Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1257/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 17/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1257/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-SLĐTBXH ngày 04/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
5 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
10 ngày làm việc |
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
7 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Theo quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
8 |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
5 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Không |
7 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
8 |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
9 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ LĐ-TB&XH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
Có |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
2 |
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 02/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quy định xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020. |
Có |
D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp, gồm: Sở Lao động - Thương binh và xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
1 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
32 ngày làm việc |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
E. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
1 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 ngày làm việc |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ TB & XH |
||
1 |
T-QBI-281328-TT Thủ tục số 01 Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
2 |
T-QBI-281350-TT Thủ tục số 02 Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Thủ tục cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
3 |
T-QBI-214935-TT Thủ tục số 05 Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
4 |
T-QBI-283579-TT Thủ tục số 01 Mục I Phần II Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
1 |
T-QBI-213195-TT Thủ tục số 01 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục chuyển thực hiện trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
2 |
T-QBI-213204-TT Thủ tục số 02 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp, chấm dứt hưởng trợ cấp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện trợ cấp xã hội hàng tháng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
3 |
T-QBI-213205-TT Thủ tục số 03 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
4 |
T-QBI-213230-TT Thủ tục số 04 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi không đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
5 |
T-QBI-213235-TT Thủ tục số 05 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng phí cho người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết mà gia đình không biết để mai táng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
6 |
T-QBI-213441-TT Thủ tục số 09 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho đối tượng được miễn học phí học chính ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 đã hết hiệu lực. |
7 |
T-QBI-213446-TT Thủ tục số 10 Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập |
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 đã hết hiệu lực. |
8 |
T-QBI-281358-TT Thủ tục số 02 Mục I Phần II Quyết định số 3109/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
9 |
T-QBI-281361-TT Thủ tục số 03 Mục I Phần II Quyết định số 3109/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
III |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
||
1 |
T-QBI-283615-TT Thủ tục số 03 Mục I Phần II Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
IV |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||
1 |
T-QBI-213920-TT Thủ tục số 01 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục tiếp nhận, nuôi dưỡng, chăm sóc người cao tuổi trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
2 |
T-QBI-213934-TT Thủ tục số 02 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục tiếp nhận, nuôi dưỡng, chăm sóc người cao tuổi trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
3 |
T-QBI-214029-TT Thủ tục số 03 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
4 |
T-QBI-214052-TT Thủ tục số 04 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
5 |
T-QBI-214055-TT Thủ tục số 05 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
6 |
T-QBI-214058-TT Thủ tục số 06 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục xét trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
7 |
T-QBI-214064-TT Thủ tục số 07 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục xét trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
8 |
T-QBI-214081-TT Thủ tục số 09 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
9 |
T-QBI-214091-TT Thủ tục số 10 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
10 |
T-QBI-214115-TT Thủ tục số 11 Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012 |
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người thân chăm sóc |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
11 |
T-QBI-281364-TT Thủ tục số 01 Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
12 |
T-QBI-281366-TT Thủ tục số 02 Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
13 |
T-QBI-281363-TT Thủ tục số 03 Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
14 |
T-QBI-281368-TT Thủ tục số 04 Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
15 |
T-QBI-281369-TT Thủ tục số 05 Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
16 |
T-QBI-283560-TT Thủ tục số 01 Phần II Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
Thủ tục xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 - 2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quy định xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020. |
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trang thiết bị y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Trung tâm Tư vấn giám sát và Quản lý dự án xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 12/NQ-CP về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 25-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng chính là cây xanh, hồ điều hòa và một phần công trình công cộng kết hợp nhà ở Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2014 công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2014 về mức hỗ trợ đất ở, đất sản xuất cho tất cả hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Xây dựng mô hình phát triển sản xuất nông nghiệp và thủy sản tại các huyện thuộc Chương trình 30a" tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 3858/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2013 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2011 công nhận Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008