Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 13/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2014/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 thàng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 834/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
KHU VỰC, ĐƯỜNG PHỐ |
Giá đất 2014 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chình giá đất (Ktt) |
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
I |
THỊ TRẤN THẠNH MỸ |
|
|
I.1 |
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27) |
475 |
1,1 |
2 |
-Từ hết dốc Bà Ký (cống Qlộ 27) đến Km 184 + 500 |
1.518 |
1,7 |
3 |
-Từ Km 184 + 500 đến giáp đường Nguyễn Du |
1.654 |
1,7 |
4 |
-Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ |
2.266 |
2,0 |
5 |
-Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ đến hết cống 5 |
2.006 |
2,0 |
6 |
-Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) |
1.633 |
2,0 |
7 |
-Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến đầu Km 181 + 500 |
1.330 |
1,8 |
8 |
-Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn |
797 |
1,5 |
I.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh, 1 phần đường Phạm Ngọc Thạch) |
|
|
1 |
- Từ giáp QL27 đến giáp đường Lý Tự Trọng |
440 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn |
321 |
1,4 |
3 |
- Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
302 |
1,3 |
4 |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu ông Thiều |
383 |
1,4 |
I.3 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 15 |
|
|
1 |
- Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng Lập |
897 |
2,0 |
I.4 |
Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh mỹ |
|
|
1 |
-Đường Lê Thị Pha ( Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa đất số 16 TBĐ 14 đất ông Xuân) |
313 |
1,4 |
2 |
-Đường Lý Tự Trọng: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện |
505 |
1,4 |
|
+Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) |
308 |
1,4 |
3 |
-Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ giáp QL27 vào đến Kênh thuỷ lợi) |
437 |
1,4 |
4 |
-Đường Trần Bình Trọng |
396 |
1,4 |
5 |
-Đường Phan Chu Trinh (từ giáp QL27 vào đến 140m) |
414 |
1,4 |
6 |
-Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm |
437 |
1,4 |
7 |
-Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm) |
695 |
1,4 |
8 |
-Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ |
540 |
1,4 |
9 |
-Đường Nguyễn Văn Trỗi: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
810 |
2,0 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thuỷ lợi |
494 |
1,5 |
10 |
-Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Võ Thị Sáu) |
418 |
1,4 |
11 |
-Đường Phạm Ngọc Thạch: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế huyện |
1.006 |
2,0 |
|
+Từ hết đất Trung tâm y tế huyện đến giáp Kênh thuỷ lợi |
764 |
1,4 |
|
+Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
620 |
1,4 |
12 |
-Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) |
685 |
1,8 |
13 |
-Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình Chiểu |
499 |
1,4 |
14 |
- Đường Nguyễn Viết Xuân |
429 |
1,4 |
15 |
-Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ |
722 |
1,8 |
|
- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân |
518 |
1,8 |
16 |
-Đường Âu Cơ: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An |
793 |
1,8 |
|
+Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
676 |
1,8 |
|
+Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
336 |
1,4 |
17 |
-Đường Lê Văn Tám: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
964 |
2,0 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến hết đường Lê Văn Tám |
462 |
1,4 |
18 |
-Đường Lương Thế Vinh |
617 |
1,4 |
19 |
-Đường Lạc Long Quân: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
715 |
1,4 |
|
+Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ |
336 |
1,4 |
20 |
-Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ giáp Qlộ 27 đến hết đoạn đã trãi nhựa) |
623 |
1,4 |
21 |
-Đường Nguyễn Văn Linh: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Thế Lữ |
782 |
1,5 |
|
+ Từ giáp đường Thế Lữ đến giáp Đường Âu Cơ |
714 |
1,4 |
|
+Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thuỷ lợi |
497 |
1,4 |
|
+Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Phan Đình Giót |
327 |
1,4 |
22 |
-Đường Thế Lữ |
422 |
1,4 |
23 |
-Đường Trần Phú |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến cổng Công an huyện |
790 |
1,8 |
|
+ Từ giáp cổng Công an huyện đến giáp suối |
379 |
1,3 |
24 |
-Đường Bà Huyện Thanh Quan |
770 |
1,8 |
25 |
-Đường Hoàng Diệu |
770 |
1,8 |
26 |
-Đường Quang Trung |
|
|
|
+Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết đoạn đường nhựa |
483 |
1,8 |
|
+Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp đất trường bắn |
278 |
1,4 |
27 |
-Đường Nguyễn Thái Bình |
675 |
1,8 |
28 |
-Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến giáp đất nhà Ông Nguyễn Liêm) |
755 |
1,8 |
29 |
-Đường Nguyễn Du ( Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư Nhà thờ Tin lành) |
726 |
1,8 |
30 |
-Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường Nguyễn Thái Bình) |
650 |
1,4 |
31 |
-Đường Phan Đình Phùng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy ươm tơ cũ |
514 |
1,4 |
|
+ Đoạn còn lại của Đường Phan Đình Phùng |
336 |
1,4 |
32 |
-Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức |
496 |
1,4 |
33 |
- Đường Đinh Tiên Hoàng: |
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn |
594 |
1,4 |
|
+Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn đến hết đất Công ty Địa Ốc |
348 |
1,4 |
34 |
-Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) |
582 |
1,4 |
35 |
-Các đường qui hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ |
436 |
1,4 |
36 |
-Các đường qui hoạch mặt đường rộng 5m trở lên (Theo các bản đồ QH chi tiết) |
364 |
1,4 |
37 |
-Các đường QH mặt đường rộng từ 3m đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết) |
291 |
1,4 |
38 |
- Đường Phan Đình Giót |
302 |
1,4 |
I.5 |
Các đoạn đường hẻm |
|
|
1 |
- Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m) |
363 |
1,4 |
2 |
- Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp suối) |
290 |
1,4 |
3 |
- Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp đất nhà dòng Phan xinh) |
532 |
1,4 |
4 |
- Hẻm 205 (Khu QH thương nghiệp cũ) |
598 |
1,4 |
5 |
- Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m) |
388 |
1,4 |
6 |
- Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m) |
399 |
1,4 |
7 |
- Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m) |
385 |
1,4 |
8 |
- Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) |
302 |
1,4 |
9 |
- Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) |
266 |
1,4 |
10 |
- Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du |
302 |
1,4 |
11 |
- Hẻm 98 (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất nhà ông Hoàng) |
302 |
1,4 |
I.6 |
Đất tại các khu vực không thuộc điểm I.1, I.2, I.3 Mục I Phần A |
242 |
1,3 |
II |
THỊ TRẤN D'RAN |
|
|
II.1 |
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính xã L.Xuân - giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng |
770 |
1,5 |
2 |
-Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng |
875 |
1,5 |
3 |
-Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng đến ngã 3 bùng binh thị trấn Dran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50) |
1.280 |
1,5 |
4 |
-Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50) đến đầu cầu Dran |
1.600 |
2,0 |
5 |
-Từ cầu Dran đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 |
1.540 |
2,0 |
6 |
-Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My |
762 |
1,4 |
7 |
-Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim đến đầu cống bể |
484 |
1,4 |
8 |
- Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió |
386 |
1,4 |
9 |
-Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận |
284 |
1,4 |
II.2 |
Đất có một mặt tiền giáp với QL20 |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh |
506 |
1,4 |
2 |
-Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp ranh giới hành chính Xã Trạm Hành - Đà Lạt |
330 |
1,4 |
II.3 |
Đường nhánh trong Thị trấn D'ran |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp đường Nguyễn Trãi (Khu phố III) |
460 |
1,5 |
2 |
- Đường Ngô Quyền (từ giáp QLộ 27 - giáp đất Phòng khám đa khoa Dran) |
1.476 |
1,6 |
3 |
- Đường Bà Triệu |
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc |
1270 |
1,5 |
|
+ Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim |
500 |
1,4 |
4 |
- Đường Hai Bà Trưng (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư ông Hậu) |
1.122 |
1,5 |
5 |
- Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu |
1.404 |
1,6 |
|
+ Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu khóm 3 |
800 |
1,5 |
6 |
- Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3 đến hành lang bảo vệ đập ĐaNhim) |
456 |
1,4 |
7 |
- Đường Lê Văn Sỹ |
582 |
1,4 |
8 |
- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) |
1.540 |
2,0 |
9 |
-Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
+ Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường Ngô Quyền |
800 |
1,5 |
|
+ Từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Bà Triệu |
957 |
1,5 |
10 |
- Đường Lê Văn Tám |
800 |
1,5 |
11 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng) |
478 |
1,4 |
12 |
- Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) |
520 |
1,4 |
13 |
- Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4 |
500 |
1,4 |
14 |
- Từ giáp ngã ba đường 412 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình) |
397 |
1,4 |
15 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà ông Nhàn (Đường Nguyễn Trung Trực) |
330 |
1,4 |
16 |
- Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến giáp đường Hoả Xa |
287 |
1,4 |
17 |
- Đường PhạmThế Hiển (Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi đế giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III) |
460 |
1,5 |
18 |
- Đường Nguyễn Văn Trổi (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) |
600 |
1,5 |
19 |
- Nguyễn Thái Bình (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) |
600 |
1,5 |
20 |
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412 (Khu phố Đường mới) |
385 |
1,5 |
21 |
- Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông Ngọc (Khu phố I) |
600 |
1,5 |
22 |
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ Tín dụng Xuân Trường ( kho Hồng Sương cũ) |
800 |
1,5 |
23 |
- Từ giáp Qlộ 27 (Nhà ông Lê Thuộc) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) |
288 |
1,5 |
24 |
-Từ giáp đường Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi |
600 |
1,5 |
25 |
-Từ giáp đường Bà Triệu đến giáp trạm Y Tế Dran |
350 |
1,5 |
26 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 27 đất ông Lạc (Thửa 227 TBĐ 14) đến giáp cống Tân sơn ( hết thửa 309 TBĐ 14) |
500 |
1,5 |
27 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 27 Thửa 227 TBĐ 14 đến giáp ngã ba (hết thửa 177 TBĐ 23) TDP Phú thuận |
300 |
1,5 |
28 |
- Từ giáp ngã ba đường 412 ( thủa 48 tờ BĐ 32) đến hết thửa 207 tờ BĐ 32 Thôn KănKill |
245 |
1,5 |
29 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 27 Thửa 196 TBĐ23 đến giáp ngã ba ( hết thửa 35 TBĐ 23) đường vào chùa Giác hoa TDP Phú thuận |
250 |
1,5 |
30 |
Từ giáp ngã ba đất nhà ông Cải (thửa 331 TBĐ 28) đến hết thửa 506 tờ BĐ 28 tổ dân phố Lạc Quảng |
400 |
1,5 |
II.4 |
Đất có một mặt tiếp giáp đường 412 |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đầu cầu Lam Phương |
641 |
1,4 |
2 |
-Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh hành chính xã Lạc Xuân |
409 |
1,4 |
II.5 |
Đất ở tại Thôn HaMaSin, KănKin |
163 |
1,3 |
II.6 |
Đất tại các khu vực không thuộc điểm II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 Thị trấn D'Ran trên đây |
215 |
1,3 |
B |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
I |
KHU VỰC I |
|
|
I.1 |
XÃ ĐẠ RÒN |
|
|
I.1.1 |
Đất có một mặt tiếp giáp với QL27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính Thạnh Mỹ đến đầu cống thuỷ lợi ngang qua QL27 |
462 |
1,4 |
2 |
-Từ cống thuỷ lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa 2 thôn Suối thông B và Suối thông A |
627 |
1,6 |
3 |
-Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn |
627 |
1,6 |
4 |
-Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I |
641 |
1,6 |
5 |
-Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng) |
597 |
1,6 |
I.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413B |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến giáp ngã ba ĐH12 |
437 |
1,5 |
I.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã 3 QL27 (ngã 3 NT) đến giáp ngã 3 đường ĐH 12 và đường 413B |
286 |
1,5 |
2 |
- Từ giáp giáp ngã ba ĐH 12 và đường 413B đến cầu nông trường |
437 |
1,5 |
I.1.4 |
Đường Liên Thôn, Liên xã |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã 3 QL27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười |
264 |
1,5 |
2 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Suối Thông B) đến giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân |
310 |
1,5 |
3 |
- Từ giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân đến giáp ngã ba hết đất nhà Ông Nhựt |
282 |
1,5 |
4 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên)) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn) |
264 |
1,5 |
5 |
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất dòng nữ tu Đa Minh) vào sâu 100m |
243 |
1,5 |
6 |
-Từ giáp ngã 3 QL27 (Cổng thôn văn hoá STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà ông Ha Ai (T 146 tờ 24) |
242 |
1,5 |
7 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ ) đến giáp ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24) |
231 |
1,4 |
8 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27) |
242 |
1,5 |
9 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27) |
242 |
1,5 |
10 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn |
242 |
1,5 |
11 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1) |
231 |
1,4 |
12 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn |
236 |
1,5 |
13 |
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Ròn và thôn STA1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi) |
220 |
1,5 |
14 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạròn) |
242 |
1,5 |
15 |
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) đến hết đất khu tái định cư sân gol |
264 |
1,5 |
16 |
- Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn) |
253 |
1,5 |
17 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan |
264 |
1,5 |
18 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp |
300 |
1,5 |
19 |
- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Tiến) |
300 |
1,5 |
20 |
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp đất nhà bà Chính |
276 |
1,5 |
21 |
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà Yến |
276 |
1,5 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. |
196 |
1,3 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
145 |
1,3 |
I.2 |
XÃ LẠC LÂM |
|
|
I.2.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ |
703 |
1,6 |
2 |
-Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ đến đầu cầu Lạc Sơn |
1.012 |
1,6 |
3 |
-Từ cầu Lạc sơn đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) |
1.400 |
1,7 |
4 |
-Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa |
1.750 |
2,0 |
5 |
-Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân |
1.227 |
2,0 |
I.2.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến cầu Ka Đô |
806 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn |
483 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn đến hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm |
284 |
1,4 |
4 |
-Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội trường thôn M'Răng |
476 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà Võ Thị Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng) |
400 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Luyến (thôn Lạc Lâm Làng) |
500 |
1,4 |
7 |
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến ngã ba nhà ông Trọng (thôn Làng) |
368 |
1,4 |
8 |
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc |
400 |
1,4 |
9 |
-Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà Chánh (Thôn Yên Khê Hạ) |
537 |
1,4 |
10 |
- Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã tư cống vuông |
415 |
1,4 |
11 |
-Từ giáp QL27 (ngã ba nhà Ông Bính) - đầu Cống Ông Xừ (thôn Quỳnh Châu Đông) |
575 |
1,4 |
12 |
-Từ cống Ông Xừ đến hết đất ông Trần Hạnh (thôn Lạc Thạnh) |
456 |
1,4 |
13 |
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm) |
679 |
1,4 |
14 |
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm |
502 |
1,4 |
15 |
- Các đường nhánh dẫy phía bắc tiếp giáp với đường dân cư số 10 |
414 |
1,4 |
16 |
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp RG hành chính Xã Lạc Xuân) |
546 |
1,4 |
17 |
- Từ ngã ba nhà ông Hồ Xuân Khắc đến giáp ngã ba nhà bà Bính Mỹ (thửa số 15 TBĐ số 4) |
360 |
1,4 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. |
276 |
1,4 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
166 |
1,3 |
I.3 |
XÃ LẠC XUÂN |
|
|
I.3.1 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với QL27 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết nghĩa địa Lạc Viên |
1.230 |
1,7 |
2 |
-Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân |
1.340 |
1,7 |
3 |
-Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân đến đầu cống lở Labuoye |
575 |
1,5 |
4 |
-Từ cống lở Labuoye đến giáp cống chợ mới Lạc Xuân |
797 |
1,5 |
5 |
-Từ cống chợ mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba nhà ông Trương Dựa |
1.150 |
1,6 |
6 |
-Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến giáp ranh giới hành chính thị trấn Dran |
748 |
1,5 |
I.3.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 230 TBĐ 24 đất nhà ông Trương Ưng) đến giáp ngã ba (giáp thửa 47 TBĐ25): Thôn Đồng Thạnh |
429 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba ( thửa 43 TBĐ 24 đất nhà ông Hùng Khiêm) đến giáp ngã ba (giáp thửa 17 TBĐ 25): Thôn Lạc Viên |
429 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba ( thửa 72 TBĐ 24 đất nhà ông Lân) đến giáp thửa 132 TBĐ 24: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 88 TBĐ 24 đất nhà Thuý Liễu) đến hết thửa 3 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 37 TBĐ 13 đất nhà ông Khoái) đến giáp ngã ba hết thửa 40 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 244 TBĐ 14) đến giáp thửa 250 TBĐ 23: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
7 |
- Từ giáp ngã ba ( thửa 112 TBĐ 14 đất nhà bà Hiếu) đến hết thửa 77 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
8 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến hết thửa 35 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
9 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến giáp thửa 32 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
10 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 892 TBĐ 14) đến hết thửa 4 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
11 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 918 TBĐ 14 đất nhà bà Hà) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 539 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
12 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 172 TBĐ 14 đất nhà ông Dương) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 549 TBĐ 23): thôn Lạc Viên |
448 |
1,4 |
13 |
- Các đường nhánh còn lại nối với QL 27 vào đến 200m thuộc các Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A, Lạc Viên B |
429 |
1,4 |
14 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 517 TBĐ 14 đất nhà ông Hoàn) đến giáp mương nước (thửa 238 TBĐ 15): Thôn La bouye A |
379 |
1,4 |
15 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 905 TBĐ 12 đất nhà ông Thời Trang) đến hết thửa 79 TBĐ 12: Thôn Lạc Bình |
379 |
1,4 |
16 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 836 TBĐ 12 đất ông Nở) đến hết thửa 624 TBĐ 12: thôn Lạc Bình |
363 |
1,4 |
17 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 45 TBĐ 12 đất nhà ông Trương Lâu) đến hết thửa 10 TBĐ 12: thôn La bouye B |
379 |
1,4 |
18 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 820 TBĐ 12 đất bà Nhung) đến giáp suối Lạc Bình (thửa 285 TBĐ 11) |
363 |
1,4 |
19 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 677 TBĐ 6) đến giáp suối (hết thửa 690 TBĐ 6): Khu chợ cũ Lạc Xuân. |
363 |
1,4 |
20 |
-Từ giáp ngã ba (Nhà đất Ban QL rừng phòng hộ Dran) đến giáp cầu Châu Sơn |
655 |
1,4 |
21 |
-Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn) |
379 |
1,4 |
22 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 711 TBĐ 6 đất nhà ông Giao) đến giáp suối (hết thửa 87 TBĐ 6): Thôn Lạc Xuân 2. |
379 |
1,4 |
23 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 729 TBĐ 6 cây xăng Song Anh) đến hết thửa 511 TBĐ 6: Thôn Lạc Xuân 2. |
363 |
1,4 |
24 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 974 TBĐ 7 đất trường Vành khuyên) đến hết thửa 409 TBĐ 7: Thôn Lạc Xuân 2. |
363 |
1,4 |
25 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 907 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Thống) đến giáp ngã ba (hết thửa 26 TBĐ 6): Thôn Lạc Xuân 2. |
379 |
1,4 |
26 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 915 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Dựa) đến giáp ngã ba (hết thửa 132 TBĐ 7): Thôn Lạc Xuân 2. |
363 |
1,4 |
27 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 407 TBĐ 4 đất ông Phước) đến giáp suối (hết thửa 172 TBĐ 4): Thôn Lạc Xuân 1. |
363 |
1,4 |
28 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 414 TBĐ 4) đến hết thửa 105 TBĐ 4: Thôn Lạc Xuân 1. |
363 |
1,4 |
29 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 189 TBĐ 3) đến hết thửa 10 TBĐ 3 (đường ranh giới hành chính giữa Xã Lạc Xuân và TT Dran): Thôn Lạc Xuân 1. |
363 |
1,4 |
30 |
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m thuộc các thôn Labouye A, B, Lạc Bình, Lạc Xuân 2 và Lạc Xuân 1. |
345 |
1,4 |
I.3.3 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 412 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B |
410 |
1,4 |
2 |
-Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô |
453 |
1,4 |
|
Các đường nối với đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 39 TBĐ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 TBĐ 10): Thôn Châu sơn. |
220 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 314 TBĐ 10) đến giáp ngã ba (hết thửa 276 TBĐ 16): Thôn KTM Châu Sơn. |
220 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 193 TBĐ 16 đất bà Liêu) đến giáp thửa 115 TBĐ 21: Thôn Diom B. |
220 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 328 TBĐ 21 đất ông Dụ) đến giáp hết thửa 365 TBĐ 21 |
220 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 289 TBĐ 21 đất ông Ân) đến giáp ngã ba (hết thửa 123 TBĐ 22): Thôn Giãn Dân |
220 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 50 TBĐ 27 đất ông Quảng) đến giáp ngã ba (hết thửa 121 TBĐ 22): Thôn Giãn Dân |
230 |
1,4 |
7 |
- Từ giáp ngã tư (thửa 122 TBĐ 27 đất ông Sơn) đến giáp ngã ba (hết thửa 230 TBĐ 22): Thôn Diom A |
220 |
1,4 |
8 |
- Từ giáp ngã tư ( thửa 121 TBĐ 27 đất trường Tiểu học) đến hết thửa 85 TBĐ 28): Thôn BKăn |
220 |
1,4 |
9 |
- Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bảo) đến giáp hồ Tân hiên: Thôn Tân Hiên |
210 |
1,4 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim |
244 |
1,4 |
|
-Phía nam sông Đa Nhim |
167 |
1,3 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim |
167 |
1,3 |
|
-Phía nam sông Đa Nhim |
132 |
1,2 |
I.4 |
XÃ KA ĐÔ |
|
|
I.4.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
-Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba đường cụm CN Ka Đô đi cầu Quảng Lập |
703 |
1,4 |
2 |
-Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập đến ngã 3 nhà Hùng Chài (hết thửa đất số 15 TBD 13) |
1.012 |
1,8 |
3 |
-Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài đến đầu ranh thửa đất 264 TBĐ số 14 (đất nhà ông Hồng Đạt) |
1.111 |
2,0 |
4 |
- Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 đến đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô (hết thửa đất số 229TBĐ số 13) |
1.530 |
2,0 |
5 |
-Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô đến giáp ngã tư Quang Yên |
1.210 |
2,0 |
6 |
- Từ ngã tư quang yên đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập |
966 |
1,8 |
I.4.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới xã Lạc Xuân đến ngã tư dốc lò than |
457 |
1,4 |
2 |
-Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã tư Trường Hiệp Đức |
996 |
2,0 |
3 |
-Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 TBĐ 14) |
1.265 |
2,0 |
I.4.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 11 |
|
|
1 |
-Từ huyện lộ 412 (ngã 4 Trường Hiệp Đức) đến giáp ngã 4 Ông Thành |
500 |
1,4 |
2 |
-Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3 Ông Gọn |
418 |
1,4 |
3 |
-Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Ka Đô, PRó, Quảng Lập ) |
267 |
1,4 |
I.4.4 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
-Phía đông bắc chợ |
1.456 |
2,0 |
2 |
-Phía tây nam chợ |
1.456 |
2,0 |
3 |
-Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba nhà bà Giáo Đoán (đường cuối chợ) |
1.104 |
2,0 |
4 |
- Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm CN) |
650 |
1,4 |
5 |
- Từ ngã ba nhà ông Nghiệp) đến giáp đất nhà ông Hiệp |
200 |
1,4 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba nhà ông Sinh) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 319 TBĐ số 12) |
265 |
1,4 |
7 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chính) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 86 TBĐ số 12) |
260 |
1,4 |
8 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông phê) đến giáp nhà ông Khiêm (hết thửa đất số 64TBĐ số12) |
237 |
1,4 |
9 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chiến) đến giáp ngã ba đất ông Đệ (hết thửa đất số 217 TBĐ số 8) |
316 |
1,4 |
10 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Hùng Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn (hết thửa đất số 255 TBĐ số 8) |
263 |
1,4 |
11 |
- Từ huyện lộ 413( ngã ba nhà ông Đệ ) đến giáp đất nhà ông Tuyên (hết thửa đất số 391 TBĐ số 8) |
275 |
1,4 |
12 |
- Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non) đến ngã ba nhà ông Minh |
368 |
1,4 |
13 |
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Việt Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà |
560 |
1,4 |
14 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên |
736 |
1,4 |
15 |
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Lê Phu) đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư |
736 |
1,4 |
16 |
-Từ huyện lộ 413 ( nhà Huỳnh Đào) đến giáp ngã ba nhà Ông Hân |
736 |
1,4 |
17 |
- Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến ngã ba nhà ông Minh Rượu |
220 |
1,4 |
18 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba chùa) đến giáp ngã tư ông Thành |
558 |
1,4 |
19 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn hoá Nghĩa Hiệp 2) đến hết thửa 182 tờ số 12 |
495 |
1,4 |
20 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Tư Khi (hết thửa đất số 154 TBĐ 19) |
380 |
1,4 |
21 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Diệu |
380 |
1,4 |
22 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Thành 3 Hiệu (hết thửa đất số 273 TBĐ số 19 ) |
380 |
1,4 |
23 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 426 TBĐ số 19) |
380 |
1,4 |
24 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh Minh (hết thửa đất số 65 TBĐ 20) |
360 |
1,4 |
25 |
- Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính (hết thửa đất số 02 TBĐ số 20) |
394 |
1,4 |
26 |
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba trường cấp 2) đến ngã tư nhà Sáu Chu (hết thửa đất số 79 TBĐ số 20) |
394 |
1,4 |
I.4.5 |
Các đường nối với huyện lộ 412 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch) đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8) |
360 |
1,4 |
2 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức) đến giáp ngã tư nhà ông Cảnh (hết thửa đất số 385 TBĐ số 7) |
510 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba nhà ông Hiệp (hết thửa đất 105 TBĐ số 7) |
413 |
1,4 |
4 |
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng) đến giáp nhà bà Hồng (hết thửa đất số 309 TBĐ số 14) |
238 |
1,4 |
5 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương) đến giáp ngã 3 nhà ông Phúc |
210 |
1,4 |
6 |
- Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất nhà ông Viện |
210 |
1,4 |
7 |
- Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò Than) đến giáp ngã tư Ông Thành |
558 |
1,4 |
8 |
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã 3 nhà bà Ma Đương (hết thửa đất số 165 TBĐ số 15) |
210 |
1,4 |
9 |
- Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình (hết thửa đất số 36 TBĐ số 6) |
210 |
1,4 |
# |
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới 2) đến giáp dốc vào đất bà Bình (hết thửa đất số 45 TBĐ số 6) |
227 |
1,4 |
# |
- Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà Ma Khô (hết thửa đất số 736 TBĐ số 15) |
210 |
1,4 |
# |
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I) đến giáp huyện lộ 412 (nhà bà Lan) |
210 |
1,4 |
# |
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến giáp ngã ba thôn Taly 2 |
210 |
1,4 |
I.4.6 |
Các tuyến đường nông thôn còn lại |
|
|
1 |
- Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba nhà bà Khuyến (hết thửa đất số 287 TBĐ số 8) |
210 |
1,4 |
2 |
-Từ nhà ông Vinh đến nhà bà Liên Đài |
622 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp đất nhà ông Mười Dũng |
266 |
1,4 |
4 |
- Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất ông Điều |
290 |
1,4 |
5 |
- Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba ông Gọn (hết thửa đất số 324 TBĐ số 18) |
266 |
1,4 |
6 |
- Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất ông Trí (hết thửa đất số 417 TBĐ 13) |
290 |
1,4 |
7 |
- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên đến hết đất ông Trung (hết thửa đất số 386 TBĐ số 19) |
264 |
1,4 |
8 |
- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15) |
210 |
1,4 |
9 |
- Từ ngã ba dốc lò than đến giáp ngả ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162 TBĐ số 23 ) |
210 |
1,4 |
10 |
- Từ hết thửa đất 182 TBĐ số 12 đến giáp ngã ba đường mới cụm công nghiệp |
297 |
1,4 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
200 |
1,4 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
138 |
1,3 |
IV |
Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô |
46 |
1,1 |
I.5 |
XÃ QUẢNG LẬP |
|
|
I.5.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô đến giáp ranh giới đất ông Chiến (thửa 211 tờ BĐ số 3) |
625 |
1,5 |
2 |
- Từ giáp ranh đất nhà ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3) đến giáp ngã tư chợ cũ |
845 |
1,8 |
3 |
- Từ giáp ngã 4 chợ cũ đến giáp ngã 3 hết đất Trạm xá xã Quảng Lập |
1.364 |
2,0 |
4 |
- Từ hết đất Trạm xá xã Quảng Lập đến giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường) |
832 |
2,0 |
5 |
- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) |
490 |
1,4 |
6 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Quảng Lập, Pró, KaĐơn) |
514 |
1,4 |
7 |
- Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggọ |
514 |
1,4 |
8 |
- Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggọ đến hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐsố 19) |
469 |
1,4 |
I.5.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 11 |
|
|
7 |
- Từ ngã 4 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký |
713 |
1,4 |
8 |
- Từ đầu ngã 3 Bà Ký đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ19) |
540 |
1,4 |
I.5.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 15 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba Trạm xá xã Quảng Lập đến hết đất chùa Giác Ngộ |
782 |
1,4 |
2 |
- Từ hết ranh đất chùa Giác Ngộ đến Ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) |
616 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) đến cống ông Oanh |
561 |
1,4 |
4 |
- Từ cống ông Oanh đến cầu Quảng Lập |
673 |
1,4 |
I.5.4 |
Các tuyến đường nồi với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 (ngã 3 bà Ký) |
242 |
1,4 |
2 |
- Đường số 1: |
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413 (ngã tư chợ cũ) đến giáp huyện lộ 413b (ngã 4 trạm xá xã ) |
730 |
1,4 |
|
+ Từ huyện lộ 413b (ngã 4 Trạm xá xã) đến giáp ngã 3(hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9) |
450 |
1,4 |
3 |
- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và nam) |
968 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp Huyện lộ 413 (ngã ba của hàng xăng dầu Quảng lập) đến giáp đường số 13 |
242 |
1,4 |
5 |
- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 |
585 |
1,4 |
6 |
- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 65 tờ BĐ số 10 |
358 |
1,4 |
7 |
- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 32 tờ BĐ số 10 |
359 |
1,4 |
8 |
- Đường số 4: |
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 4 đường số 11 (hết ranh đất thửa 6 tờ BĐ số 10) |
350 |
1,4 |
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 1 tờ BĐ số 9) |
350 |
1,4 |
9 |
- Đường số 5: |
|
|
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến hết ranh đất thửa 474 tờ BĐ số 4 |
350 |
1,4 |
|
+ Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 8 tờ BĐ số 5) |
350 |
1,4 |
10 |
- Đường số 6: Từ giáp huyện lộ số 413b đến giáp ngã 3 đường số 13 |
310 |
1,4 |
11 |
- Đường số 7: Từ giáp huyện lộ số 413b đến giáp ngã 3 đường số 13 |
350 |
1,4 |
12 |
- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp huyện lộ 413b (ngã ba nhà ông Hà Dũng) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cường) |
350 |
1,4 |
13 |
- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 đến giáp ngã 4 đường số 4 (hết thửa số 6 tờ BĐ số 10) |
360 |
1,4 |
14 |
- Đường số 13: (từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 7) |
310 |
1,4 |
15 |
-Từ giáp huyện lộ 413b đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô (Đường cụm Công nghiệp Ka Đô) |
650 |
1,4 |
16 |
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (ranh giới hành chính xã Quảng Lập) đến giáp ngã ba (ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, PRó và Quảng Lập) |
220 |
1,4 |
16 |
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (Cây xăng Thanh Sơn,thửa 585 tờ BĐsố 17) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba đất ông Ngô Viết Nguyên thửa 62 tờ BĐsố 19) |
220 |
1,4 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
200 |
1,4 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
140 |
1,3 |
I.6 |
XÃ P'RÓ |
|
|
I.6.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng Lập đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng) |
514 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) |
514 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) |
469 |
1,4 |
4 |
- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ 313b) |
514 |
1,4 |
|
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 11 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (PRó, Quảng Lập, KaĐô) đến giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo. |
173 |
1,3 |
2 |
- Từ ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc bà Đào |
220 |
1,3 |
3 |
- Từ giáp thửa đất số 28a nay là thửa 263 TBĐ số 314b đến giáp thửa đất số 140 TBĐ số 314b ( đường trong khu quy hoạch trung tâm xã) |
287 |
1,3 |
4 |
- Từ giáp thửa đất số 140 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba (dốc bà Đào) |
220 |
1,3 |
I.6.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 12 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn |
514 |
1,4 |
I.6.4 |
Các đường nối với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô) |
220 |
1,3 |
2 |
- Từ huyện lộ 413 (Ngã 4 UBND xã) đến hết đất ông Ya Nho |
300 |
1,3 |
3 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến giáp ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró) |
291 |
1,3 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Ya Lin) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ) |
242 |
1,3 |
5 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3 Pró) đến giáp ngã ba (hết đất ông Tou Prong Cường) |
290 |
1,3 |
6 |
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A |
168 |
1,3 |
I.6.5 |
Khu trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch |
287 |
1,4 |
I.6.6 |
Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 |
- Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phiếu (đi vòng đập Tám Muống) |
173 |
1,3 |
2 |
- Từ giáp hết đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró |
173 |
1,3 |
3 |
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp ngã ba phân hiệu trường Krăng gọ |
173 |
1,3 |
4 |
- Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường |
173 |
1,3 |
5 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông Tou Prong Cường đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) |
173 |
1,3 |
6 |
- Từ dốc bà đào đến hết ngã ba đồi Cù |
168 |
1,3 |
7 |
- Từ giáp ngã 3 nhà ông Đinh Tấn Thảo - giáp ngã 3 trạm (nhà ông Mông Văn Minh) |
173 |
1,3 |
8 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh |
220 |
1,3 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. |
166 |
1,3 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
89 |
1,2 |
IV |
Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró |
46 |
1,1 |
I.7 |
XÃ KA ĐƠN |
|
|
I.7.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn ( hết thửa 126 tờ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) |
514 |
1,4 |
I.7.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba ranh giới 3 xã Q.Lập, Pró, KaĐơn ( hết thửa 126 tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba hết ranh giới hành chính xã PRó (giáp thửa 73 tờ bản đồ 313b) |
514 |
1,4 |
2 |
-Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 tờ bản đồ 313b) đến hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313A |
445 |
1,4 |
3 |
- Từ hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313A đến ngã ba đi thôn Hoà lạc |
510 |
1,4 |
4 |
- Từ ngã ba đi Hoà Lạc đến đầu cầu Ka Đơn |
445 |
1,4 |
5 |
- Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) |
473 |
1,4 |
6 |
- Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu |
360 |
1,3 |
7 |
- Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi châu) |
210 |
1,3 |
8 |
-Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu) - giáp ranh giới HC xã Tu Tra |
350 |
1,3 |
I.7.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 14 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba ĐH 12 ( Cầu Ka Đê) đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka đơn (thửa 478 TBĐ 336b): Thuộc khu quy hoạch trung tâm xã KaĐơn |
446 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (hết thửa 478 TBĐ 336b) đến giáp ngã ba (hết thửa 151 TBĐ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thôn Sao Mai |
220 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba ( hết thửa 151 TBĐ 336c đất nhà bà Vân Điểm) đến giáp suối thôn Ka Đơn ( thửa 358 TBĐ 335g): Thuộc thôn Ka Đơn |
190 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g) đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra: Khu vực thuộc các TBĐ 359a, 359b, và 359d xã Ka Đơn |
175 |
1,4 |
I.7.4 |
Các đường nối với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 (nhà ông Hào) |
187 |
1,3 |
2 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a) |
225 |
1,3 |
3 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e |
206 |
1,3 |
4 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a) |
331 |
1,3 |
5 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e) |
206 |
1,3 |
6 |
-Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b) |
206 |
1,3 |
7 |
-Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà Lạc) đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn |
198 |
1,3 |
8 |
-Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 |
200 |
1,3 |
I.7.5 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
-Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui hoạch |
446 |
1,4 |
2 |
-Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336b) |
200 |
1,4 |
3 |
- Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ BĐ 312d đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c ) Khu vực thôn Hoà Lạc |
180 |
1,3 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. |
167 |
1,3 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
89 |
1,2 |
I.8 |
XÃ TU TRA |
|
|
I.8.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
-Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch trung tâm xã |
700 |
1,4 |
2 |
-Từ hết khu QH Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) |
402 |
1,4 |
3 |
-Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) |
275 |
1,4 |
I.8.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
-Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý |
350 |
1,4 |
2 |
-Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra |
457 |
1,4 |
3 |
-Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh |
606 |
1,4 |
4 |
-Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở công ty sữa Đà Lạt |
350 |
1,4 |
5 |
-Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa |
429 |
1,4 |
I.8.3 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 13 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu ông Thiều |
341 |
1,4 |
I.8.4 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 14 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 đường 413 (thửa 15 TBĐ11) đến giáp ngã 3 (hết thửa 71 TBĐ11): Khu QH trung tâm xã Tu Tra |
437 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba (hết thửa 71 TBĐ11) đến giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Ma Đanh (Nhà đất ông Thanh) |
193 |
1,4 |
3 |
-Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Ma Đanh (Nhà đất ông Thanh) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) |
181 |
1,4 |
4 |
-Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tu Tra thửa 47 tờ BĐ 37) |
175 |
1,4 |
I.8.5 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 16 |
|
|
1 |
-Từ đường huyện ĐH16 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa) đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) |
200 |
1,4 |
2 |
-Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute - giáp ngã ba đường vào C.ty Thắng Đạt |
181 |
1,4 |
I.8.6 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường QH trong khu Trung tâm xã |
418 |
1,4 |
I.8.7 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
-Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41(đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh) |
181 |
1,4 |
2 |
-Từ giáp huyện lộ 413 đến đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt |
276 |
1,4 |
I.8.8 |
Các đường nối với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
-Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2) |
216 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch) |
198 |
1,4 |
3 |
-Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên |
202 |
1,4 |
4 |
-Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 Lạc trường) đến giáp ngã ba ông Niệm |
187 |
1,4 |
5 |
-Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí |
217 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng |
237 |
1,4 |
7 |
-Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba công ty APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt |
331 |
1,4 |
8 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu) |
198 |
1,4 |
I.8.9 |
Các đường nối với đường ĐH 13 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba đường ĐH13 (nhà đất Phạm Hữu Thạnh) |
335 |
1,4 |
I.8.10 |
Đường nông thôn |
|
|
1 |
-Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh) |
181 |
1,4 |
II |
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
173 |
1,3 |
III |
KHU VỰC III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
89 |
1,2 |
C. Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp. Theo hệ số Ktt của đất ở cùng vị trí, khu vực.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2.
STT |
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
50.000 |
3,0 |
40.000 |
2,5 |
25.000 |
2,2 |
2 |
Khu vực II |
40.000 |
3,0 |
32.000 |
2,5 |
20.000 |
2,2 |
3 |
Khu vực III |
25.000 |
3,0 |
20.000 |
2,5 |
12.000 |
2,2 |
2. Hệ số điều chỉnh giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Giá đất 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
40.000 |
2,5 |
32.000 |
2,2 |
20.000 |
2,0 |
2 |
Khu vực II |
32.000 |
2,5 |
25.000 |
2,2 |
16.000 |
2,0 |
3 |
Khu vực III |
20.000 |
2,5 |
16.000 |
2,2 |
10.000 |
2,0 |
E. Hệ số điều chỉnh đất rừng. Hệ số Ktt = 1,1 lần.
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý và các sở, ngành quản lý Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về hồ sơ, trình tự và thời hạn định giá đất làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định một số nội dung cụ thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chấp hành tốt chủ trương thu hồi đất và giao đất trước thời hạn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 96/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý bến khách ngang sông thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định lồng ghép vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị và cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, chế độ miễn giảm, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai; kinh phí hoạt động, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ làm công tác cai nghiện cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 60/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng; chuyển đổi mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Tiếp công dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm tra, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư và quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Quy định tạm thời về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phân phối, sử dụng nguồn thu khai thác lâm sản ngoài gỗ của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2013 Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức tặng quà chúc, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng và xử lý vi phạm đối với công, viên chức trong quá trình giải quyết yêu cầu của tổ chức, cá nhân Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012