Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3045/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 16/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/08/2008 | Số công báo: | Số 60 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3045/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5034/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43.496,6 |
100,00 |
43.496,6 |
100,00 |
|
|
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
33.320,5 |
76,60 |
28.214,0 |
64,86 |
-5.106,5 |
-15,33 |
||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
32.493,5 |
97,52 |
26.515,1 |
93,98 |
-5.978,5 |
-18,40 |
||
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
18.153,9 |
55,87 |
12.268,4 |
46,27 |
-5.885,5 |
-32,42 |
||
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.343,8 |
79,01 |
5.810,9 |
47,36 |
-8.532,9 |
-59,49 |
||
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14.343,8 |
100,00 |
5.810,9 |
100,00 |
-8.532,9 |
-59,49 |
||
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
3.810,1 |
20,99 |
6.457,5 |
52,64 |
2.647,5 |
69,49 |
||
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.339,6 |
44,13 |
14.246,6 |
53,73 |
-93,0 |
-0,65 |
||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
104,2 |
0,31 |
868,8 |
3,08 |
764,6 |
733,71 |
||
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,7 |
46,69 |
863,8 |
99,42 |
815,1 |
1.675,11 |
||
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
48,7 |
100,00 |
48,7 |
5,63 |
|
|
||
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
- |
|
815,1 |
94,37 |
815,1 |
|
||
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,6 |
53,31 |
5,0 |
0,58 |
-50,6 |
-90,93 |
||
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
0,5 |
0,86 |
0,5 |
9,52 |
|
|
||
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
55,1 |
99,14 |
4,6 |
90,48 |
-50,5 |
-91,72 |
||
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
407,3 |
1,22 |
446,3 |
1,58 |
39,0 |
9,60 |
||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
315,5 |
0,95 |
383,8 |
1,36 |
68,3 |
21,65 |
||
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
9.531,7 |
21,91 |
15.282,6 |
35,14 |
5.750,9 |
60,33 |
||
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.773,1 |
18,60 |
2.276,5 |
14,90 |
503,4 |
28,39 |
||
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.717,6 |
96,87 |
1.894,6 |
83,23 |
177,0 |
10,30 |
||
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,5 |
3,13 |
381,8 |
16,77 |
326,3 |
588,25 |
||
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
6.255,6 |
65,63 |
11.004,7 |
72,01 |
4.749,1 |
75,92 |
||
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
457,2 |
7,31 |
67,5 |
0,61 |
-389,7 |
-85,23 |
||
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
677,8 |
10,84 |
828,0 |
7,52 |
150,2 |
22,15 |
||
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
CSK |
1.601,5 |
25,60 |
4.286,5 |
38,95 |
2.685,0 |
167,66 |
||
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
767,8 |
47,94 |
1.925,6 |
44,92 |
1.157,8 |
150,80 |
||
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
758,8 |
47,38 |
2.286,0 |
53,33 |
1.527,2 |
201,26 |
||
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,1 |
0,01 |
0,1 |
0,00 |
|
|
||
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
74,7 |
4,67 |
74,7 |
1,74 |
|
|
||
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.519,0 |
56,25 |
5.822,7 |
52,91 |
2.303,7 |
65,46 |
||
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.100,9 |
59,70 |
2.515,6 |
43,20 |
414,7 |
19,74 |
||
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
810,7 |
23,04 |
817,7 |
14,04 |
7,0 |
0,87 |
||
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT |
DNT |
3,5 |
0,10 |
3,8 |
0,07 |
0,3 |
10,06 |
||
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
57,0 |
1,62 |
782,5 |
13,44 |
725,5 |
1.272,62 |
||
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,2 |
0,26 |
121,4 |
2,09 |
112,2 |
1.217,14 |
||
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
153,0 |
4,35 |
395,3 |
6,79 |
242,3 |
158,30 |
||
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
28,8 |
0,82 |
255,0 |
4,38 |
226,2 |
784,67 |
||
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
6,1 |
0,17 |
14,1 |
0,24 |
8,0 |
132,95 |
||
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
91,8 |
2,61 |
91,6 |
1,57 |
-0,2 |
-0,23 |
||
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
257,9 |
7,33 |
825,4 |
14,18 |
567,5 |
220,05 |
||
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
35,0 |
0,37 |
33,1 |
0,22 |
-1,9 |
-5,48 |
||
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
290,4 |
3,05 |
454,0 |
2,97 |
163,6 |
56,36 |
||
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
1.160,7 |
12,18 |
1.497,4 |
9,80 |
336,7 |
29,01 |
||
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,9 |
0,18 |
16,9 |
0,11 |
|
|
||
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
644,4 |
1,48 |
|
|
-644,4 |
-100,00 |
||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
644,4 |
6,76 |
|
|
-644,4 |
-100,00 |
||
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
5.702,5 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
5.630,2 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
4.282,6 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.659,9 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.347,6 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
50,5 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,5 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19,1 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,7 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1.533,4 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
1.475,2 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
0,0 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
58,2 |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
5702,5 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
5630,2 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4282,6 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3659,9 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1347,6 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
50,5 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50,5 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,1 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,7 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
130,7 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
61,8 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
60,1 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
52,0 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,3 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
40,7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
10,0 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,9 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
9,7 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
5,3 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
596,0 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1,6 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1,5 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,1 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
594,4 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
594,4 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
48,4 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
46,1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
44,6 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,3 |
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43.496,6 |
43.496,6 |
43.496,6 |
43.496,6 |
43.496,6 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
32.502,0 |
30.901,5 |
29.994,9 |
29.289,3 |
28.214,0 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
31.521,1 |
29.741,4 |
28.702,4 |
27.822,3 |
26.515,0 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
17.410,4 |
15.849,9 |
14.587,0 |
13.641,1 |
12.268,4 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.088,9 |
11.056,1 |
8.766,5 |
6.996,8 |
5.810,9 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13.088,9 |
11.056,1 |
8.766,5 |
6.996,8 |
5.810,9 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
4.321,5 |
4.793,8 |
5.820,4 |
6.644,4 |
6.457,5 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.110,7 |
13.891,5 |
14.115,4 |
14.181,1 |
14.246,6 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
244,7 |
346,6 |
462,3 |
637,4 |
868,8 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
189,6 |
341,6 |
457,2 |
632,3 |
863,8 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
48,7 |
48,7 |
48,7 |
48,7 |
48,7 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
141,0 |
292,9 |
408,6 |
583,7 |
815,1 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
54,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
423,2 |
429,4 |
446,2 |
445,9 |
446,3 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
313,0 |
384,0 |
384,0 |
383,8 |
383,8 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
10.477,3 |
12.196,7 |
13.194,9 |
14.049,7 |
15.282,6 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.838,0 |
1.937,1 |
2.025,3 |
2.116,0 |
2.276,4 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.716,9 |
1.750,9 |
1.758,0 |
1.783,4 |
1.894,6 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,2 |
186,2 |
267,2 |
332,7 |
381,8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
7.137,1 |
8.637,1 |
9.201,3 |
9.955,8 |
11.004,7 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
62,0 |
63,3 |
65,9 |
67,6 |
67,6 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
677,8 |
777,8 |
813,0 |
813,0 |
823,0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.934,8 |
2.876,1 |
3.261,4 |
3.508,5 |
4.286,5 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
942,8 |
1.302,8 |
1.487,5 |
1.657,5 |
1.925,6 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
917,2 |
1.498,4 |
1.699,1 |
1.776,2 |
2.286,0 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
74,7 |
74,7 |
74,7 |
74,7 |
74,7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
4.462,5 |
4.919,9 |
5.061,1 |
5.566,8 |
5.822,7 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.253,0 |
2.324,7 |
2.365,6 |
2.488,0 |
2.515,6 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
818,0 |
819,3 |
819,3 |
819,3 |
817,7 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
592,4 |
745,9 |
779,2 |
792,5 |
782,5 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,6 |
116,2 |
116,8 |
119,7 |
121,4 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
194,6 |
308,8 |
367,7 |
378,8 |
395,3 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
232,3 |
237,2 |
241,8 |
251,5 |
255,0 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
8,4 |
10,4 |
10,8 |
12,2 |
14,1 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
91,8 |
91,6 |
91,6 |
91,6 |
91,6 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
258,4 |
262,1 |
264,3 |
609,3 |
825,4 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
33,9 |
33,2 |
33,2 |
33,1 |
33,1 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
290,7 |
412,5 |
440,5 |
450,1 |
454,0 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
1.160,7 |
1.159,9 |
1.477,7 |
1.477,7 |
1.497,4 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,9 |
16,9 |
16,9 |
16,9 |
16,9 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
517,2 |
398,3 |
306,8 |
157,5 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
517,2 |
398,3 |
306,8 |
157,5 |
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
5.702,5 |
938,9 |
1.719,4 |
995,8 |
854,2 |
1.194,2 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
5.630,2 |
934,4 |
1.668,0 |
995,1 |
844,9 |
1.187,7 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
4.282,6 |
580,1 |
1.260,6 |
876,6 |
568,3 |
996,9 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.659,8 |
422,2 |
1.135,2 |
734,8 |
390,6 |
977,0 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.347,6 |
354,3 |
407,4 |
118,4 |
276,6 |
190,8 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
50,5 |
0,5 |
50,0 |
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,5 |
0,5 |
50,0 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19,1 |
1,5 |
1,4 |
0,7 |
9,0 |
6,5 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,7 |
2,4 |
|
|
0,2 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1.533,4 |
165,0 |
228,8 |
386,3 |
377,5 |
375,8 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
1.475,2 |
147,5 |
221,3 |
368,8 |
368,8 |
368,8 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
58,2 |
17,4 |
7,6 |
17,4 |
8,7 |
7,0 |
Đơn vị tính: ha
Thứtự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
5.702,5 |
938,9 |
1.719,4 |
995,8 |
854,2 |
1.194,2 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
5.630,2 |
934,4 |
1.668,0 |
995,1 |
844,9 |
1.187,7 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4.282,6 |
580,1 |
1.260,6 |
876,7 |
568,3 |
996,9 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.659,9 |
422,2 |
1.135,2 |
734,8 |
390,6 |
977,0 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.347,6 |
354,3 |
407,4 |
118,4 |
276,6 |
190,8 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
50,5 |
0,5 |
50,0 |
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50,5 |
0,5 |
50,0 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,1 |
1,5 |
1,4 |
0,7 |
9,0 |
6,5 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
2,7 |
2,5 |
|
|
0,2 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
130,7 |
12,6 |
48,5 |
12,4 |
15,3 |
41,8 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
61,8 |
0,7 |
11,0 |
3,3 |
9,0 |
37,7 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
60,1 |
0,7 |
10,4 |
2,4 |
8,9 |
37,7 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,7 |
|
0,6 |
0,9 |
0,1 |
- |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
52,0 |
5,9 |
34,3 |
4,4 |
5,7 |
1,7 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
CTS |
1,3 |
0,7 |
0,5 |
|
0,1 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
CSK |
40,7 |
1,4 |
32,1 |
0,6 |
5,1 |
1,4 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
15,2 |
3,8 |
1,6 |
3,8 |
0,4 |
5,5 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,9 |
1,2 |
0,7 |
|
0,1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
9,7 |
4,8 |
1,8 |
0,1 |
0,5 |
2,4 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
5,3 |
|
0,7 |
4,5 |
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
596,0 |
120,5 |
|
89,2 |
148,6 |
237,7 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1,6 |
1,6 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
594,4 |
118,9 |
|
89,2 |
148,6 |
237,7 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
594,4 |
118,9 |
|
89,2 |
148,6 |
237,7 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
48,4 |
6,7 |
|
2,3 |
0,7 |
38,6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
46,0 |
6,7 |
|
|
0,7 |
38,6 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
CSK |
44,6 |
6,0 |
|
|
|
38,6 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,4 |
0,7 |
|
|
0,7 |
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |