Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1445/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 10/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1445/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1376/TTr-STP ngày 19/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
3. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, cho công dân ký vào văn bản chứng thực. Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
4. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
5. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
6. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
7. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký vào hợp đồng, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
8. Thủ tục chứng thực di chúc
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho người lập di chúc ký và bản di chúc, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
03 giờ hoặc 01 ngày (nếu trường hợp phức tạp) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
9. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, cho người từ chối nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
10. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, cho các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản ký vào văn bản, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
11. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, các bên tham gia khai nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt |
03 giờ hoặc 01 ngày (trường hợp phức tạp) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa
1. Thủ tục Đăng ký khai sinh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi việc khai sinh vào sổ đăng ký khai sinh, xử lý hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
2. Thủ tục Đăng ký kết hôn
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi việc kết hôn vào sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn; trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt |
02 giờ hoặc 4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. |
01 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
60 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ. Trình Chủ tịch UBND cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. |
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy số định danh cá nhân. Trình Chủ tịch UBND cấp xã cấp Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. |
5. Đăng ký khai tử
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy việc khai tử đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục khai tử |
02 giờ hoặc 2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết, quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thêm thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
6. Đăng ký giám hộ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức tư pháp - hộ tịch xử lý |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch UBND. Trường hợp Chủ tịch UBND đồng ý giải quyết thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch UBND cấp Trích lục đăng ký giám hộ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. |
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc. |
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung cho người yêu cầu. |
2,5 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch. 02 giờ đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
9. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. |
10. Đăng ký lại khai sinh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
11. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp-hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ, Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh. |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
12. Đăng ký lại kết hôn
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc. |
|
13. Đăng ký lại khai tử
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, nếu thấy việc khai tử lại đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch tịch ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Trích lục khai tử |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc. |
|
14. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Xem xét, cấp bản sao từ Sổ hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
30 phút |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
II. Quy trình thủ tục hành chính nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Chuyển Giấy khai sinh cho Công an nhập hộ khẩu và cho Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi |
1,5 ngày |
Bước 5 |
- Công an cấp huyện. - Bảo hiểm cấp huyện. |
- Nhập sinh cho trẻ. - Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
- 02 đến 03 ngày. - 10 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công an và bảo hiểm cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
01 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 ngày |
|
2. Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
30 phút |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Chuyển Giấy khai sinh và đề nghị cơ quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Cơ quan Bảo hiểm y tế cấp huyện. |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
10 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày |
|
C. LĨNH VỰC CON NUÔI
1. Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đủ điều kiện thì lấy ý kiến của những người có liên quan. Ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. Trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi. |
28 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đủ điều kiện thì trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. |
03 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
D. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của người yêu cầu bồi thường, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn của cơ quan xử lý. |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn tham mưu lãnh đạo UBND xã |
- Thụ lý hồ sơ; |
- 02 ngày |
- Yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ (nếu có) |
- 05 ngày |
||
- Cử người giải quyết bồi thường; |
- 02 ngày |
||
- Tham mưu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại. |
- 02 ngày; 7 ngày nếu phức tạp |
||
- Xác minh thiệt hại. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
- 15 ngày kể từ ngày thụ lý hoặc 30 ngày nếu vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm |
||
- Hoàn thành Báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường |
- 03 ngày |
||
- Thương lượng việc bồi thường: |
|
||
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. |
- 02 ngày |
||
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Dự thảo quyết định giải quyết bồi thường Trình lãnh đạo UBND xã giải quyết |
- 10 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định (sau khi ra quyết định giải quyết bồi thường, cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại phải lập hồ sơ đề nghị cấp kinh phí bồi thường đến cơ quan Tài chính có thẩm quyền để đề nghị cấp kinh phí bồi thường và chi trả tiền bồi thường cho người yêu cầu bồi thường). |
02 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 39 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thời hạn thời gian giải quyết không quá 62 ngày |
E. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
1. Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định công nhận Tuyên truyền viên pháp luật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại cho công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại cho công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
G. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
1. Thủ tục công nhận hòa giải viên
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định công nhận hòa giải viên cơ sở, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt Quyết định công nhận hòa giải viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục cho thôi làm hòa giải viên.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định cho thôi làm hòa giải viên, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt Quyết định cho thôi làm hòa giải viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Ban công tác Mặt trận thôn, khu phố. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt chi thù lao cho hòa giải viên |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt danh sách chi trả thù lao cho hòa giải viên và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Chuyển danh sách chi trả thù lao cho hòa giải viên cho công chức phụ trách kế toán cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức kế toán cấp xã |
Thực hiện thủ tục thanh toán rút kinh phí chi trả thù lao cho hòa giải viên, chuyển kinh phí cho Bộ phận một cửa thực hiện việc chi trả. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thực hiện việc chi trả thù lao cho hòa giải viên. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
|
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1430/QĐ-UBND quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2735/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thu lệ phí Đăng ký cư trú và cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển thị trường bất động sản tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung điểm sản xuất gạch nung công nghệ tuynel vào Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; vị trí điểm dừng, đón trả khách trên tuyến cố định và phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 về thay đổi thành viên Hội đồng xét tặng Giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 08/12/2014