Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 1422/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Văn Hà Phong |
Ngày ban hành: | 16/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 16 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2004 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 485/TTr-SXD ngày 05 tháng 6 năm 2009 về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình,
Điều 1. Điều chỉnh dự toán Điều chỉnh dự toán đối với những khối lượng thuộc công trình, gói thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang thực hiện kể từ ngày 01/01/2009 như sau:
Khu vực Hệ số |
Thành phố Rạch Giá |
Các địa phương khác trong tỉnh |
Nhân công (KNC) |
1,971 |
1,857 |
Máy thi công (KMTC) |
1,216 |
1,204 |
Việc điều chỉnh trên được áp dụng đối với các dự toán chi phí xây dựng công trình lập theo các bộ đơn giá sau đây:
- Bộ đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ- UBND ngày 05/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng - công bố kèm theo văn bản số 27/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt - công bố theo văn bản số 26/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
- Các đơn giá xây dựng khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành tính theo mức lương tối thiểu 350.000đồng/tháng.
1.2. Hệ số điều chỉnh nhân công và máy thi công ở mục 1.1 không áp dụng đối với các dự toán công trình áp dụng đơn giá do cấp có thẩm quyền ban hành riêng cho công trình.
1.3. Các khoản mục chi phí tính bằng định mức tỷ lệ % trong dự toán chi phí xây dựng bao gồm: chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công thực hiện theo quy định hiện hành.
1.4. Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng:
Dự toán chi phí khảo sát xây dựng được lập theo Bộ đơn giá khảo sát xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 05/9/2006, đơn giá công bố ban hành kèm theo Văn bản số 25/UBND-KTTH ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh hệ số theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1.5. Một số khoản mục chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình:
Các khoản mục chi phí quản lý dự toán đầu tư xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của công trình được tính bằng tỷ lệ (%) theo quy định hiện hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện: các khoản mục chi phí quản lý dự toán đầu tư xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của công trình được tính bằng tỷ lệ (%) theo quy định hiện hành.
1. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu; giao chủ đầu tư điều chỉnh lại dự toán, giá gói thầu.
2. Đối với các công trình, hạng mục công trình đang tổ chức đấu thầu (đã phê duyệt giá gói thầu), chủ đầu tư tiếp tục thực hiện kế hoạch đấu thầu. Nếu giá
dự thầu của các nhà thầu chưa được điều chỉnh thì chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công và giá dự thầu trong quá trình xét thầu.
- Trường hợp lựa chọn được nhà thầu xây dựng trên cơ sở giá dự thầu đã được điều chỉnh, chủ đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả xét thầu.
- Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu xây dựng do giá thầu sau khi điều chỉnh của các nhà thầu đều vượt giá gói thầu được duyệt chủ đầu tư điều chỉnh và phê duyệt lại dự toán, sau đó trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại gói thầu.
3. Đối với các công trình, hạng mục công trình đã có kết quả trúng thầu hoặc đã có quyết định chỉ định thầu nhưng chưa triển khai thi công, chủ đầu tư phê duyệt dự toán bổ sung phần giá trị tăng và thương thảo bổ sung hợp đồng với nhà thầu xây dựng.
4. Đối với các công trình, hạng mục công trình đang thi công dở dang, chủ đầu tư xác định lại các khối lượng xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2009 trở về sau và phê duyệt bổ sung dự toán của các khối lượng nêu trên làm cơ sở thanh toán, quyết toán.
- Trường hợp trong hợp đồng các bên đã thỏa thuận không điều chỉnh giá trong suốt quá trình thực hiện, chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng có thể thương thảo bổ sung hợp đồng để đảm bảo quyền lợi cho người lao động.
- Khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2009 trở về sau nằm ngoài thời gian thi công đã ký kết trong hợp đồng (trễ hợp đồng do lỗi của nhà thầu xây dựng) thì không được điều chỉnh.
5. Những trường hợp còn lại tổ chức thực hiện theo hướng dẫn ở Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình. Trong trường hợp điều chỉnh dự toán làm vượt tổng mức đầu tư của dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm trình người quyết định đầu tư điều chỉnh vốn của dự án trước khi phê duyệt điều chỉnh, phê duyệt bổ sung dự toán.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể); Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố cùng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Mã hiệu |
Nội dung công việc- diễn giải |
Khu vực TP. Rạch Giá |
Các địa phương còn lại |
Đào không chống có chống |
||||
1 |
CA.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.90 |
1.79 |
2 |
CA.011002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.92 |
1.81 |
3 |
CA.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.90 |
1.80 |
4 |
CA.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.92 |
1.81 |
5 |
CA.021001 |
Cấp đất đá I-III |
1.81 |
1.72 |
6 |
CA.021002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.85 |
1.75 |
7 |
CA.022001 |
Cấp đất đá I-III |
1.82 |
1.73 |
8 |
CA.022002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.87 |
1.76 |
9 |
CA.023001 |
Cấp đất đá I-III |
1.84 |
1.74 |
10 |
CA.023002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.88 |
1.78 |
Đào giếng đứng |
||||
11 |
CA.031001 |
Cấp đất đá IV-V |
1.44 |
1,39 |
12 |
CA.031002 |
Cấp đất đá VI-VII |
1.44 |
1,39 |
13 |
CA.031003 |
Cấp đất đá VIII-IX |
1.44 |
1,39 |
Công tác khoan tay |
||||
Độ sâu đến 10m |
||||
14 |
CB.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.82 |
1.73 |
15 |
CB.011002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.86 |
1.76 |
Độ sâu đến 20m |
||||
16 |
CB.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.82 |
1.73 |
17 |
CB.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.86 |
1.76 |
Độ sâu hố khoan > 20m |
||||
18 |
CB.013001 |
Cấp đất đá I-III |
1.83 |
1.74 |
19 |
CB.013002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.87 |
1.77 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn |
||||
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m |
||||
20 |
CC.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.62 |
1.55 |
21 |
CC.011002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.55 |
1.48 |
22 |
CC.011003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.51 |
1.45 |
23 |
CC.011004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.52 |
1.46 |
24 |
CC.011005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.51 |
1.45 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m |
||||
25 |
CC.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.63 |
1.56 |
26 |
CC.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.56 |
1.49 |
27 |
CC.012003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.51 |
1.45 |
28 |
CC.012004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.52 |
1.45 |
29 |
CC.012005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.50 |
1.44 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m |
||||
30 |
CC.013001 |
Cấp đất đá I-III |
1.67 |
1.59 |
31 |
CC.013002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.59 |
1.52 |
32 |
CC.013003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.54 |
1.48 |
33 |
CC.013004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.56 |
1.49 |
34 |
CC.013005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.53 |
1.46 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m |
||||
35 |
CC.014001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
36 |
CC.014002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.60 |
1.53 |
37 |
CC.014003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.56 |
1.49 |
38 |
CC.014004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.57 |
1.50 |
39 |
CC.014005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.55 |
1.48 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m |
||||
40 |
CC.015001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
41 |
CC.015002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.60 |
1.53 |
42 |
CC.015003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.55 |
1.49 |
43 |
CC.015004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.56 |
1.49 |
44 |
CC.015005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.54 |
1.48 |
Chi phí bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >=9m) |
||||
Độ sâu hố khoan đến 30m |
||||
45 |
CC.021001 |
Cấp đất đá I-III |
1.74 |
1.65 |
46 |
CC.021002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.67 |
1.59 |
47 |
CC.021003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.62 |
1.55 |
48 |
CC.021004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.61 |
1.54 |
49 |
CC.021005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.63 |
1.55 |
Độ sâu hố khoan đến 60m |
||||
50 |
CC.022001 |
Cấp đất đá I-III |
1.73 |
1.64 |
51 |
CC.022002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.67 |
1.59 |
52 |
CC.022003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.61 |
1.54 |
53 |
CC.022004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.59 |
1.52 |
54 |
CC.022005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.61 |
1.54 |
Độ sâu hố khoan đến 100m |
||||
55 |
CC.023001 |
Cấp đất đá I-III |
1.73 |
1.64 |
56 |
CC.023002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.64 |
1.56 |
57 |
CC.023003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.59 |
1.52 |
58 |
CC.023004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.57 |
1.50 |
59 |
CC.023005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.57 |
1.50 |
Độ sâu hố khoan đến 150m |
||||
60 |
CC.024001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.64 |
61 |
CC.024002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.62 |
1.55 |
62 |
CC.024003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.57 |
1.50 |
63 |
CC.024004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.55 |
1.49 |
64 |
CC.024005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.58 |
1.51 |
Độ sâu hố khoan đến 200m |
||||
65 |
CC.025001 |
Cấp đất đá I-III |
1.70 |
1.62 |
66 |
CC.025002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.60 |
1.53 |
67 |
CC.025003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.55 |
1.49 |
68 |
CC.025004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.53 |
1.47 |
69 |
CC.025005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.56 |
1.49 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước |
||||
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m |
||||
70 |
CD.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.69 |
1.61 |
71 |
CD.011002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.62 |
1.54 |
72 |
CD.011003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.58 |
1.51 |
73 |
CD.011004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.59 |
1.52 |
74 |
CD.011005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.57 |
1.50 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m |
||||
75 |
CD.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.70 |
1.61 |
76 |
CD.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.62 |
1.55 |
77 |
CD.012003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.58 |
1.51 |
78 |
CD.012004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.58 |
1.51 |
79 |
CD.012005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.57 |
1.50 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m |
||||
80 |
CD.013001 |
Cấp đất đá I-III |
1.71 |
1.63 |
81 |
CD.013002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.64 |
1.56 |
82 |
CD.013003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.59 |
1.52 |
83 |
CD.013004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.60 |
1.53 |
84 |
CD.013005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.59 |
1.52 |
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m |
||||
85 |
CD.014001 |
Cấp đất đá I-III |
1.73 |
1.65 |
86 |
CD.014002 |
Cấp đất đá IV-VI |
1.65 |
1.57 |
87 |
CD.014003 |
Cấp đất đá VII-VIII |
1.61 |
1.54 |
88 |
CD.014004 |
Cấp đất đá IX-X |
1.62 |
1.55 |
89 |
CD.014005 |
Cấp đất đá XI-XII |
1.60 |
1.53 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn |
||||
Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn |
||||
- Hiệp khoan 0,5m |
||||
Độ sâu đến 10m |
||||
90 |
CE.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
91 |
CE.011002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.64 |
1.56 |
Độ sâu đến 20m |
||||
92 |
CE.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
93 |
CE.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.65 |
1.58 |
Độ sâu đến 30m |
||||
94 |
CE.013001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
95 |
CE.013002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.64 |
1.57 |
- Hiệp khoan 1m |
||||
Độ sâu đến 10m |
||||
96 |
CE.021001 |
Cấp đất đá I-III |
1.71 |
1.62 |
97 |
CE.021002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.67 |
1.59 |
Độ sâu đến 20m |
||||
98 |
CE.022001 |
Cấp đất đá I-III |
1.70 |
1.62 |
99 |
CE.022002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.67 |
1.59 |
Độ sâu đến 30m |
||||
100 |
CE.023001 |
Cấp đất đá I-III |
1.68 |
1.60 |
101 |
CE.023002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.65 |
1.57 |
- Hiệp khoan 1.5m |
||||
Độ sâu đến 15m |
||||
102 |
CE.031001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.64 |
103 |
CE.031002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.69 |
1.61 |
Độ sâu đến 30m |
||||
104 |
CE.032001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.64 |
105 |
CE.032002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.68 |
1.60 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước |
||||
Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước |
||||
- Hiệp khoan 0,5m |
||||
Độ sâu đến 10m |
||||
106 |
CF.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.63 |
107 |
CF.011002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.70 |
1.61 |
Độ sâu đến 20m |
||||
108 |
CF.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.64 |
109 |
CF.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.70 |
1.61 |
Độ sâu đến 30m |
||||
110 |
CF.013001 |
Cấp đất đá I-III |
1.71 |
1.63 |
111 |
CF.013002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.68 |
1.60 |
- Hiệp khoan 1m |
||||
Độ sâu đến 10m |
||||
112 |
CF.021001 |
Cấp đất đá I-III |
1.73 |
1.65 |
113 |
CF.021002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.70 |
1.62 |
Độ sâu đến 20m |
||||
114 |
CF.022001 |
Cấp đất đá I-III |
1.74 |
1.65 |
115 |
CF.022002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.70 |
1.61 |
Độ sâu đến 30m |
||||
116 |
CF.023001 |
Cấp đất đá I-III |
1.72 |
1.64 |
117 |
CF.023002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.68 |
1.60 |
- Hiệp khoan 1.5m |
||||
Độ sâu đến 15m |
||||
118 |
CF.031001 |
Cấp đất đá I-III |
1.76 |
1.67 |
119 |
CF.031002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.73 |
1.65 |
Độ sâu đến 30m |
||||
120 |
CF.032001 |
Cấp đất đá I-III |
1.75 |
1.66 |
121 |
CF.032002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.73 |
1.64 |
- Địa hình nền khoan khô ráo |
||||
Đường kính < = 400mm |
||||
Độ khoan sâu đến 10m |
||||
122 |
CG.011001 |
Cấp đất đá I-III |
1.48 |
1.42 |
123 |
CG.011002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.48 |
1.42 |
Độ khoan sâu > 10m |
||||
124 |
CG.012001 |
Cấp đất đá I-III |
1.47 |
1.42 |
125 |
CG.012002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.48 |
1.42 |
Đường kính < = 600mm |
||||
Độ khoan sâu đến 10m |
||||
126 |
CG.021001 |
Cấp đất đá I-III |
1.47 |
1.41 |
127 |
CG.021002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.48 |
1.42 |
Độ khoan sâu > 10m |
||||
128 |
CG.022001 |
Cấp đất đá I-III |
1.46 |
1.41 |
129 |
CG.022002 |
Cấp đất đá IV-V |
1.48 |
1.42 |
PHẦN 8: CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN |
||||
130 |
CH.011001 |
Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan |
1.63 |
1.55 |
Tam giác hạng 4 |
||||
- Trường hợp không dựng tiêu giá |
||||
131 |
CK.011001 |
Cấp địa hình I |
1.90 |
1.80 |
132 |
CK.011002 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.80 |
133 |
CK.011003 |
Cấp địa hình III |
1.91 |
1.80 |
134 |
CK.011004 |
Cấp địa hình IV |
1.91 |
1.81 |
135 |
CK.011005 |
Cấp địa hình V |
1.92 |
1.82 |
136 |
CK.011006 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
- Trường hợp phải dựng tiêu giá |
||||
137 |
CK.011011 |
Cấp địa hình I |
1.90 |
1.80 |
138 |
CK.011012 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.80 |
139 |
CK.011013 |
Cấp địa hình III |
1.91 |
1.80 |
140 |
CK.011014 |
Cấp địa hình IV |
1.92 |
1.81 |
141 |
CK.011015 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
142 |
CK.011016 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Đường chuyền hạng 4 |
||||
- Trường hợp không dựng tiêu giá |
||||
143 |
CK.021001 |
Cấp địa hình I |
1.89 |
1.79 |
144 |
CK.021002 |
Cấp địa hình II |
1.90 |
1.79 |
145 |
CK.021003 |
Cấp địa hình III |
1.91 |
1.80 |
146 |
CK.021004 |
Cấp địa hình IV |
1.91 |
1.80 |
147 |
CK.021005 |
Cấp địa hình V |
1.92 |
1.81 |
148 |
CK.021006 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
- Trường hợp phải dựng tiêu giá |
||||
149 |
CK.021011 |
Cấp địa hình I |
1.89 |
1.79 |
150 |
CK.021012 |
Cấp địa hình II |
1.90 |
1.79 |
151 |
CK.021013 |
Cấp địa hình III |
1.91 |
1.80 |
152 |
CK.021014 |
Cấp địa hình IV |
1.91 |
1.80 |
153 |
CK.021015 |
Cấp địa hình V |
1.92 |
1.81 |
154 |
CK.021016 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Giải tích cấp I |
||||
- Trường hợp không dựng tiêu giá |
||||
155 |
CK.031001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
156 |
CK.031002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
157 |
CK.031003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.81 |
158 |
CK.031004 |
Cấp địa hình IV |
1.92 |
1.82 |
159 |
CK.031005 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
160 |
CK.031006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
- Trường hợp phải dựng tiêu giá |
||||
161 |
CK.031011 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
162 |
CK.031012 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.80 |
163 |
CK.031013 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.81 |
164 |
CK.031014 |
Cấp địa hình IV |
1.92 |
1.81 |
165 |
CK.031015 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
166 |
CK.031016 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Giải tích cấp II |
||||
167 |
CK.041001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
168 |
CK.041002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
169 |
CK.041003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
170 |
CK.041004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
171 |
CK.041005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
172 |
CK.041006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Đường chuyền cấp I |
||||
173 |
CK.042001 |
Cấp địa hình I |
1.90 |
1.80 |
174 |
CK.042002 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.81 |
175 |
CK.042003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
176 |
CK.042005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
177 |
CK.042004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
178 |
CK.042006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Đường chuyền cấp II |
||||
179 |
CK.043001 |
Cấp địa hình I |
1.90 |
1.80 |
180 |
CK.043002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
181 |
CK.043003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.82 |
182 |
CK.043004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
183 |
CK.043005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
184 |
CK.043006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Cắm mốc giới quy hoạch |
||||
185 |
CK.044001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.84 |
186 |
CK.044002 |
Cấp địa hình II |
1.96 |
1.84 |
187 |
CK.044003 |
Cấp địa hình III |
1.96 |
1.85 |
188 |
CK.044004 |
Cấp địa hình IV |
1.96 |
1.85 |
189 |
CK.044005 |
Cấp địa hình V |
1.96 |
1.85 |
190 |
CK.044006 |
Cấp địa hình VI |
1.96 |
1.84 |
Thủy chuẩn hạng III |
||||
191 |
CL.011001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
192 |
CL.011002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
193 |
CL.011003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
194 |
CL.011004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
195 |
CL.011005 |
Cấp địa hình V |
1.96 |
1.84 |
Thủy chuẩn hạng IV |
||||
196 |
CL.021001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.84 |
197 |
CL.021002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
198 |
CL.021003 |
Cấp địa hình III |
1.96 |
1.84 |
199 |
CL.021004 |
Cấp địa hình IV |
1.96 |
1.85 |
200 |
CL.021005 |
Cấp địa hình V |
1.96 |
1.85 |
Thủy chuẩn kỹ thuật |
||||
201 |
CL.031001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.84 |
202 |
CL.031002 |
Cấp địa hình II |
1.96 |
1.84 |
203 |
CL.031003 |
Cấp địa hình III |
1.96 |
1.84 |
204 |
CL.031004 |
Cấp địa hình IV |
1.96 |
1.84 |
205 |
CL.031005 |
Cấp địa hình V |
1.96 |
1.85 |
Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn |
||||
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
206 |
CM.011001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
207 |
CM.011002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
208 |
CM.011003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
209 |
CM.011004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
210 |
CM.011005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
211 |
CM.012001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
212 |
CM.012002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
213 |
CM.012003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.82 |
214 |
CM.012004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
215 |
CM.012005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
216 |
CM.012006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
217 |
CM.021001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
218 |
CM.021002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
219 |
CM.021003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.81 |
220 |
CM.021004 |
Cấp địa hình IV |
1.92 |
1.82 |
14221 |
CM.021005 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
222 |
CM.022001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
223 |
CM.022002 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.81 |
224 |
CM.022003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.81 |
225 |
CM.022004 |
Cấp địa hình IV |
1.92 |
1.82 |
226 |
CM.022005 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
227 |
CM.022006 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
228 |
CM.031001 |
Cấp địa hình I |
1.92 |
1.81 |
229 |
CM.031002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
230 |
CM.031003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
231 |
CM.031004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
232 |
CM.031005 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
233 |
CM.031006 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
234 |
CM.031011 |
Cấp địa hình I |
1.92 |
1.82 |
235 |
CM.031012 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
236 |
CM.031013 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
237 |
CM.031014 |
cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
238 |
CM.031015 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
239 |
CM.031016 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
240 |
CM.032001 |
Cấp địa hình I |
1.92 |
1.81 |
241 |
CM.032002 |
Cấp địa hình II |
1.92 |
1.81 |
242 |
CM.032003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
243 |
CM.032004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
244 |
CM.032005 |
Cấp địa hình V |
1.93 |
1.82 |
245 |
CM.032006 |
Cấp địa hình VI |
1.93 |
1.82 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
246 |
CM.041001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
247 |
CM.041002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
248 |
CM.041003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
249 |
CM.041004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
250 |
CM.041005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
251 |
CM.041006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
252 |
CM.041011 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
253 |
CM.041012 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
254 |
CM.041014 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
255 |
CM.041015 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
256 |
CM.041013 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
257 |
CM.041016 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
258 |
CM.042001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
259 |
CM.042002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
260 |
CM.042003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
261 |
CM.042004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
262 |
CM.042005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
263 |
CM.042006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
264 |
CM.051001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
265 |
CM.051002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
266 |
CM.051003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
267 |
CM.051004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
268 |
CM.051005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
269 |
CM.051006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
270 |
CM.052001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
271 |
CM.052002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
272 |
CM.052003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
273 |
CM.052004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
274 |
CM.052005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
16275 |
CM.052006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
276 |
CM.061001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
277 |
CM.061002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
278 |
CM.061003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
279 |
CM.061004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
280 |
CM.061005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
281 |
CM.061006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
282 |
CM.062001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
283 |
CM.062002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
284 |
CM.062003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
285 |
CM.062004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
286 |
CM.062005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
287 |
CM.062006 |
Cấp địa hình VI |
1.94 |
1.83 |
SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH |
||||
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
288 |
CM.071001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
289 |
CM.071002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
290 |
CM.071003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
291 |
CM.071004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
292 |
CM.072001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
293 |
CM.072002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
294 |
CM.072003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
295 |
CM.072004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
296 |
CM.073001 |
Cấp địa hình I |
1.91 |
1.80 |
297 |
CM.073002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
298 |
CM.073003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
299 |
CM.073004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
300 |
CM.074001 |
Cấp địa hình I |
1.90 |
1.79 |
301 |
CM.074002 |
Cấp địa hình II |
1.91 |
1.81 |
302 |
CM.074003 |
Cấp địa hình III |
1.92 |
1.81 |
303 |
CM.074004 |
Cấp địa hình IV |
1.93 |
1.82 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
304 |
CM.075001 |
Cấp địa hình I |
1.86 |
1.76 |
305 |
CM.075002 |
Cấp địa hình II |
1.88 |
1.78 |
306 |
CM.075003 |
Cấp địa hình III |
1.89 |
1.79 |
307 |
CM.075004 |
Cấp địa hình IV |
1.90 |
1.79 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
308 |
CM.076001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
309 |
CM.076002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
310 |
CM.076003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
311 |
CM.076004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.83 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
312 |
CM.077001 |
Cấp địa hình I |
1.92 |
1.82 |
313 |
CM.077002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
314 |
CM.077003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
315 |
CM.077004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
316 |
CM.078001 |
Cấp địa hình I |
1.97 |
1.85 |
317 |
CM.078002 |
Cấp địa hình II |
1.97 |
1.85 |
318 |
CM.078003 |
Cấp địa hình III |
1.97 |
1.85 |
319 |
CM.078004 |
Cấp địa hình IV |
1.97 |
1.85 |
Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước |
||||
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
320 |
CN.011001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
321 |
CN.011002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
18322 |
CN.011003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
323 |
CN.011004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
324 |
CN.011005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
325 |
CN.012001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
326 |
CN.012002 |
Cấp địa hình II |
1.94 |
1.83 |
327 |
CN.012003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
328 |
CN.012004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
329 |
CN.012005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
330 |
CN.012006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 0,5m |
||||
331 |
CN.021001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
332 |
CN.021002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
333 |
CN.021003 |
Cấp địa hình III |
1.94 |
1.83 |
334 |
CN.021004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
335 |
CN.021005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
336 |
CN.022001 |
Cấp địa hình I |
1.93 |
1.82 |
337 |
CN.022002 |
Cấp địa hình II |
1.93 |
1.82 |
338 |
CN.022003 |
Cấp địa hình III |
1.93 |
1.82 |
339 |
CN.022004 |
Cấp địa hình IV |
1.94 |
1.83 |
340 |
CN.022005 |
Cấp địa hình V |
1.94 |
1.83 |
341 |
CN.022006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.83 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
342 |
CN.031001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.83 |
343 |
CN.031002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
344 |
CN.031003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
345 |
CN.031004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
346 |
CN.031005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
347 |
CN.031006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
348 |
CN.032001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.83 |
349 |
CN.032002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
350 |
CN.032003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
351 |
CN.032004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
352 |
CN.032005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
353 |
CN.032006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 1m |
||||
354 |
CN.041001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.83 |
355 |
CN.041002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
356 |
CN.041003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
357 |
CN.041004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
358 |
CN.041005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
359 |
CN.041006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
360 |
CN.042001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.83 |
361 |
CN.042002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
362 |
CN.042003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
363 |
CN.042004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
364 |
CN.042005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
365 |
CN.042006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
366 |
CN.051001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.84 |
367 |
CN.051002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
368 |
CN.051003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
369 |
CN.051004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
370 |
CN.051005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
371 |
CN.051006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
372 |
CN.052001 |
Cấp địa hình I |
1.95 |
1.84 |
373 |
CN.052002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.84 |
374 |
CN.052003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
375 |
CN.052004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
376 |
CN.052005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
377 |
CN.052006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
- Đường đồng mức 2m |
||||
378 |
CN.061001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
379 |
CN.061002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.83 |
380 |
CN.061003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
381 |
CN.061004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
382 |
CN.061005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
383 |
CN.061006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
- Đường đồng mức 5m |
||||
384 |
CN.062001 |
Cấp địa hình I |
1.94 |
1.83 |
385 |
CN.062002 |
Cấp địa hình II |
1.95 |
1.83 |
386 |
CN.062003 |
Cấp địa hình III |
1.95 |
1.84 |
387 |
CN.062004 |
Cấp địa hình IV |
1.95 |
1.84 |
388 |
CN.062005 |
Cấp địa hình V |
1.95 |
1.84 |
389 |
CN.062006 |
Cấp địa hình VI |
1.95 |
1.84 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn |
||||
Bảng giá |
||||
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến |
||||
- Công trình mói ở trên cạn |
||||
390 |
CO.011001 |
Cấp địa hình I |
1.82 |
1.73 |
391 |
CO.011002 |
Cấp địa hình II |
1.84 |
1.74 |
392 |
CO.011003 |
Cấp địa hình III |
1.84 |
1.74 |
393 |
CO.011004 |
Cấp địa hình IV |
1.86 |
1.76 |
394 |
CO.011005 |
Cấp địa hình V |
1.87 |
1.76 |
395 |
CO.011006 |
Cấp địa hình VI |
1.88 |
1.78 |
- Đê, tuyến đường cũ |
||||
396 |
CO.011011 |
Cấp địa hình I |
1.79 |
1.70 |
397 |
CO.011012 |
Cấp địa hình II |
1.80 |
1.71 |
398 |
CO.011013 |
Cấp địa hình III |
1.81 |
1.72 |
399 |
CO.011014 |
Cấp địa hình IV |
1.83 |
1.73 |
400 |
CO.011015 |
Cấp địa hình V |
1.84 |
1.74 |
401 |
CO.011016 |
Cấp địa hình VI |
1.86 |
1.76 |
- Đê, tuyến kênh cũ (2 bờ kênh trên cạn) |
||||
402 |
CO.011021 |
Cấp địa hình I |
1.86 |
1.76 |
403 |
CO.011022 |
Cấp địa hình II |
1.87 |
1.77 |
404 |
CO.011023 |
Cấp địa hình III |
1.87 |
1.77 |
405 |
CO.011024 |
Cấp địa hình IV |
1.88 |
1.78 |
406 |
CO.011025 |
Cấp địa hình V |
1.89 |
1.78 |
407 |
CO.011026 |
Cấp địa hình VI |
1.90 |
1.79 |
- Công trình đấu nối |
||||
408 |
CO.011031 |
Cấp địa hình I |
1.84 |
1.75 |
409 |
CO.011032 |
Cấp địa hình II |
1.86 |
1.75 |
410 |
CO.011033 |
Cấp địa hình III |
1.86 |
1.76 |
411 |
CO.011034 |
Cấp địa hình IV |
1.87 |
1.77 |
412 |
CO.011035 |
Cấp địa hình V |
1.88 |
1.78 |
413 |
CO.011036 |
Cấp địa hình VI |
1.88 |
1.78 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn |
||||
Bảng giá |
||||
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến |
||||
- Công trình ở trên cạn |
||||
414 |
CO.012001 |
Cấp địa hình I |
1.80 |
1.71 |
415 |
CO.012002 |
Cấp địa hình II |
1.82 |
1.72 |
416 |
CO.012003 |
Cấp địa hình III |
1.83 |
1.73 |
417 |
CO.012004 |
Cấp địa hình IV |
1.85 |
1.75 |
418 |
CO.012005 |
Cấp địa hình V |
1.86 |
1.76 |
419 |
CO.012006 |
Cấp địa hình VI |
1.87 |
1.77 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định tọa độ mốc ở 2 đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông) |
||||
420 |
CO.012021 |
Cấp địa hình I |
1.75 |
1.66 |
421 |
CO.012022 |
Cấp địa hình II |
1.77 |
1.68 |
422 |
CO.012023 |
Cấp địa hình III |
1.79 |
1.69 |
423 |
CO.012025 |
Cấp địa hình IV |
1.81 |
1.64 |
424 |
CO.012024 |
Cấp địa hình V |
1.73 |
1.71 |
425 |
CO.012026 |
Cấp địa hình VI |
1.61 |
1.53 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước |
||||
+ Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước bằng thủ công |
||||
426 |
CO.013001 |
Cấp địa hình I |
1.86 |
1.76 |
427 |
CO.013002 |
Cấp địa hình II |
1.87 |
1.77 |
428 |
CO.013003 |
Cấp địa hình III |
1.87 |
1.77 |
429 |
CO.013004 |
Cấp địa hình IV |
1.88 |
1.78 |
430 |
CO.013005 |
Cấp địa hình V |
1.89 |
1.79 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở dưới nước |
||||
+ Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước bằng thủ công |
||||
431 |
CO.014001 |
Cấp địa hình I |
1.86 |
1.76 |
432 |
CO.014002 |
Cấp địa hình II |
1.88 |
1.78 |
433 |
CO.014003 |
Cấp địa hình III |
1.87 |
1.77 |
434 |
CO.014004 |
Cấp địa hình IV |
1.89 |
1.79 |
435 |
CO.014005 |
Cấp địa hình V |
1.89 |
1.78 |
Công tác đo lún công trình |
||||
+ Cấp độ lún hạng 3 với I địa hình cấp 3 |
||||
- Số điểm đo của 1 chu kỳ (n) |
||||
436 |
CO.021001 |
n<=10 |
1.88 |
1.78 |
437 |
CO.021002 |
10<n<=15 |
1.89 |
1.79 |
438 |
CO.021003 |
15<n<=20 |
1.90 |
1.79 |
439 |
CO.021004 |
20<n<=25 |
1.91 |
1.80 |
440 |
CO.021005 |
25<n<=30 |
1.91 |
1.80 |
441 |
CO.021006 |
30<n<=35 |
1.91 |
1.81 |
442 |
CP.011001 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu lý hóa của mẫu nước toàn phần |
1.70 |
1.62 |
443 |
CP.011002 |
Mẫu nước ăn mòn bê tông |
1.72 |
1.64 |
444 |
CP.011003 |
Mẫu nước triết |
1.70 |
1.62 |
445 |
CP.011004 |
Mẫu nước vi trùng |
1.70 |
1.62 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá |
||||
446 |
CP.021001 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu lý hóa của mẫu đá |
1.90 |
1.80 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) |
||||
447 |
CP.031001 |
Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt nén bằng máy 1 trục) |
1.74 |
1.65 |
448 |
CP.031002 |
Xác định 9 chỉ tiêu thông thường cơ lý của mẫu đất |
1.74 |
1.65 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (bằng phương pháp ba trục) |
||||
449 |
CP.032001 |
Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục cố kết không thoát nước (CU) |
1.61 |
1.53 |
450 |
CP.032002 |
Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục cố kết thoát nước (CD) |
1.63 |
1.55 |
451 |
CP.032003 |
Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục không cố kết không thoát nước (UU) |
1.56 |
1.50 |
452 |
CP.032004 |
Xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất ba trục không hạn chế nở hông |
1.53 |
1.47 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng |
||||
453 |
CP.033001 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng |
1.85 |
1.75 |
454 |
CP.033002 |
Thí nghiệm xác định 7 chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất không nguyên dạng |
1.82 |
1.72 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu đảm nén tiêu chuẩn |
||||
455 |
CP.034001 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn |
1.79 |
1.70 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá |
||||
456 |
CP.041001 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá |
1.72 |
1.64 |
Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng |
||||
457 |
CP.051001 |
Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng |
1.87 |
1.77 |
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn |
||||
458 |
CP.061001 |
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn |
1.72 |
1.63 |
Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc mẫu của đá (lát mỏng thạch học) |
||||
459 |
CP.071001 |
Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học) |
1.87 |
1.77 |
24Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng |
||||
460 |
CP.081001 |
Thí nghiệm phân tích mẫu clo trong nguyên liệu làm xi măng |
1.56 |
1.50 |
Thí nghiệm CBR (xác định chỉ số nén lún califonia) |
||||
461 |
CP.091001 |
Thí nghiệm CBR (xác định chỉ số nén lún Califonia) |
1.89 |
1.79 |
Xuyên tĩnh bằng máy |
||||
Xuyên động bắng máy |
||||
462 |
CQ.011001 |
Xuyên tĩnh ngoài trời |
1.73 |
1.64 |
463 |
CQ.012001 |
Xuyên động ngoài trời |
1.74 |
1.65 |
Cắt quay bằng máy |
||||
464 |
CQ.021001 |
Cắt quay bằng máy |
1.78 |
1.69 |
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
||||
465 |
CQ.031001 |
Đất đá cấp I-III |
1.55 |
1.49 |
466 |
CQ.031002 |
Đất đá cấp IV-VI |
1.66 |
1.58 |
Nén ngang trong lỗ khoan |
||||
467 |
CQ.041001 |
Nén ngang trong lỗ khoan - cấp đá I-III |
1.65 |
1.57 |
468 |
CQ.041002 |
Nén ngang trong lỗ khoan - cấp đá IV-VI |
1.66 |
1.59 |
Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
||||
469 |
CQ.051001 |
Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan (hút đơn và hạ thấp mực nước 1 lần) |
1.44 |
1,39 |
Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
||||
470 |
CQ.061001 |
- Lượng mất nước đơn vị q=1lít/phút.m - Độ sâu ép nước h <= 50m |
1.70 |
1.62 |
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
||||
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan bằng thủ công |
||||
471 |
CQ.071001 |
Lưu lượng nước tiêu thụ Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm <=100m |
1.92 |
1.82 |
472 |
CQ.071002 |
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm >100m |
1.94 |
1.83 |
473 |
CQ.071003 |
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q > 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm <=100m |
1.93 |
1.82 |
474 |
CQ.071004 |
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng Q > 1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm >100m |
1.94 |
1.83 |
Đổ nước thí nghiệm trong hố đào bằng thủ công |
||||
475 |
CQ.081001 |
Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm<=100m |
1.92 |
1.82 |
476 |
CQ.081002 |
Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q<=1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm>100m |
1.94 |
1.83 |
477 |
CQ.081003 |
Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q>1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm<=100m |
1.93 |
1.82 |
478 |
CQ.081004 |
Đổ nước thí nghiệm trong hố đào, lưu lượng Q>1 lít/phút, nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm>100m |
1.94 |
1.83 |
Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
||||
479 |
CQ.091001 |
Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
1.88 |
1.78 |
Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông có hầm ngang |
||||
480 |
CQ.110001 |
Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang |
1.77 |
1.68 |
Thí nghiệm CBR hiện trưòng |
||||
481 |
CQ.120001 |
Thí nghiệm CBR hiện trường |
1.83 |
1.74 |
Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường |
||||
482 |
CQ.131001 |
Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất (thí nghiệm trên mặt) |
1.87 |
1.77 |
483 |
CQ.131002 |
Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối (thí nghiệm trên mặt) |
1.92 |
1.81 |
Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng tấm ép cứng |
||||
484 |
CQ.141001 |
Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường kính bàn nén 34cm |
1,23 |
1,21 |
485 |
CQ.142001 |
Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường kính bàn nén 76cm |
1,17 |
1,15 |
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng hệ thống cọc neo |
||||
486 |
CQ.150001 |
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình khô ráo, cấp tải trọng nén đến 50 tấn |
1.71 |
1.63 |
487 |
CQ.150002 |
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình khô ráo, cấp tải trọng nén 51 đến 100 tấn |
1.73 |
1.64 |
488 |
CQ.150003 |
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình lầy lội, cấp tải trọng nén đến 50 tấn |
1.72 |
1.63 |
489 |
CQ.150004 |
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông, sử dụng hệ thống cọc neo, địa hình lầy lội, cấp tải |
1.74 |
1.65 |
|
|
trọng nén 51 đến 100 tấn |
|
|
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải |
||||
490 |
CQ.160001 |
Tải trọng nén 100-<=500 tấn |
1,31 |
1,27 |
491 |
CQ.160002 |
Tải trọng nén <=1000 tấn |
1,27 |
1,24 |
492 |
CQ.160003 |
Tải trọng nén <=1500 tấn |
1,26 |
1,23 |
493 |
CQ.160004 |
Tải trọng nén <=2000 tấn |
1,24 |
1,21 |
Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT) |
||||
Bảng giá |
|
|
|
|
494 |
CQ.170001 |
Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ(PIT) |
1.47 |
1.41 |
Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm |
||||
495 |
CQ.180001 |
Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm |
1.55 |
1.48 |
Công tác thí nghệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman |
||||
496 |
CQ.190001 |
Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman |
1.59 |
1.52 |
Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn |
||||
Thăm dò địa chấn bằng máy ES-125 |
||||
Khoảng cách giữa các cực thu 2m |
||||
497 |
CR.011001 |
Cấp địa hình I-II |
1.85 |
1.75 |
498 |
CR.011002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.86 |
1.76 |
Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
||||
499 |
CR.011003 |
Cấp địa hình I-II |
1.84 |
1.74 |
500 |
CR.011004 |
Cấp địa hình III-IV |
1.85 |
1.75 |
Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-12 |
||||
Gây dao động bằng phương pháp bắn súng |
||||
Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
||||
501 |
CR.021001 |
Cấp địa hình I-II |
1.74 |
1.65 |
502 |
CR.021002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.75 |
1.66 |
Khoảng cách giữa các cực thu 10m |
||||
503 |
CR.021003 |
Cấp địa hình I-II |
1.75 |
1.66 |
504 |
CR.021004 |
Cấp địa hình III-IV |
1.77 |
1.68 |
Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn |
||||
Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
||||
505 |
CR.021005 |
Cấp địa hình I-II |
1.79 |
1.69 |
506 |
CR.021006 |
Cấp địa hình III-IV |
1.79 |
1.70 |
Khoảng cách giữa các cực thu 10m |
||||
507 |
CR.021007 |
Cấp địa hình I-II |
1.79 |
1.70 |
508 |
CR.021008 |
Cấp địa hình III-IV |
1.80 |
1.70 |
Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-24 |
||||
+ Gây dao động bằng phương pháp bắn súng |
||||
509 |
CR.022001 |
Cấp địa hình I-II |
1.74 |
1.66 |
510 |
CR.022002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.75 |
1.66 |
+ Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn |
||||
511 |
CR.022003 |
Cấp địa hình I-II |
1.80 |
1.70 |
512 |
CR.022004 |
Cấp địa hình III-IV |
1.80 |
1.71 |
Thăm dò địa vật lý điện |
||||
Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện |
||||
Phương pháp đo mặt cắt điện |
||||
513 |
CR.031001 |
Cấp địa hình I-II |
1.86 |
1.76 |
514 |
CR.031002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.88 |
1.77 |
Thăm dò địa vật lý điện bằng phuơng pháp điện trường thiên nhiên |
||||
Bảng giá: Phương pháp điện truờng thiên nhiên |
||||
Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên |
||||
515 |
CR.032001 |
Cấp địa hình I-II |
1.87 |
1.77 |
516 |
CR.032002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.88 |
1.78 |
Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng |
||||
517 |
CR.033001 |
Cấp địa hình I-II |
1.91 |
1.81 |
518 |
CR.033002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.92 |
1.81 |
Thăm dò từ bằng máy MF-2-100 |
||||
519 |
CR.041001 |
Cấp địa hình I-II |
1.93 |
1.82 |
520 |
CR.041002 |
Cấp địa hình III-IV |
1.93 |
1.82 |
Công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình |
||||
Bản đồ tỷ lệ 1/200.000 |
||||
521 |
CS.011001 |
Cấp phức tạp I |
1.94 |
1.83 |
522 |
CS.011002 |
Cấp phức tạp II |
1.94 |
1.83 |
523 |
CS.011003 |
Cấp phức tạp III |
1.96 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/100000 |
||||
524 |
CS.021001 |
Cấp phức tạp I |
1.95 |
1.84 |
525 |
CS.021002 |
Cấp phức tạp II |
1.95 |
1.84 |
526 |
CS.021003 |
Cấp phức tạp III |
1.96 |
1.85 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50000 |
||||
527 |
CS.031001 |
Cấp phức tạp I |
1.95 |
1.84 |
528 |
CS.031002 |
Cấp phức tạp II |
1.95 |
1.84 |
529 |
CS.031003 |
Cấp phức tạp III |
1.96 |
1.85 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
||||
530 |
CS.041001 |
Cấp phức tạp I |
1.95 |
1.83 |
531 |
CS.041002 |
Cấp phức tạp II |
1.95 |
1.84 |
532 |
CS.041003 |
Cấp phức tạp III |
1.96 |
1.84 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
||||
533 |
CS.051001 |
Cấp phức tạp I |
1.97 |
1.85 |
534 |
CS.051002 |
Cấp phức tạp II |
1.97 |
1.85 |
535 |
CS.051003 |
Cấp phức tạp III |
1.97 |
1.85 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||
536 |
CS.061001 |
Cấp phức tạp I |
1.97 |
1.85 |
537 |
CS.061002 |
Cấp phức tạp II |
1.97 |
1.85 |
538 |
CS.061003 |
Cấp phức tạp III |
1.97 |
1.86 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
||||
539 |
CS.071001 |
Cấp phức tạp I |
1.94 |
1.83 |
540 |
CS.071002 |
Cấp phức tạp II |
1.95 |
1.84 |
541 |
CS.071003 |
Cấp phức tạp III |
1.96 |
1.85 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
||||
542 |
CS.081001 |
Cấp phức tạp I |
1.97 |
1.86 |
543 |
CS.081002 |
Cấp phức tạp II |
1.97 |
1.86 |
544 |
CS.081003 |
Cấp phức tạp III |
1.97 |
1.86 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
||||
545 |
CS.091001 |
Cấp phức tạp I |
1.96 |
1.85 |
546 |
CS.091002 |
Cấp phức tạp II |
1.97 |
1.85 |
547 |
CS.091003 |
Cấp phức tạp III |
1.97 |
1.85 |
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực khoa học và công nghệ) Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững kết hợp với kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em tỉnh Hải Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý di tích trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư số 2, làn 2 QL31, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ: 1/500 Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở và cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp Giữa Sở Kế hoạch - Đầu tư với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của Luật Đầu tư Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hoá tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản; thay thế trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình “Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Phương án Phòng, chống hạn và nhiễm mặn vụ Hè Thu năm 2015 tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng trường, trường Cao đẳng nghề Hà Nam Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Khung kế hoạch triển khai Đề án nâng cao chất lượng và đẩy nhanh công tác giảm nghèo tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch Khuyến công tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức hỗ trợ chế độ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 27/07/2011
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Thông tư 05/2009/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 16/04/2009
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Công văn 25/UBND-KTTH công bố đơn giá khảo sát xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 29/05/2010
Công văn 26/UBND-KTTH công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 31/05/2010
Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 11/01/2008
Công văn 27/UBND-KTTH công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 28/05/2010
Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2006 về Bộ đơn giá khảo sát xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/09/2006 | Cập nhật: 21/11/2013
Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 16/12/2004 | Cập nhật: 05/05/2007