Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 127/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 127/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Ngh quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 03/02/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 04/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 106 công trình, dự án với tổng diện tích là 401,15 ha. Trong đó:

- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 385,55 ha. Trong đó có 40 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 30 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Ngh quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 36 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,6 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 20 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 20,9 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 36 công trình, dự án, với diện tích là 85,41 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 08 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 7,35 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nht biện pháp b sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xut UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak175.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 


BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Nguyễn Nghiêm

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Phú

P. Qung P

P. Nghĩa Lộ

P. Chánh Lộ

P. Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

P. Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.684,53

324,66

52,61

52,21

217,29

727,52

397,90

253,03

408,99

608,23

579,78

1.400,13

337,07

405,65

926,04

722,86

984,15

920,25

653,75

812,59

1.229,32

1.561,57

343,58

1.765,35

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

8.315,05

25,53

 

0,25

8,68

288,52

172,46

29,87

69,80

349,78

267,98

889,63

68,27

72,26

373,88

453,30

728,40

348,34

444,58

471,06

901,20

967,56

104,48

1.279,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.795,29

2,98

 

 

1,29

133,80

29,86

25,97

25,44

193,99

106,82

288,03

 

20,51

142,99

149,78

208,17

40,95

164,20

121,44

366,24

341,97

 

430,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

2.568,05

 

 

 

1,29

133,80

29,86

25,97

25,44

191,71

102,51

288,03

 

20,51

142,99

149,78

196,51

40,95

151,15

109,71

309,27

284,47

 

362,10

 

Đt trng lúa nưc còn lại

LUK

227,24

2,98

 

 

 

 

 

 

 

0,28

4,31

 

 

 

 

 

11,66

 

13,05

11,73

56,97

57,50

 

68,76

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.410,11

19,19

 

0,25

7,39

48,23

66,87

3,05

43,69

154,18

157,11

552,09

0,18

44,15

125,03

298,19

212,81

298,10

226,64

262,11

217,31

311,44

34,90

327,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

803,50

3,36

 

 

 

106,14

75,73

0,85

0,67

1,61

4,05

25,28

4,34

7,60

66,74

 

113,91

9,29

41,20

10,91

58,14

75,83

15,78

182,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

112,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,19

 

37,82

 

23,69

 

 

 

 

24,38

3,09

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

900,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166,98

 

12,54

76,60

255,50

163,55

 

225,40

1.3

Đt nuôi trồng thy sản

NTS

267,38

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

24,23

40,56

 

 

 

 

 

 

 

 

50,39

50,71

101,14

1.4

Đất làm muối

LMU

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

5,33

2,84

 

 

 

4,01

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.747,40

298,15

52,61

51,96

208,61

434,91

224,75

223,16

338,40

250,76

264,05

420,83

239,62

287,12

491,98

267,79

234,58

361,70

202,16

339,67

323,62

534,09

216,05

480,83

2.1

Đất quc phòng

CQP

44,65

0,05

0,91

3,76

1,61

30,51

 

 

1,60

 

 

 

0,42

1,66

2,08

 

 

 

 

0,02

 

0,28

1,75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,44

0,56

0,21

0,01

2,07

0,06

0,84

0,30

1,20

0,01

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,78

 

 

 

 

80,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

17,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

143,04

4,06

1,75

1,10

8,52

63

0,70

2,42

10,98

 

0,16

 

 

 

69,41

34,26

0,32

 

0,01

 

 

2,62

0,26

0,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,74

 

 

 

0,11

0,65

4,85

 

1,89

 

0,51

0,40

3,26

2,07

24,25

1,03

2,75

 

 

 

 

9,17

6,53

1,27

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.684,10

46,76

18,70

16,99

57,31

103,11

85,42

76,03

126,44

53,03

61,91

105,78

32,35

33,69

104,65

79,10

85,37

78,06

57,86

68,31

93,37

149,91

28,64

121,31

 

Đất giao thông

DGT

1.115,70

39,79

12,52

12,17

41,61

58,50

60,52

35,82

87,03

32,73

45,35

81,69

26,25

30,77

71,85

43,87

52,86

65,08

30,30

52,19

51,31

98,16

9,58

75,75

 

Đất thủy lợi

DTL

329,17

1,81

0,01

0,13

0,67

29,11

4,90

2,00

3,88

16,18

11,15

13,94

1,27

0,36

15,45

28,76

27,27

9,26

23,00

12,55

35,36

39,73

16,94

35,44

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,81

0,03

 

 

0,19

2,00

0,66

 

1,65

 

 

0,01

 

 

0,08

 

0,03

0,07

 

0,01

0,02

0,02

 

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,27

0,67

0,13

 

0,16

0,02

0,15

0,09

0,42

0,07

0,01

 

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,06

0,18

 

0,04

0,05

0,02

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

29,73

 

0,11

2,70

1,55

 

0,48

1,86

20,26

0,28

0,53

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

Đất sở y tế

DYT

22,07

0,04

0,07

0,06

5,11

1,47

7,47

0,08

1,15

0,34

0,12

0,18

0,51

0,09

0,27

3,05

0,26

0,26

0,12

0,10

0,12

0,75

0,20

0,25

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

138,14

4,42

3,25

1,93

5,63

11,57

6,94

35,22

6,96

2,46

2,98

4,84

2,78

1,87

14,32

3,14

2,22

2,30

2,24

2,88

3,75

7,42

1,26

7,76

 

Đất cơ s th dục - thể thao

DTT

28,31

 

1,47

 

2,12

 

3,13

0,23

0,29

0,80

1,56

4,78

1,20

 

0,66

 

2,53

0,87

1,32

0,50

2,63

1,95

0,64

1,63

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,67

 

 

 

 

 

0,67

0,32

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

Đất chợ

DCH

11,23

 

1,14

 

0,27

0,44

0,50

0,41

3,86

0,17

0,21

0,34

0,28

0,59

0,76

0,26

0,17

0,16

0,70

0,08

0,14

0,33

 

0,42

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,47

 

0,28

0,02

 

0,70

 

 

 

 

0,36

0,18

 

6,54

 

 

7,41

 

3,95

0,11

1,70

4,22

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,44

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,10

 

2,00

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.147,07

 

 

 

 

 

 

 

 

126,73

76,42

76,30

87,86

29,11

 

75,74

66,03

73,83

59,37

37,51

136,99

83,93

69,86

147,39

2.14

Đất tại đô th

ODT

1.004,13

87,48

22,80

27,14

98,20

171,22

119,91

135,46

166,34

 

 

 

 

 

175,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ s cơ quan

TSC

30,59

1,58

5,01

1,36

6,71

0,18

0,81

1,28

2,82

0,57

0,73

0,32

0,29

0,21

3,36

0,22

0,96

0,57

0,23

1,07

0,57

0,85

0,58

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,31

0,35

1,56

0,06

1,30

0,44

0,64

1,16

5,23

0,61

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,47

0,23

 

0,53

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,91

0,43

0,60

1,20

0,63

0,68

1,15

0,53

1,33

0,70

0,28

1,29

 

0,44

4,41

2,23

0,47

1,96

0,33

0,25

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

564,64

1,80

0,03

 

0,91

15,34

7,04

1,66

3,10

36,11

32,78

52,83

27,35

25,44

39,09

27,59

38,02

33,20

32,56

25,84

27,51

74,68

21,90

39,86

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,02

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

18,14

 

25,96

 

13,76

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,62

0,73

0,27

0,18

0,48

1,11

0,62

1,33

0,66

0,10

0,23

0,16

0,38

0,04

0,30

0,44

0,19

0,91

0,91

0,61

0,31

1,88

0,38

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,06

3,99

0,48

 

1,30

0,19

0,83

0,64

2,55

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

0,74

 

1,24

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,65

0,06

0,01

0,14

0,17

0,12

0,31

0,12

 

0,21

0,57

1,94

0,24

0,26

1,05

1,32

1,24

1,90

0,63

0,18

0,41

1,66

0,66

0,45

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.761,37

146,49

 

 

28,71

16,01

1,57

2,23

11,67

31,08

87,64

177,97

87,47

187,40

61,32

25,60

9,17

169,77

19,10

204,52

46,53

194,93

82,96

169,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,21

3,81

 

 

0,58

7,87

0,02

 

2,59

1,61

0,97

3,66

 

0,26

2,93

3,07

0,88

1,50

1,15

0,29

 

8,49

2,53

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

622,08

0,98

 

 

 

4,09

0,69

 

0,79

7,69

47,75

89,67

29,18

46,27

60,18

1,77

21,17

210,21

7,01

1,86

4,50

59,92

23,05

5,30

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

3.360,25

324,66

52,61

52,21

217,29

727,52

397,90

253,03

408,99

 

 

 

 

 

926,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Nguyễn Nghiêm

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Phú

P. Qung P

P. Nghĩa Lộ

P. Chánh Lộ

P. Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

P. Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH TỰ NHIÊN

 

332,48

12,57

0,17

0,17

5,43

7,00

22,61

13,40

34,36

13,11

15,40

11,28

0,22

6,14

86,03

40,76

11,63

13,98

5,00

13,23

0,20

5,26

10,90

3,63

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

250,30

9,85

0,05

0,05

2,50

5,44

17,51

10,68

23,83

10,82

11,49

5,41

0,20

1,01

71,23

35,61

5,85

12,10

4,72

7,85

0,20

3,51

8,96

1,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

114,13

 

 

 

 

4,49

12,93

9,60

11,67

4,83

1,01

 

 

 

42,67

23,12

0,60

 

1,79

1,29

 

0,13

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

114,13

 

 

 

 

4,49

12,93

9,60

11,67

4,83

1,01

 

 

 

42,67

23,12

0,60

 

1,79

1,29

 

0,13

 

 

 

Đt trng lúa nưc còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

111,51

9,65

0,05

0,05

2,50

0,92

4,39

1,07

10,50

5,85

7,20

5,21

0,20

0,54

26,89

12,49

1,36

10,62

1,64

6,56

0,20

0,26

2,16

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,05

0,20

 

 

 

0,01

0,19

0,01

1,66

0,14

3,28

0,20

 

0,47

1,67

 

3,58

1,48

1,18

 

 

1,98

0,99

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

0,11

 

 

 

 

 

1.3

Đt nuôi trồng thy sản

NTS

6,05

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,81

0,22

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

82,18

2,72

0,12

0,12

2,93

1,56

5,10

2,72

10,53

2,29

3,91

5,87

0,02

5,13

14,80

5,15

5,78

1,88

0,28

5,38

 

1,75

1,94

2,20

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,73

 

 

 

0,05

 

0,02

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,69

 

 

 

 

0,01

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,24

1,21

 

 

0,09

0,07

2,47

2,23

3,90

0,64

0,60

 

 

 

6,45

1,95

0,23

0,03

0,28

0,10

 

0,32

0,56

0,11

 

Đất giao thông

DGT

9,77

1,19

 

 

0,09

0,07

0,98

 

2,70

0,51

0,40

 

 

 

1,65

1,04

0,22

 

0,28

 

 

 

0,56

0,08

 

Đất thủy lợi

DTL

7,80

0,02

 

 

 

 

1,49

1,56

1,14

0,12

0,03

 

 

 

2,42

0,91

0,01

0,03

 

0,06

 

 

 

0,01

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,92

 

 

 

 

 

 

0,67

0,02

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,02

 

Đất cơ s th dục - thể thao

DTT

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

14,92

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2,02

0,11

0,02

0,70

 

2,50

0,06

1,18

 

4,68

 

1,15

0,20

1,95

2.14

Đất tại đô th

ODT

12,31

0,10

0,12

0,12

1,84

1,44

1,89

0,01

2,30

 

 

 

 

 

4,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ s cơ quan

TSC

1,38

 

 

 

0,94

0,01

0,02

 

0,06

 

0,02

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

8,01

1,19

 

 

0,01

0,01

0,20

0,46

2,36

0,47

0,06

 

 

 

1,33

0,70

 

0,51

 

0,27

 

 

0,31

0,13

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

 

 

 

 

 

0,01

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,65

0,22

 

 

 

 

0,49

0,02

0,14

0,81

1,20

5,76

 

2,47

1,93

 

5,49

0,08

 

0,32

 

0,20

0,52

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,01

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

0,01

 

 

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDD

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Nguyễn Nghiêm

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Phú

P. Qung P

P. Nghĩa Lộ

P. Chánh Lộ

P. Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

P. Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

247,46

9,85

0,05

0,05

2,50

5,44

17,51

10,68

23,83

10,82

11,49

5,41

0,20

1,01

71,23

35,61

3,01

12,10

4,72

7,85

0,20

3,51

8,96

1,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,13

 

 

 

 

4,49

12,93

9,60

11,67

4,83

1,01

 

 

 

42,67

23,12

0,60

 

1,79

1,29

 

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

114,13

 

 

 

 

4,49

12,93

9,60

11,67

4,83

1,01

 

 

 

42,67

23,12

0,60

 

1,79

1,29

 

0,13

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,51

9,65

0,05

0,05

2,50

0,92

4,39

1,07

10,50

5,85

7,20

5,21

0,20

0,54

26,89

12,49

1,36

10,62

1,64

6,56

0,20

0,26

2,16

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,21

0,20

 

 

 

0,01

0,19

0,01

1,66

0,14

3,28

0,20

 

0,47

1,67

 

0,74

1,48

1,18

 

 

1,98

0,99

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

0,11

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS/PNN

6,05

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,81

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,72

2,40

 

 

0,03

0,09

3,15

2,33

6,41

1,01

0,65

 

 

 

0,06

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,19

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trng thủy sản, đt làm muối và đt nông nghiệp khác.

- PKO đt phi nông nghệ không phi đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBN
D ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Nguyễn Nghiêm

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Phú

P. Qung P

P. Nghĩa Lộ

P. Chánh Lộ

P. Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

P. Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO

 

13,56

0,06

 

 

 

0,21

0,02

0,10

0,17

0,05

1,71

1,70

0,12

2,95

0,59

 

0,15

5,04

0,07

0,40

 

0,06

0,08

0,08

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt trng lúa nưc còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt nuôi trồng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

13,56

0,06

 

 

 

0,21

0,02

0,10

0,17

0,05

1,71

1,70

0,12

2,95

0,59

 

0,15

5,04

0,07

0,40

 

0,06

0,08

0,08

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,51

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

1,71

1,70

 

2,95

0,36

 

0,04

5,04

0,04

0,40

 

0,06

0,01

0,08

 

Đất giao thông

DGT

12,42

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

1,71

1,70

 

2,95

0,36

 

 

5,04

 

0,40

 

0,06

 

0,08

 

Đất thủy lợi

DTL

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,04

 

 

 

0,01

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s th dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô th

ODT

0,39

 

 

 

 

0,11

0,02

0,10

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trụ s cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đến cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường Bùi Thị Xuân

1,27

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ: 01

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

12.696

 

 

12.696

 

 

 

2

Đưng Lê Văn Sỹ

0,98

phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú

Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú)

Tờ bn đ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương

69.682

 

 

69.682

 

 

 

3

Mở rộng trường Lê Khiết

0,42

Phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ số 01

QĐ 1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình túc Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1)

5.300

 

 

5.300

 

 

 

4

Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A

99,78

P. Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây

tờ bản đ s 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường Trương Quang Trọng)

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận đu tư dự án Khu Đô thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A Quyết đnh số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi

116.512

 

 

 

 

116.512

 

5

NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An

0,08

xã Tịnh An

Tờ bản đồ s 03

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 ca UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

26

 

 

26

 

 

 

6

Mở rộng trường THCS Tịnh K

0,14

Tịnh Kỳ

TBĐ số 8

CV số 3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng tường rào, cng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học, phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ

490

 

 

490

 

 

 

7

Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

10,89

Tịnh Kỳ

TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15

QĐ số 234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc b sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013

3.707

 

3.707

 

 

 

 

8

Mở rộng trung tâm bi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi

0,17

phường Chánh L

TBĐ số 1

CV số 1646/UBND ngày 26/8/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đ thực hiện Dự án mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Quảng Ngãi

136

 

 

136

 

 

 

9

Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch

0,08

Phường Lê Hồng Phong

TBĐ số 3

CV số 552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu hồi đất để thực hiện dự án: y dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi

64

 

64

 

 

 

 

10

Đường b Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven bin Dung Quất - Sa Huỳnh)

56,79

phường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú

tờ bản đồ s 09, 15 (phường Lê Hồng Phong) tờ bn đ s 01, 02 (phường Nghĩa Chánh); tờ bn đ s 01, 02, 03, 04 (xã Nghĩa Dõng), tờ bn đ s 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ số 01, 02 (xã Nghĩa Hà), tờ bn đồ s 03, 04, 11 (xã Nghĩa Phú)

số 815/QĐ-UBND ngày 6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

45.809

 

45.809

 

 

 

 

11

KDC Bắc Đá

0,08

Phường Lê Hng Phong

TBĐ số 5,6,10, 11, 21

CV s 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

64

 

 

64

 

 

 

12

Đường Trương Quang Cn

0,29

phường Chánh Lộ

TBĐ số 1, 2

CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

424

 

424

 

 

 

 

13

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mi nông sản

0,81

phường Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

CV số 3182/UBND ngày 3/10/2014 ca UBND thành ph v vic thông báo thu hồi đt đxây dựng Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông sản, TP Quảng Ngãi

3.528

 

3.528

 

 

 

 

14

Đường Thánh Tôn nối dài

0,79

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

CV số 588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đ thực hiện dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)

7.146

 

7.146

 

 

 

 

15

Khu đô thị An Phú Sinh

28,14

phường Nghĩa Chánh

TBĐ số 1, 3, 5

CV số 1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đt để thực hiện d án: Khu đô thị An Phú Sinh, TP Quảng Ngãi

218.776

 

 

 

 

218.776

 

16

Khu dân đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô th bờ Nam Sông Trà

14,91

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

CV số 406/UBND ngày 25/03/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của t chức, hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh xã Nghĩa Dõng đ thực hiện dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thbờ Nam Sông Trà

69.648

 

69.648

 

 

 

 

17

Mở rộng nhà khách Cm Thành

0,04

phường Nguyn Nghiêm

TBĐ số 3

CV số 2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đxây dựng dự án: Mở rộng Nhà khách Cm Thành tại phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

1.000

 

1000

 

 

 

 

18

Xây dựng chợ Quảng Ngãi

0,57

phường Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 4, 11

CV số 1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh v việc khẩn trương hoàn thành các thủ tục liên quan đ đầu chợ Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

19

KDC Yên Phú

1,52

phường Nghĩa Lộ

TBĐ số 1

CV số 1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố v việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức đang quản lý s dụng thuộc địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú

1.345

 

 

1.345

 

 

 

20

KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi

2,40

phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ số 01

CV số 1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Qung Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của t chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi đ xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

21

KDC phía Đông đường Chu Văn An

0,90

phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ s 01 (phường Nghĩa Lộ); t bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ)

CV số 959/UBND ngày 29/4/2014 ca UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án KDC phía Đông đường Chu Văn An, TP Quảng Ngãi CV s 1576/UBND ngày 19/6/2014 về việc điều chỉnh Thông báo thu hồi đt để thực hiện dự án KDC phía Đông đường Chu Văn An

538

 

 

538

 

 

 

22

Đường Nguyn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ)

2,46

phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú

Tờ bản đ s 01, 02

CV số 197/UBND ngày 22/2/2011 của UBND thành ph Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú để thực hiện dự án: Đường Nguyn Trãi (Nguyễn Đình Chiu - Hoàng Văn Thụ) QĐ số 1281/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0,57

phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú, phường Trần Phú

tờ bản đồ số 01,03, 16, 24

CV số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)

 

 

 

 

 

 

 

24

Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)

0,31

phường Quảng Phú

TBĐ số 3, 4

CV số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)

 

 

 

 

 

 

 

25

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẻ

0,60

phường Quảng Phú

TBĐ số 5

CV số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ trên địa bàn TP Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường Ngô Sỹ Liên

1,18

phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú

TBĐ số 3, 10

Công văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Phan Bội Châu)

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

43,88

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa

TBĐ số 27, 28

TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2, giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ

90.401

 

90.401

 

 

 

 

28

KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc

6,55

xã Nghĩa Dũng

TBĐ số 01, 03

CV số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc

 

 

 

 

 

 

 

29

Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

1,12

xã Tịnh Long

TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28

TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1

 

 

 

 

 

 

 

30

XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

0,13

xã Tịnh Khê

TBĐ số 11

CV số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

 

 

 

 

 

 

 

31

NVH thôn Phú Bình, xã Tịnh Châu

0,16

xã Tịnh Châu

TBĐ số 9

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

51

 

 

51

 

 

 

32

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao thông đường Bàu Giang - Cầu Mới)

1,73

phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ địa chính số 01,02

QĐ số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015

10.000

 

10.000

 

 

 

 

33

Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1

15,46

xã Tịnh Ấn Đông + Tịnh Châu

2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu

QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án

12.000

 

12.000

 

 

 

 

34

Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao

15,42

phường Lê Hồng Phong

tờ bản đồ số 20, 21

CV số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

35

Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh

0,94

phường Trần Phú

tờ bản đồ số 12

QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

36

Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)

1,37

phường Trần Phú

tờ bản đồ số 01,02

QĐ số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

37

Tạo quỹ đất sạch (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ đầu tư)

0,09

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh vv công tác bồi thường, di dời Bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TPQN và đầu tư xây dựng Bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TPQN

 

 

 

 

 

 

 

38

Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố

0,06

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

TB số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố

 

 

 

 

 

 

 

39

Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía

3,87

Phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

5.000

 

5.000

 

 

 

 

40

Đường Trần Khánh Dư (Sở Giao thông vận tải)

0,48

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03, 04

Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

2.000

 

2.000

 

 

 

 

40

Tng cng I

317,43

 

 

 

676.343

-

250.727

90.328

-

335.288

 

II

Công trình, d án thu hồi đất năm 2016 (theo Biu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Nhà văn hóa thôn An Đạo xã Tịnh Long

0,04

xã Tịnh Long

tờ bản đồ số 32

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

200

 

 

 

2

Nhà làm việc của UBND xã Tịnh Kỳ

0,40

xã Tịnh Kỳ

tờ bản đồ số 08,09

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

800

 

 

800

 

 

 

3

KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1)

16,26

xã Tịnh An, phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang Trọng)

CV số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê

12.696

 

12.696

 

 

 

 

4

Cầu Thạch Bích

7,30

xã Tịnh Ấn Tây

tờ bản đồ số 14

CV số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng

7.000

 

 

7.000

 

 

 

5

Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng

0,08

xã Nghĩa Dõng

tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

300

 

 

300

 

 

 

6

Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly

0,03

xã Nghĩa Dõng

tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Không bồi thưng

7

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Tân Mỹ

0,05

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 13

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

640

 

 

 

 

640

 

8

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trung

0,02

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 07

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

 

 

200

 

9

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trường

0,07

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 20

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

 

 

200

 

10

Khu dân cư Trường Thọ Đông

2,00

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 10,14

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.000

 

 

 

 

1.000

 

11

Các tuyến đường xung quanh Chợ Thu Lộ

0,47

phường Trần Phú

tờ bản đồ số 18, 19

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1000

 

1.000

 

 

 

 

12

Trường THCS Quảng Phú

1,51

phường Quảng Phú

tờ bản đồ số 3

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

700

 

700

 

 

 

 

13

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú

0,10

phường Quảng Phú

Tờ bản Đồ số 03

QĐ số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

500

 

500

 

 

 

 

14

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 26, phường Quảng Phú

0,24

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

450

 

 

450

 

 

 

15

San lấp mặt bằng, trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt sỹ xuân Mậu Thân

0,10

phường Nguyễn Nghiêm

tờ bản đồ số 01

QĐ số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi

424

 

424

 

 

 

 

16

Đường Lê Hữu Trác

0,78

Phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ 02

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm VH- TDTT phường Nghĩa Chánh

0,43

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

538

 

 

538

 

 

 

18

Khu dân cư lõm tổ 9 phường Nghĩa Chánh

0,10

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

19

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

20

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

0,30

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

CV số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi, tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

21

Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong

0,20

phường Lê Hồng Phong

tờ bản đồ số 21

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

22

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ

0,04

phường Chánh Lộ

tờ bản đồ số 01

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2015

1.000

 

1.000

 

 

 

 

23

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

4,17

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 17, 18

Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

 

 

 

 

 

 

 

24

Nhà làm việc Mặt trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông

0,35

xã Tịnh Ấn Đông

tờ bản đồ số 11

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

350

 

 

350

 

 

 

25

Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn

0,59

xã Nghĩa Dõng

tờ bản đồ số 01, 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

600

 

 

600

 

 

 

26

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Tố Hữu)

0,49

Phường Trần Phú

Tờ bản đồ 9, 13

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.100

 

 

1.100

 

 

 

27

Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh

0,22

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.500

 

 

1.500

 

 

 

28

Trường mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)

0,28

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)

450

 

 

450

 

 

 

29

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

30,70

Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ

QĐ số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi

30.000

 

 

 

 

30.000

 

30

Xây dựng bãi đậu xe, trồng cây xanh tại chân Cầu Trà Khác II

0,65

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.000

 

 

1.000

 

 

 

30

Tng cộng II

68,12

 

 

 

62.648

 

16.320

14.288

 

32.040

 

III

Danh mục công tnh, dán không thuc quy đnh tại khon 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng

0,01

Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 03

CV số 3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự án Xây dựng nhà làm việc Công an Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

2

Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.

0,23

phường Trần Phú

Tờ bản đ số 02

CV số 5353/UBND-NNTN ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh v việc chấp thuận địa điểm để mở rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

3

Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng

0,21

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đ số 14

CV số 1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bng đối với các công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

 

 

 

 

 

 

Chuyn tiếp

4

Bãi đ xe và trung tâm điều hành xe Buýt Cty Mai Linh

0,46

phường Chánh Lộ

Tờ bản đ số 02

CV s 5421/UBND-NNTN ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, b sung quy hoạch sử dng đất đ thực hiện dự án Trung tâm điều hành xe buýt, bãi đỗ xe và xưởng bảo dưỡng ô tô tại phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup

1,04

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đ số 03

CV số 2664/UBND-ĐNMN ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vviệc chấp thuận đầu tư Dự án T hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng T hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

6

Xây dựng siêu thị ô tô tại phường Trương Quang Trọng

1,92

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đ số 06

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

7

Khu thương mại - dịch vụ Trần Phú

2,36

phường Trn Phú

Tờ bản đs01, 02

TB số 180/TB-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phQuảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

8

Nhà trưng bày sản phẩm và Văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương

0,07

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

Công văn số 6699/UBND-NNTN ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa đim để nghiên cứu, khảo sát lp dự án Nhà trưng bày sn phẩm và Văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương tại phường Chánh Lộ, thành ph Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

9

Cơ sở kinh doanh ô tô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

0,63

phường Nghĩa Chánh

T bn đồ số 03

Công văn số 2895/UBND-NNTN ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa đim cho Công ty TNHH Trà Khúc đ đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

10

Trang trại sản xuất giống cây lâm nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công ty TNHH MTV Nhung Quy)

2,84

Xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đ số 14

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

11

Cửa hàng xăng dầu Hoa Thành

0,07

xã Tịnh Kỳ

Tờ bn đ s 06

CV số 359/UBND ngày 05/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc dịch chuyn cửa hàng xăng du trong quy hoạch đến vị trí mới tại thôn An Vĩnh, xã Tịnh K

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

12

Xưởng sửa chữa và đóng mới tàu thuyền, sản xuất đá lạnh, dịch vụ hậu cần nghề cá (DNTN Thương mại Phú Cường)

0,22

xã Tịnh Hoà

Tbn đồ số 22

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

13

Trung tâm kinh doanh và sa chữa bảo hành ôtô Trung Nam

0,95

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 17

Công văn số 1098/UBND-NNTN ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty C phn Thương mại và Dịch vụ ôtô Trung Nam đ xây dựng dự án Trung tâm Kinh doanh và sửa chữa bo hành ôtô Trung Nam tại thị trn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

Chuyn tiếp

14

Đt ở (chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

phường Chánh Lộ

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất ở (chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

phường Lê Hồng Phong

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đt ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

phường Nghĩa Chánh

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đt ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

phường Nghĩa Nghĩa Lộ

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất (chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,03

phường Nguyễn Nghiêm

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất ở (chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,70

phường Quảng Phú

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,03

phường Trần Hưng Đạo

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,10

phường Trần Phú

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, nhân)

0,20

phường Trương Quang Trọng

Trên địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, nhân)

0,20

Nghĩa An

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Nghĩa Dõng

Trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Nghĩa Dũng

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Nghĩa Hà

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đất ở (chuyển mục đích ca hộ gia đình, cá nhân)

0,20

Nghĩa Phú

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

Xã Tịnh Ấn Đông

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, nhân)

0,20

Xã Tịnh Ấn Tây

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

Xã Tịnh An

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đất ở (chuyn mục đích của hộ gia đình, nhân)

0,20

Tịnh Châu

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Tịnh Hoà

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Tịnh Khê

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đt ở (chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Tịnh Kỳ

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đt ở (chuyển mục đích ca hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Tịnh Long

Trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đt ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

0,20

xã Tịnh Thiện

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tổng cộng III

15,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Tng cộng (I+II+III)

401,15

 

 

 

738991

 

267047

104616

 

367328

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Đa điểm
(đến cấp)

Vị trí trên bn đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa s) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2016)

1

Mở rộng trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi

0,17

0,01

 

phường Chánh Lộ

TBĐ số 1

 

2

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản

0,81

0,18

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ: 01

 

3

Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà

14,91

5,16

 

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

 

4

Đường Lê Thánh Tôn nối dài

0,79

0,04

 

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

 

5

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẻ

0,60

0,60

 

phường Quảng Phú

TBĐ số 5

 

6

Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng

0,21

0,20

 

phường Trương Quang Trọng

TBĐ số 14

 

7

KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc

6,55

1,01

 

xã Nghĩa Dũng

TBĐ số 01, 03

 

8

Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

1,12

0,06

 

xã Tịnh Long

TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28

 

9

XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

0,13

0,13

 

xã Tịnh Khê

TBĐ số 11

 

10

Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1

19,32

4,24

 

Các xã: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi (diện tích 15,53ha); xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh (3,79ha)

Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu; tờ số 27 xã Tịnh Phong

 

11

Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú)

3,87

2,38

 

Phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

 

12

Đường Trần Khánh Dư (Sở Giao thông vận tải)

0,48

0,48

 

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03, 04

 

12

Tổng cộng I

48,96

14,49

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly

0,03

0,03

 

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

 

2

Khu dân cư Trường Thọ Đông

2,00

2,00

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 10,14

 

3

Trường THCS Quảng Phú

1,51

1,51

 

phường Quảng Phú

tờ bản đồ số 03

 

4

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

0,05

 

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

 

5

Xây dựng siêu thị ôtô tại phường Trương Quang Trọng

1,92

1,92

 

phường Trương Quang Trọng

tờ bản đồ số 06

 

6

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

0,30

0,23

 

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

 

7

Cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

0,63

0,63

 

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

 

8

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ

0,04

0,04

 

phường Chánh Lộ

tờ bản đồ số 01

 

8

Tổng cộng II

6,58

6,41

 

 

 

 

29

Tổng cộng (I+II)

55,54

20,90

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, h tr, tái định

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình dự án phi thu hồi đất năm 2015

1

Điểm sinh hoạt văn hóa t 4 phường Chánh Lộ

0,05

P. Chánh Lộ

TBĐ số 1

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

40,00

 

 

40,00

 

 

 

2

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 16 phường Chánh Lộ

0,05

P. Chánh L

TBĐ số 2

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

40,00

 

 

40,00

 

 

 

3

KDC tổ 7 phường Chánh Lộ

0,19

P.Chánh Lộ

TBĐ số 1

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

152,00

 

 

152,00

 

 

 

4

KDC lõm tổ 20 phường Chánh Lộ

0,05

P. Chánh Lộ

TBĐ số 2

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

1.000,00

 

 

1.000,00

 

 

 

5

Nhà văn hóa t 15 phường Nghĩa Chánh

0,02

P.Nghĩa Chánh

TBĐ số 1

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

400,00

 

 

400,00

 

 

 

6

Nhà văn hóa tổ 8 phường Nghĩa Chánh

0,05

P. Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

40,00

 

 

40,00

 

 

 

7

Nhà văn hóa tổ 19 phường Nghĩa Chánh

0,05

P.Nghĩa Chánh

TBĐ s3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

40,00

 

 

40,00

 

 

 

8

Đim sinh hoạt văn hóa tổ 3 phường Nghĩa Chánh

0,05

P. Nghĩa Chánh

TBĐ số 1

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

40,00

 

 

40,00

 

 

 

9

Sân TDTT phường Nguyễn Nghiêm

0,05

P. Nguyễn Nghiêm

TBĐ s3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

472,00

 

 

 

472,00

 

 

10

Điểm sinh hoạt văn hóa t 5 phường Nguyễn Nghiêm

0,02

P. Nguyn Nghiêm

TBĐ s4

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

16,00

 

 

16,00

 

 

 

11

Đim sinh hot văn hóa tổ 6 phường Nguyễn Nghiêm

0,01

P. Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 11

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

250,00

 

 

250,00

 

 

 

12

Khu ci táng mồ mả phục vụ Dự án Vsip

4,00

P. Trương Quang Trọng (2,0ha)+ Tịnh Ấn Tây (2,0 ha)

TBĐ số 4

CV số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1

640,00

 

 

 

 

640,00

 

13

Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng

0,59

Xã Nghĩa Dõng

TBĐ s3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

2.291,00

 

 

 

 

2.291,00

 

14

Mở rộng chợ Nghĩa Dõng

0,37

Xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 1

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

819,00

 

 

 

 

819,00

 

15

Nhà làm việc BCH quân sự xã Nghĩa Dõng

0,05

Xã Nghĩa Dõng

TBĐ s3

Quyết định s 1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các nhà làm việc Ban ch huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội Dân quân thường trực các xã trọng điểm được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013

600,00

 

600,00

 

 

 

Đất do UBND xã quản lý

16

Trung tâm văn hóa xã Nga Dũng

0,35

Xã Nghĩa Dũng

TBĐ số 3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

 

 

 

 

 

 

(Không bồi thường)

17

Đim sinh hot văn hóa thôn thôn 4, xã Nghĩa Dũng

0,06

Xã Nghĩa Dũng

TBĐ số 3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

19,00

 

 

19,00

 

 

 

18

Trạm y tế Xã Tịnh An

0,21

Xã Tịnh An

TBĐ s 5 + 6

CV số 96/UBND-NNTN ngày 9/1/2014 của UBND tỉnh về việc gii thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh An, huyện Sơn Tịnh để xây dựng trạm y tế

67,00

 

67,00

 

 

 

 

19

NVH thôn Mỹ Lại, Tịnh Khê

0,22

Xã Tịnh Khê

TBĐ s7

CV s 3051/UBND ngày 25/9/2014 ca UBND Tnh phố về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao, xã Tịnh Khê

70,00

 

 

70,00

 

 

 

20

Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê

0,46

Xã Tnh Khê

TBĐ s 10

CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND Thành ph về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào)

147,00

 

 

147,00

 

 

 

21

KDC kết hợp TĐC phục vụ cho dự án XD hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu

16,40

xã Tịnh Kỳ

TBĐ số 2, 3, 4

Công văn s3183/STNMT ngày 27/10/2014 của S Tài nguyên và Môi trường

7.462,00

 

7.462,00

 

 

 

 

22

Kè chng sạt l b Nam sông Trà Khúc

21,39

Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng (tờ 2,3)

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

13.450,00

 

13.450,00

 

 

 

 

23

Trường mm non Nghĩa Dũng

0,66

Nghĩa Dũng

TBĐ số 3

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

 

 

 

 

 

 

ã bồi thường xong)

24

Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi

4,06

Xã Tịnh Long

TBĐ số 7 + 9

QĐ s 1012/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Qung Ngãi giai đoạn năm 2011 đến năm 2015, định hướng đến 2020

 

 

 

 

 

 

ã bồi thường xong)

25

Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long

0,33

Xã Tịnh Long

TBĐ số 12

QĐ s 1012/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Qung Ngãi giai đoạn năm 2011 đến năm 2015, định hướng đến 2020

 

 

 

 

 

 

(Đã bồi thường xong)

26

NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,06

Xã Tịnh Khê

TBĐ s 15

số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chun bị đầu năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mới

19,00

 

 

19,00

 

 

 

27

NVH xã Tịnh Khê

0,39

Xã Tịnh Khê

TBĐ s6

số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chun bị đầu năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mới

125,00

 

 

125,00

 

 

 

28

Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê

3,00

Xã Tnh Khê

TBĐ số 15 + 22

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

960,00

 

 

960,00

 

 

 

28

Tổng cộng I

53,19

 

 

 

29.159

 

21.579

3.358

472

3.750

 

II

Danh mc công trình, dán không thuộc quy đnh tại điều khon 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi

2,31

P. Quảng Phú

TBĐ số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Nghiệp vụ

0,34

P. Nghĩa Chánh

TBĐ s3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TT kinh doanh và sửa chữa ô tô Trung Nam

0,95

P. Trương Quang Trọng

TBĐ s 17

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu dch vụ thương mại tổng hợp

1,40

Xã Tịnh Long

TBĐ số 31, 32

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng Khu liên hợp bến xe

5,70

P. Nghĩa Chánh

TBĐ s3

 

 

 

 

 

 

 

 

6

MR Bến xe Chín Nga

0,35

P. Nghĩa Chánh

TBĐ s 3

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà máy mì

17,58

Xã Tịnh Ấn Đông

TBĐ s 1,2,4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Vùng chăn nuôi thủy cầm

3,59

Xã Tịnh Long

TBĐ số 21

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tổng cộng II

32,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tổng cộng (l+ll)

85,41

 

 

 

29.159

 

21.579

3.358

472

3.750

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa đim

ến cp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (tờ bản đ s, thửa s) hoặc vị trí trên bn đ hiện trạng sử dụng đt cp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đưng cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi

2,31

1,45

 

P. Quảng Phú

TBĐ số 5

 

2

Xây dựng Khu liên hợp bến xe

5,70

2,16

 

P. Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

 

3

Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Nghiệp vụ

0,34

0,14

 

P. Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

 

4

MR Bến xe Chín Nghĩa

0,35

0,35

 

P. Nghĩa Chánh

TBĐ số 3

 

5

TT kinh doanh và sửa chữa ô tô Trung Nam

0,95

0,95

 

P. Trương Quang Trọng

TBĐ số 17

 

6

Nhà máy mì

17,58

0,75

 

Xã Tịnh Ấn Đông

TBĐ số 1,2,4,5

 

7

Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng

0,59

0,40

 

Xã Nghĩa Dõng

T số 3

 

8

Mở rộng chợ Nghĩa Dõng

0,37

0,10

 

Xã Nghĩa Dõng

TBĐ số 1

 

9

NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,06

0,06

 

Tịnh Khê

TBĐ số 15

 

10

NVH xã Tịnh Khê

0,39

0,39

 

Xã Tịnh Khê

TBĐ số 6

 

11

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

1,40

0,02

 

Tịnh Long

TBĐ số 31, 32

 

12

Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi

4,06

0,21

 

Xã Tịnh Long

TBĐ số 7, 9

 

13

Vùng chăn nuôi thủy cầm

3,59

0,14

 

Xã Tịnh Long

TBĐ số 21

 

14

Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long

0,33

0,23

 

Xã Tịnh Long

T số 12

 

 

Tng cộng

38,02

7,35

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014