sâu > 10m

124

CG.012001

Cấp đất đá I-III

1.47

1.42

125

CG.012002

Cấp đất đá IV-V

1.48

1.42

Đường kính < = 600mm

Độ khoan sâu đến 10m

126

CG.021001

Cấp đất đá I-III

1.47

1.41

127

CG.021002

Cấp đất đá IV-V

1.48

1.42

Độ khoan sâu > 10m

128

CG.022001

Cấp đất đá I-III

1.46

1.41

129

CG.022002

Cấp đất đá IV-V

1.48

1.42

PHẦN 8: CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

130

CH.011001

Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

1.63

1.55

PHẦN 9: CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

Tam giác hạng 4

- Trường hợp không dựng tiêu giá

131

CK.011001

Cấp địa hình I

1.90

1.80

132

CK.011002

Cấp địa hình II

1.91

1.80

133

CK.011003

Cấp địa hình III

1.91

1.80

134

CK.011004

Cấp địa hình IV

1.91

1.81

135

CK.011005

Cấp địa hình V

1.92

1.82

136

CK.011006

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

- Trường hợp phải dựng tiêu giá

137

CK.011011

Cấp địa hình I

1.90

1.80

138

CK.011012

Cấp địa hình II

1.91

1.80

139

CK.011013

Cấp địa hình III

1.91

1.80

140

CK.011014

Cấp địa hình IV

1.92

1.81

141

CK.011015

Cấp địa hình V

1.93

1.82

142

CK.011016

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Đường chuyền hạng 4

- Trường hợp không dựng tiêu giá

143

CK.021001

Cấp địa hình I

1.89

1.79

144

CK.021002

Cấp địa hình II

1.90

1.79

145

CK.021003

Cấp địa hình III

1.91

1.80

146

CK.021004

Cấp địa hình IV

1.91

1.80

147

CK.021005

Cấp địa hình V

1.92

1.81

148

CK.021006

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

- Trường hợp phải dựng tiêu giá

149

CK.021011

Cấp địa hình I

1.89

1.79

150

CK.021012

Cấp địa hình II

1.90

1.79

151

CK.021013

Cấp địa hình III

1.91

1.80

152

CK.021014

Cấp địa hình IV

1.91

1.80

153

CK.021015

Cấp địa hình V

1.92

1.81

154

CK.021016

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Giải tích cấp I

- Trường hợp không dựng tiêu giá

155

CK.031001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

156

CK.031002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

157

CK.031003

Cấp địa hình III

1.92

1.81

158

CK.031004

Cấp địa hình IV

1.92

1.82

159

CK.031005

Cấp địa hình V

1.93

1.82

160

CK.031006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

- Trường hợp phải dựng tiêu giá

161

CK.031011

Cấp địa hình I

1.91

1.80

162

CK.031012

Cấp địa hình II

1.91

1.80

163

CK.031013

Cấp địa hình III

1.92

1.81

164

CK.031014

Cấp địa hình IV

1.92

1.81

165

CK.031015

Cấp địa hình V

1.93

1.82

166

CK.031016

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Giải tích cấp II

167

CK.041001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

168

CK.041002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

169

CK.041003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

170

CK.041004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

171

CK.041005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

172

CK.041006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Đường chuyền cấp I

173

CK.042001

Cấp địa hình I

1.90

1.80

174

CK.042002

Cấp địa hình II

1.91

1.81

175

CK.042003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

176

CK.042005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

177

CK.042004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

178

CK.042006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Đường chuyền cấp II

179

CK.043001

Cấp địa hình I

1.90

1.80

180

CK.043002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

181

CK.043003

Cấp địa hình III

1.92

1.82

182

CK.043004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

183

CK.043005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

184

CK.043006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Cắm mốc giới quy hoạch

185

CK.044001

Cấp địa hình I

1.95

1.84

186

CK.044002

Cấp địa hình II

1.96

1.84

187

CK.044003

Cấp địa hình III

1.96

1.85

188

CK.044004

Cấp địa hình IV

1.96

1.85

189

CK.044005

Cấp địa hình V

1.96

1.85

190

CK.044006

Cấp địa hình VI

1.96

1.84

PHẦN 10: CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO

Thủy chuẩn hạng III

191

CL.011001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

192

CL.011002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

193

CL.011003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

194

CL.011004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

195

CL.011005

Cấp địa hình V

1.96

1.84

Thủy chuẩn hạng IV

196

CL.021001

Cấp địa hình I

1.95

1.84

197

CL.021002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

198

CL.021003

Cấp địa hình III

1.96

1.84

199

CL.021004

Cấp địa hình IV

1.96

1.85

200

CL.021005

Cấp địa hình V

1.96

1.85

Thủy chuẩn kỹ thuật

201

CL.031001

Cấp địa hình I

1.95

1.84

202

CL.031002

Cấp địa hình II

1.96

1.84

203

CL.031003

Cấp địa hình III

1.96

1.84

204

CL.031004

Cấp địa hình IV

1.96

1.84

205

CL.031005

Cấp địa hình V

1.96

1.85

PHẦN 11: CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN

Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn

Bản đồ tỷ lệ 1/200

- Đường đồng mức 0,5m

206

CM.011001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

207

CM.011002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

208

CM.011003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

209

CM.011004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

210

CM.011005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/200

- Đường đồng mức 1m

211

CM.012001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

212

CM.012002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

213

CM.012003

Cấp địa hình III

1.92

1.82

214

CM.012004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

215

CM.012005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

216

CM.012006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 0,5m

217

CM.021001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

218

CM.021002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

219

CM.021003

Cấp địa hình III

1.92

1.81

220

CM.021004

Cấp địa hình IV

1.92

1.82

14221

CM.021005

Cấp địa hình V

1.93

1.82

Bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 1m

222

CM.022001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

223

CM.022002

Cấp địa hình II

1.91

1.81

224

CM.022003

Cấp địa hình III

1.92

1.81

225

CM.022004

Cấp địa hình IV

1.92

1.82

226

CM.022005

Cấp địa hình V

1.93

1.82

227

CM.022006

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 1m

228

CM.031001

Cấp địa hình I

1.92

1.81

229

CM.031002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

230

CM.031003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

231

CM.031004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

232

CM.031005

Cấp địa hình V

1.93

1.82

233

CM.031006

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 0,5m

234

CM.031011

Cấp địa hình I

1.92

1.82

235

CM.031012

Cấp địa hình II

1.93

1.82

236

CM.031013

Cấp địa hình III

1.93

1.82

237

CM.031014

cấp địa hình IV

1.93

1.82

238

CM.031015

Cấp địa hình V

1.93

1.82

239

CM.031016

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 2m

240

CM.032001

Cấp địa hình I

1.92

1.81

241

CM.032002

Cấp địa hình II

1.92

1.81

242

CM.032003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

243

CM.032004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

244

CM.032005

Cấp địa hình V

1.93

1.82

245

CM.032006

Cấp địa hình VI

1.93

1.82

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 1m

246

CM.041001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

247

CM.041002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

248

CM.041003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

249

CM.041004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

250

CM.041005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

251

CM.041006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 0,5m

252

CM.041011

Cấp địa hình I

1.93

1.82

253

CM.041012

Cấp địa hình II

1.94

1.83

254

CM.041014

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

255

CM.041015

Cấp địa hình V

1.94

1.83

256

CM.041013

Cấp địa hình III

1.94

1.83

257

CM.041016

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 2m

258

CM.042001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

259

CM.042002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

260

CM.042003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

261

CM.042004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

262

CM.042005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

263

CM.042006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 2m

264

CM.051001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

265

CM.051002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

266

CM.051003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

267

CM.051004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

268

CM.051005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

269

CM.051006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 5m

270

CM.052001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

271

CM.052002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

272

CM.052003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

273

CM.052004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

274

CM.052005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

16275

CM.052006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

- Đường đồng mức 2m

276

CM.061001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

277

CM.061002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

278

CM.061003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

279

CM.061004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

280

CM.061005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

281

CM.061006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

- Đường đồng mức 5m

282

CM.062001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

283

CM.062002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

284

CM.062003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

285

CM.062004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

286

CM.062005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

287

CM.062006

Cấp địa hình VI

1.94

1.83

SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 0,5m

288

CM.071001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

289

CM.071002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

290

CM.071003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

291

CM.071004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 1m

292

CM.072001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

293

CM.072002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

294

CM.072003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

295

CM.072004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 1m

296

CM.073001

Cấp địa hình I

1.91

1.80

297

CM.073002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

298

CM.073003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

299

CM.073004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 1m

300

CM.074001

Cấp địa hình I

1.90

1.79

301

CM.074002

Cấp địa hình II

1.91

1.81

302

CM.074003

Cấp địa hình III

1.92

1.81

303

CM.074004

Cấp địa hình IV

1.93

1.82

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 2m

304

CM.075001

Cấp địa hình I

1.86

1.76

305

CM.075002

Cấp địa hình II

1.88

1.78

306

CM.075003

Cấp địa hình III

1.89

1.79

307

CM.075004

Cấp địa hình IV

1.90

1.79

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 1m

308

CM.076001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

309

CM.076002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

310

CM.076003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

311

CM.076004

Cấp địa hình IV

1.95

1.83

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 5m

312

CM.077001

Cấp địa hình I

1.92

1.82

313

CM.077002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

314

CM.077003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

315

CM.077004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/10000

- Đường đồng mức 5m

316

CM.078001

Cấp địa hình I

1.97

1.85

317

CM.078002

Cấp địa hình II

1.97

1.85

318

CM.078003

Cấp địa hình III

1.97

1.85

319

CM.078004

Cấp địa hình IV

1.97

1.85

PHẦN 12: CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ DƯỚI NƯỚC

Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước

Bản đồ tỷ lệ 1/200

- Đường đồng mức 0,5m

320

CN.011001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

321

CN.011002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

18322

CN.011003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

323

CN.011004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

324

CN.011005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/200

- Đường đồng mức 1m

325

CN.012001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

326

CN.012002

Cấp địa hình II

1.94

1.83

327

CN.012003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

328

CN.012004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

329

CN.012005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

330

CN.012006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 0,5m

331

CN.021001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

332

CN.021002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

333

CN.021003

Cấp địa hình III

1.94

1.83

334

CN.021004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

335

CN.021005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/500

- Đường đồng mức 1m

336

CN.022001

Cấp địa hình I

1.93

1.82

337

CN.022002

Cấp địa hình II

1.93

1.82

338

CN.022003

Cấp địa hình III

1.93

1.82

339

CN.022004

Cấp địa hình IV

1.94

1.83

340

CN.022005

Cấp địa hình V

1.94

1.83

341

CN.022006

Cấp địa hình VI

1.95

1.83

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 1m

342

CN.031001

Cấp địa hình I

1.95

1.83

343

CN.031002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

344

CN.031003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

345

CN.031004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

346

CN.031005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

347

CN.031006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

- Đường đồng mức 2m

348

CN.032001

Cấp địa hình I

1.95

1.83

349

CN.032002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

350

CN.032003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

351

CN.032004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

352

CN.032005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

353

CN.032006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 1m

354

CN.041001

Cấp địa hình I

1.95

1.83

355

CN.041002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

356

CN.041003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

357

CN.041004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

358

CN.041005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

359

CN.041006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

- Đường đồng mức 2m

360

CN.042001

Cấp địa hình I

1.95

1.83

361

CN.042002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

362

CN.042003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

363

CN.042004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

364

CN.042005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

365

CN.042006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 2m

366

CN.051001

Cấp địa hình I

1.95

1.84

367

CN.051002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

368

CN.051003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

369

CN.051004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

370

CN.051005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

371

CN.051006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

- Đường đồng mức 5m

372

CN.052001

Cấp địa hình I

1.95

1.84

373

CN.052002

Cấp địa hình II

1.95

1.84

374

CN.052003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

375

CN.052004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

376

CN.052005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

377

CN.052006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

- Đường đồng mức 2m

378

CN.061001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

379

CN.061002

Cấp địa hình II

1.95

1.83

380

CN.061003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

381

CN.061004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

382

CN.061005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

383

CN.061006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

- Đường đồng mức 5m

384

CN.062001

Cấp địa hình I

1.94

1.83

385

CN.062002

Cấp địa hình II

1.95

1.83

386

CN.062003

Cấp địa hình III

1.95

1.84

387

CN.062004

Cấp địa hình IV

1.95

1.84

388

CN.062005

Cấp địa hình V

1.95

1.84

389

CN.062006

Cấp địa hình VI

1.95

1.84

PHẦN 13: ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn

Bảng giá

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến

- Công trình mói ở trên cạn

390

CO.011001

Cấp địa hình I

1.82

1.73

391

CO.011002

Cấp địa hình II

1.84

1.74

392

CO.011003

Cấp địa hình III

1.84

1.74

393

CO.011004

Cấp địa hình IV

1.86

1.76

394

CO.011005

Cấp địa hình V

1.87

1.76

395

CO.011006

Cấp địa hình VI

1.88

1.78

- Đê, tuyến đường cũ

396

CO.011011

Cấp địa hình I

1.79

1.70

397

CO.011012

Cấp địa hình II

1.80

1.71

398

CO.011013

Cấp địa hình III

1.81

1.72

399

CO.011014

Cấp địa hình IV

1.83

1.73

400

CO.011015

Cấp địa hình V

1.84

1.74

401

CO.011016

Cấp địa hình VI

1.86

1.76

- Đê, tuyến kênh cũ (2 bờ kênh trên cạn)

402

CO.011021

Cấp địa hình I

1.86

1.76

403

CO.011022

Cấp địa hình II

1.87

1.77

404

CO.011023

Cấp địa hình III

1.87

1.77

405

CO.011024

Cấp địa hình IV

1.88

1.78

406

CO.011025

Cấp địa hình V

1.89

1.78

407

CO.011026

Cấp địa hình VI

1.90

1.79

- Công trình đấu nối

408

CO.011031

Cấp địa hình I

1.84

1.75

409

CO.011032

Cấp địa hình II

1.86

1.75

410

CO.011033

Cấp địa hình III

1.86

1.76

411

CO.011034

Cấp địa hình IV

1.87

1.77

412

CO.011035

Cấp địa hình V

1.88

1.78

413

CO.011036

Cấp địa hình VI

1.88

1.78

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn

Bảng giá

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến

- Công trình ở trên cạn

414

CO.012001

Cấp địa hình I

1.80

1.71

415

CO.012002

Cấp địa hình II

1.82

1.72

416

CO.012003

Cấp địa hình III

1.83

1.73

417

CO.012004

Cấp địa hình IV

1.85

1.75

418

CO.012005

Cấp địa hình V

1.86

1.76

419

CO.012006

Cấp địa hình VI

1.87

1.77

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định tọa độ mốc ở 2 đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông)

420

CO.012021

Cấp địa hình I

1.75

1.66

421

CO.012022

Cấp địa hình II

1.77

1.68

422

CO.012023

Cấp địa hình III

1.79

1.69

423

CO.012025

Cấp địa hình IV

1.81

1.64

424

CO.012024

Cấp địa hình V

1.73

1.71

425

CO.012026

Cấp địa hình VI

1.61

1.53

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước

+ Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước bằng thủ công

426

CO.013001

Cấp địa hình I

1.86

1.76

427

CO.013002

Cấp địa hình II

1.87

1.77

428

CO.013003

Cấp địa hình III

1.87

1.77

429

CO.013004

Cấp địa hình IV

1.88

1.78

430

CO.013005

Cấp địa hình V

1.89

1.79

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở dưới nước

+ Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước bằng thủ công

431

CO.014001

Cấp địa hình I

1.86

1.76

432

CO.014002

Cấp địa hình II

1.88

1.78

433

CO.014003

Cấp địa hình III

1.87

1.77

434

CO.014004

Cấp địa hình IV

1.89

1.79

435

CO.014005

Cấp địa hình V

1.89

1.78

Công tác đo lún công trình

+ Cấp độ lún hạng 3 với I địa hình cấp 3

- Số điểm đo của 1 chu kỳ (n)

436

CO.021001

n<=10

1.88

1.78

437

CO.021002

10<n<=15

1.89

1.79

438

CO.021003

15<n<=20

1.90

1.79

439

CO.021004

20<n<=25

1.91

1.80

440

CO.021005

25<n<=30

1.91

1.80

441

CO.021006

30<n<=35

1.91

1.81

PHẦN 14: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG

442

CP.011001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu lý hóa của mẫu nước toàn phần

1.70

1.62

443

CP.011002

Mẫu nước ăn mòn bê tông

1.72

1.64

444

CP.011003

Mẫu nước triết

1.70

1.62

445

CP.011004

Mẫu nước vi trùng

1.70

1.62

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá

446

CP.021001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu lý hóa của mẫu đá

1.90

1.80

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục)

447

CP.031001

Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt nén bằng máy 1 trục)

1.74

1.65

448

CP.031002

Xác định 9 chỉ tiêu thông thường cơ lý của mẫu đất

1.74

1.65

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (bằng phương pháp ba trục)

449

CP.032001

Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục cố kết không thoát nước (CU)

1.61

1.53

450

CP.032002

Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục cố kết thoát nước (CD)

1.63

1.55

451

CP.032003

Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục không cố kết không thoát nước (UU)

1.56

1.50

452

CP.032004

Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục không hạn chế nở hông

1.53

1.47

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng

453

CP.033001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng

1.85

1.75

454

CP.033002

Thí nghiệm xác định 7 chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng

1.82

1.72

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu đảm nén tiêu chuẩn

455

CP.034001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn

1.79

1.70

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

456

CP.041001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

1.72

1.64

Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng

457

CP.051001

Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng

1.87

1.77

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

458

CP.061001

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

1.72

1.63

Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc mẫu của đá (lát mỏng thạch học)

459

CP.071001

Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học)

1.87

1.77

24Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng

460

CP.081001

Thí nghiệm phân tích mẫu clo trong nguyên liệu làm xi măng

1.56

1.50

Thí nghiệm CBR (xác định chỉ số nén lún califonia)

461

CP.091001

Thí nghiệm CBR (xác định chỉ số nén lún Califonia)

1.89

1.79

PHẦN 15: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI

Xuyên tĩnh bằng máy

Xuyên động bắng máy

462

CQ.011001

Xuyên tĩnh ngoài trời

1.73

1.64

463

CQ.012001

Xuyên động ngoài trời

1.74

1.65

Cắt quay bằng máy

464

CQ.021001

Cắt quay bằng máy

1.78

1.69

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

465

CQ.031001

Đất đá cấp I-III

1.55

1.49

466

CQ.031002

Đất đá cấp IV-VI

1.66

1.58

Nén ngang trong lỗ khoan

467

CQ.041001

Nén ngang trong lỗ khoan - cấp đá I-III

1.65

1.57

468

CQ.041002

Nén ngang trong lỗ khoan - cấp đá IV-VI

1.66

1.59

Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

469

CQ.051001

Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan (hút đơn và hạ thấp mực nước 1 lần)

1.44

1,39

Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan

470

CQ.061001

- Lượng mất nước đơn vị q=1lít/phút.m

- Độ sâu ép nước h <= 50m

1.70

1.62

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan bằng thủ công

471

CQ.071001

Lưu lượng nước tiêu thụ Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm <=100m

1.92

1.82

472

CQ.071002

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm >100m

1.94

1.83

473

CQ.071003

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q > 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm <=100m

1.93

1.82

474

CQ.071004

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q > 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm >100m

1.94

1.83

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào bằng thủ công

475

CQ.081001

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm<=100m

1.92

1.82

476

CQ.081002

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm>100m

1.94

1.83

477

CQ.081003

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q>1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm<=100m

1.93

1.82

478

CQ.081004

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q>1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm>100m

1.94

1.83

Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

479

CQ.091001

Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

1.88

1.78

Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông có hầm ngang

480

CQ.110001

Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

1.77

1.68

Thí nghiệm CBR hiện trưòng

481

CQ.120001

Thí nghiệm CBR hiện trường

1.83

1.74

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường

482

CQ.131001

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất (thí nghiệm trên mặt)

1.87

1.77

483

CQ.131002

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối (thí nghiệm trên mặt)

1.92

1.81

Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng tấm ép cứng

484

CQ.141001

Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường kính bàn nén 34cm

1,23

1,21

485

CQ.142001

Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường kính bàn nén 76cm

1,17

1,15

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng hệ thống cọc neo

486

CQ.150001

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình khô ráo, cấp tải trọng nén đến 50 tấn

1.71

1.63

487

CQ.150002

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình khô ráo, cấp tải trọng nén 51 đến 100 tấn

1.73

1.64

488

CQ.150003

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình lầy lội, cấp tải trọng nén đến 50 tấn

1.72

1.63

489

CQ.150004

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình lầy lội, cấp tải

1.74

1.65

 

 

trọng nén 51 đến 100 tấn

 

 

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải

490

CQ.160001

Tải trọng nén 100-<=500 tấn

1,31

1,27

491

CQ.160002

Tải trọng nén <=1000 tấn

1,27

1,24

492

CQ.160003

Tải trọng nén <=1500 tấn

1,26

1,23

493

CQ.160004

Tải trọng nén <=2000 tấn

1,24

1,21

Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT)

Bảng giá

 

 

 

 

494

CQ.170001

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ(PIT)

1.47

1.41

Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

495

CQ.180001

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

1.55

1.48

Công tác thí nghệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman

496

CQ.190001

Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman

1.59

1.52

PHẦN 16: CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn

Thăm dò địa chấn bằng máy ES-125

Khoảng cách giữa các cực thu 2m

497

CR.011001

Cấp địa hình I-II

1.85

1.75

498

CR.011002

Cấp địa hình III-IV

1.86

1.76

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

499

CR.011003

Cấp địa hình I-II

1.84

1.74

500

CR.011004

Cấp địa hình III-IV

1.85

1.75

Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-12

Gây dao động bằng phương pháp bắn súng

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

501

CR.021001

Cấp địa hình I-II

1.74

1.65

502

CR.021002

Cấp địa hình III-IV

1.75

1.66

Khoảng cách giữa các cực thu 10m

503

CR.021003

Cấp địa hình I-II

1.75

1.66

504

CR.021004

Cấp địa hình III-IV

1.77

1.68

Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

505

CR.021005

Cấp địa hình I-II

1.79

1.69

506

CR.021006

Cấp địa hình III-IV

1.79

1.70

Khoảng cách giữa các cực thu 10m

507

CR.021007

Cấp địa hình I-II

1.79

1.70

508

CR.021008

Cấp địa hình III-IV

1.80

1.70

Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-24

+ Gây dao động bằng phương pháp bắn súng

509

CR.022001

Cấp địa hình I-II

1.74

1.66

510

CR.022002

Cấp địa hình III-IV

1.75

1.66

+ Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

511

CR.022003

Cấp địa hình I-II

1.80

1.70

512

CR.022004

Cấp địa hình III-IV

1.80

1.71

Thăm dò địa vật lý điện

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện

Phương pháp đo mặt cắt điện

513

CR.031001

Cấp địa hình I-II

1.86

1.76

514

CR.031002

Cấp địa hình III-IV

1.88

1.77

Thăm dò địa vật lý điện bằng phuơng pháp điện trường thiên nhiên

Bảng giá: Phương pháp điện truờng thiên nhiên

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên

515

CR.032001

Cấp địa hình I-II

1.87

1.77

516

CR.032002

Cấp địa hình III-IV

1.88

1.78

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng

517

CR.033001

Cấp địa hình I-II

1.91

1.81

518

CR.033002

Cấp địa hình III-IV

1.92

1.81

Thăm dò từ bằng máy MF-2-100

519

CR.041001

Cấp địa hình I-II

1.93

1.82

520

CR.041002

Cấp địa hình III-IV

1.93

1.82

PHẦN 17: CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình

Bản đồ tỷ lệ 1/200.000

521

CS.011001

Cấp phức tạp I

1.94

1.83

522

CS.011002

Cấp phức tạp II

1.94

1.83

523

CS.011003

Cấp phức tạp III

1.96

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/100000

524

CS.021001

Cấp phức tạp I

1.95

1.84

525

CS.021002

Cấp phức tạp II

1.95

1.84

526

CS.021003

Cấp phức tạp III

1.96

1.85

Bản đồ tỷ lệ 1/50000

527

CS.031001

Cấp phức tạp I

1.95

1.84

528

CS.031002

Cấp phức tạp II

1.95

1.84

529

CS.031003

Cấp phức tạp III

1.96

1.85

Bản đồ tỷ lệ 1/25000

530

CS.041001

Cấp phức tạp I

1.95

1.83

531

CS.041002

Cấp phức tạp II

1.95

1.84

532

CS.041003

Cấp phức tạp III

1.96

1.84

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

533

CS.051001

Cấp phức tạp I

1.97

1.85

534

CS.051002

Cấp phức tạp II

1.97

1.85

535

CS.051003

Cấp phức tạp III

1.97

1.85

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

536

CS.061001

Cấp phức tạp I

1.97

1.85

537

CS.061002

Cấp phức tạp II

1.97

1.85

538

CS.061003

Cấp phức tạp III

1.97

1.86

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

539

CS.071001

Cấp phức tạp I

1.94

1.83

540

CS.071002

Cấp phức tạp II

1.95

1.84

541

CS.071003

Cấp phức tạp III

1.96

1.85

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

542

CS.081001

Cấp phức tạp I

1.97

1.86

543

CS.081002

Cấp phức tạp II

1.97

1.86

544

CS.081003

Cấp phức tạp III

1.97

1.86

Bản đồ tỷ lệ 1/500

545

CS.091001

Cấp phức tạp I

1.96

1.85

546

CS.091002

Cấp phức tạp II

1.97

1.85

547

CS.091003

Cấp phức tạp III

1.97

1.85