Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3045/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 21/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3045/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 684/TTr-STNMT ngày 09/9/2016 và Sở Tư pháp tại các Văn bản số 628/STP-KSTTHC, số 855/STP-KSTTHC và số 900/STP-KSTTHC ngày 18/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định:
- Thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/05/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Quảng Ninh”.
- Mục VI, Phần I, Phục lục I của Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tinh về việc Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 22/05/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA |
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HCC |
||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||
1 |
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
X |
||
2 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
X |
||
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
X |
||
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
X |
||
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
X |
||
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
X |
||
7 |
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
X |
||
8 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
X |
||
9 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
X |
||
10 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
X |
||
11 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó. |
X |
||
12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
X |
||
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
X |
||
14 |
Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
X |
||
15 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật. |
X |
||
16 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
X |
||
17 |
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
X |
||
18 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
X |
||
19 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
X |
||
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
X |
||
21 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
X |
||
22 |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
X |
||
23 |
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
X |
||
24 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. |
X |
||
25 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh. |
X |
||
26 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
||
27 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
||
28 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
X |
||
29 |
Thủ tục trình tự gia hạn thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư. |
X |
||
30 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
X |
||
31 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
X |
||
32 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. |
X |
||
II. Lĩnh vực Môi trường |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
X |
||
2 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
X |
||
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
X |
||
4 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
X |
||
5 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
X |
||
6 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
X |
||
7 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
X |
||
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
X |
||
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
X |
||
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
X |
||
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
X |
||
12 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
X |
||
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
X |
||
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
X |
||
15 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
X |
||
16 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
X |
||
17 |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
X |
||
III. Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản |
||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
X |
||
2 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
X |
||
3 |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
X |
||
4 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
X |
||
5 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
X |
||
6 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
X |
||
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản. |
X |
||
8 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
X |
||
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
X |
||
10 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản). |
X |
||
11 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
X |
||
12 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
X |
||
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
X |
||
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
X |
||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
X |
||
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
X |
||
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
X |
||
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
X |
||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
X |
||
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
X |
||
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
X |
||
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
X |
||
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
X |
||
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
X |
||
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
X |
||
13 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
X |
||
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
X |
||
V. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ. |
X |
||
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
X |
||
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
X |
||
VI. Lĩnh vực Biển và Hải đảo. |
||||
1 |
Giao khu vực biển. |
X |
||
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
X |
||
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. |
X |
||
4 |
Trả lại khu vực biển. |
X |
||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN |
||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
||
2 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
X |
||
3 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
||
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
||
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
||
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
X |
||
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
X |
||
8 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
X |
||
9 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
X |
||
10 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
X |
||
11 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
X |
||
12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X |
||
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
X |
||
14 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
||
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồn; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
X |
||
16 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật |
X |
||
17 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
X |
||
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
X |
||
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
X |
||
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
X |
||
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
||
22 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
X |
||
23 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
X |
||
24 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
X |
||
25 |
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
X |
||
26 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
X |
||
27 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
||
28 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
||
29 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
X |
||
30 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
X |
||
II. Lĩnh vực Môi trường |
|
|||
1 |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
||
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
||
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
1 |
Đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
X |
||
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
X |
||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|||
II. Lĩnh vực môi trường |
||||
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|||
2 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|||
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|||
4 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng và Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 2816/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa; công trình đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị và tín hiệu giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2016 phê chuẩn Bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1001/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai (Khu 1) tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tố tụng hành chính Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2015 về Thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 25/12/2015
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động Năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong nông nghiệp trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1001/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 872/QĐ-UBND trong kế hoạch phòng, chống dịch bệnh năm 2013 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 31/08/2017
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Nam giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nội vụ với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2008 về bãi bỏ khoản thu lệ phí tuyển sinh phổ thông Ban hành: 25/06/2008 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2006 quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 29/06/2006 | Cập nhật: 24/11/2010