Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: 1001/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Trần Xuân Lộc
Ngày ban hành: 19/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1001/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 19 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ Trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2007.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Xuân Lộc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam )

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ NAM

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh Vực Đăng ký và Quản lý Hộ tịch (19 thủ tục)

1

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác định được trẻ em)

4

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam

5

Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)

6

Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn )

7

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài

8

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

9

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

11

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

12

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

14

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con.

15

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký lại việc khai tử có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

19

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (02 thủ tục)

01

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam

02

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam

III. Lĩnh vực Luật Sư, tư vấn (31 thủ tục)

01

Thành lập Đoàn luật sư

02

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

03

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

04

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

05

Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư

06

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

07

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

08

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

09

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

10

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

11

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

12

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

13

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

14

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

15

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài

16

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác

17

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài.

18

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài.

19

Gia nhập Đoàn luật sư

20

Đăng ký tập sự hành nghề luật sư đối với trường hợp không được giảm thời gian tập sự

21

Luật sư chuyển từ Đoàn luật sư này sang Đoàn luật sư khác

22

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

23

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ kết hôn

24

Quyết định chấm dứt hoặc tước quyền sử dụng Giấy phép hoạt động

của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

25

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

26

Quyết định chấm dứt hoặc tước quyền sử dụng Giấy phép hoạt động

của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

27

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

28

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

29

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài

30

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

31

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

IV. Lĩnh vực Công chứng, chứng thực (40 thủ tục)

01

Bổ nhiệm công chứng viên

02

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

03

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)

04

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

05

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng 

06

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

07

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

08

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

09

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

10

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

12

Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

13

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

14

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

15

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

16

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

17

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

18

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

19

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

20

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

21

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

22

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

23

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

24

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

25

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

26

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

27

Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở

28

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

29

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

30

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

31

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

32

Công chứng di chúc

33

Nhận lưu giữ di chúc

34

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

35

Công chứng văn bản khai nhận di sản

36

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

37

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

38

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

39

Cấp bản sao văn bản công chứng

40

Cấp bản sao từ sổ gốc

V. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (19 thủ tục)

01

Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

02

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

03

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

04

Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác

05

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

06

Thủ tục từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

07

Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hoà giải

08

Thủ tục Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng.

09

Thủ tục thay thế Trợ giúp viên/Luật sư, Cộng tác viên tham gia tố tụng.

10

Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện

 ngoài tố tụng

11

Thủ tục Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng

12

Thủ tục Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý.

13

Thủ tục Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên.

14

Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với

cộng tác viên

15

Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên.

16

Thủ tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên.

17

Thủ tục Thu hồi thẻ Cộng tác viên.

18

 Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý.

19

Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN