Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 3855/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành: 23/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3855/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục các tuyến đường được phép thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu;

Theo đề nghị của UBND thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9339/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè theo phụ lục 2 Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu: 110 tuyến. (Đính kèm theo danh mục các tuyến đường thu phí vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu).

+ Lý do điều chỉnh: Trong quá trình triển khai ra hiện trường có một số nội dung cần điều chỉnh để phù hợp với thực tế.

+ Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTN

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thọ

 

DANH MỤC

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Đính kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH

CHIỀU RỘNG

CHIỀU DÀI

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC THU

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

LÒNG ĐƯỜNG

VỈA HÈ

ĐƯỜNG HT

(từ)

(đến)

(m)

(m)

(Km)

 

(ĐỒNG/M2)

1

30 Tháng 4

Ẹo Ông Từ

Nguyễn Hữu Cảnh

16,00

Từ 0,5 - 4,5

5,62

2

23.000

2

Nguyễn Hữu Cảnh

đường 30/4

Bình Giã

14,00

4,40

1,682

3

16.000

Bình Giã

đường 3/2

22,00

6,00

0,273

4

11.000

3

Huyền Trân Công Chúa

Lê Hồng Phong

Đội Cấn

10,00

5,50

1,127

2

23.000

4

Ba Cu

Quang Trung

Lê Hồng Phong

9,00

4,00

1,570

1

33.000

5

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

Hoàng Hoa Thám

10,50

7,25

1,160

1

33.000

6

3 Tháng 2

Nguyễn An Ninh

Đài Liệt Sỹ

27,50

9,00

1,275

1

33.000

7

Võ Nguyên Giáp

Ẹo Ông Từ

Nút giao 51B-51C

48,00

8,50

1,210

3

16.000

8

Nguyễn Thái Học

Lê Hồng Phong

Nguyễn An Ninh

27,00

7,00

1,160

1

33.000

9

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

7,00

6,00

0,610

2

23.000

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

7,00

4,00

0,450

1

33.000

10

Lê Quý Đôn

Bà Triu

7,00

6,00

0,230

2

23.000

11

Hạ Long

Quang Trung

Thùy Vân

24,00

4,50

3,760

1

33.000

12

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Lê Hồng Phong

Trần Đồng

14,00

5,00

1,150

1

33.000

13

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long - Quang Trung

Lê Lai

9,00

4,50

0,360

2

23.000

Lê Lai

Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định

12,00

3,00

0,450

1

33.000

Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định

Nguyễn An Ninh

7,00

5,50

0,380

1

33.000

Nguyễn An Ninh

Sân bay

12,00

9,00

0,270

2

23.000

14

Nguyễn An Ninh

Thùy vân

Ngã tư Giếng nước

21,00

6,00

2,743

1

33.000

Ngã tư Giếng nước

Lê Lợi

10,50

5,00

0,767

1

33.000

15

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thùy Vân

 

 

 

 

 

Lê Lợi

Đài Liệt sỹ

21,00

6,00

2,300

1

33.000

Đài Liệt Sỹ

Thùy Vân

23,00

5,50

0,436

1

33.000

16

Nguyễn Tri Phương

Trương C.Định

Chợ VCSB

14,00

3,50

0,204

1

33.000

Chợ VCSB

Ngô Đức Kế

14,00

3,50

0,700

1

33.000

17

Ngô Quyền

Nguyn H Cảnh

Nơ Trang Long

7,50

3,00

0,850

3

16.000

18

Thi Sách

Đài Liệt sỹ

Thùy Vân

15,00

4,50

0,712

1

33.000

19

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

Phan Chu Trinh

14,00

6,00

2,262

2

23.000

20

Phạm Hồng Thái

Lê Lợi

Ngã Tư Giếng Nước

10,50

4,75

0,885

2

23.000

21

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Q.Định

Đường 30/4

 

 

 

 

 

Lê Q.Định

Nguyễn Hữu Cảnh

14,00

7.0-9.0

1,825

3

16.000

22

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn An Ninh

Nguyễn T.Phương

9,00

5,00

0,550

2

23.000

23

Nguyễn Trường Tộ

Trương Công Định

Phan Chu Trinh

10,50

2,8-5,25

0,585

2

23.000

24

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Lê Hồng Phong

Hoàng H.Thám

10,00

5,00

1,780

2

23.000

25

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

10,00

3,50

0,850

1

33.000

26

Quang Trung

Trần Phú

Hạ Long

21,00

5,50

0,720

1

33.000

27

Thùy Vân

Nguyễn An Ninh

Hạ Long

21,00

4,6-7,5

3,350

1

33.000

28

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường nội bộ khu Bến Đình 2

10,00

5,00

1,560

2

23.000

29

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

10,50

5,00

0,36

2

23.000

30

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

7,80

3,60

0,12

1

33.000

31

Trn Hưng Đạo

Lê Lai

7,00

4,00

0,48

2

23.000

32

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

4,00

9,00

0,50

1

33.000

Lê Lai

Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng

3,00

9,00

0,64

2

23.000

Đoạn còn lại

3,00

9,00

0,32

3

16.000

33

Trương Văn Bang

Nguyễn A.Ninh

Nguyễn Tri Phương

14,00

5,00

0,48

1

33.000

34

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

7,00

4,00

0,44

2

23.000

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

7,00

3,00

0,32

3

16.000

35

Nguyễn Thái Bình

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Văn Cừ

7,00

4,00

0,32

3

16.000

36

Lê Thánh Tông

Lê Quang Định

Võ Văn Tần

7,00

3,50

1,04

4

11.000

37

Lê Văn Tám

Trưng Nhị

Ba Cu

6,00

3,00

0,08

2

23.000

38

Thành Thái

Trần Phú

Lê Ngọc Hân

6,00

3,00

0,22

2

23.000

39

Đội Cấn

Nguyễn An Ninh

Huyền T.C.Chúa

11,00

5,00

0,29

2

23.000

40

Huỳnh Khương An

Phan Đăng Lưu

Khu dân cư

6,00

3,00

0,30

3

16.000

41

Sương Nguyệt Ánh

Lê Văn Lộc

Tống Duy Tân

7,50

3,75

0,08

3

16.000

42

Phan Kế Bính

30 Tháng 4

Tăng Bạt Hổ

6,00

3,00

0,36

3

16.000

43

Nguyễn Hữu Cầu

Nam Kỳ KN

Khu dân cư

10,50

3,00

0,22

2

23.000

44

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn An Ninh

Trương Văn Bang

6,00

3,00

0,28

2

23.000

45

Phan Đăng Lưu

Nam Kỳ KN

Khu dân cư

10,50

3,00

0,16

2

23.000

46

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Khu dân cư

9,50

4,50

0,33

3

16.000

47

Nguyễn Chí Thanh

Võ Thị Sáu

Thùy vân

8,50

3,00

0,40

2

23.000

48

Tôn Thất Thuyết

Lê Văn Lộc

Phan Kế Bính

6,00

3,00

0,30

4

11.000

49

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Tri Phương

Cao Thắng

10,50

3,00

0,17

1

33.000

50

Trần Cao Vân

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

7,00

5,00

0,29

4

11.000

51

Tạ Uyên

Nam Kỳ KN

Khu dân cư

14,00

5,00

0,26

2

23.000

52

Pastuer

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế 5

8,00

3,00

0,12

2

23.000

53

Yersin

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

8,00

3,00

0,18

2

23.000

54

Lê Văn Lộc

30/4

Lê Thị Riêng

10,50

7,00

0,42

3

16.000

Lê Thị Riêng

Bờ Kè Rạch Bến Đình

10,50

7,00

0,18

4

11.000

56

Chí Linh 7

Đường 3/2

Đường 2/9

11,00

4,50

1,04

4

11.000

57

Chí Linh 12

Nguyễn Hữu Cảnh

Chí Linh 1

11,00

4,50

0,98

4

11.000

58

Chí Linh 18

Chí Linh 21

Chí Linh 07

11,00

4,50

0,54

4

11.000

59

Chí Linh 26

Nguyễn Hữu Cảnh

Chí Linh 7

11,00

4,50

0,49

4

11.000

60

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

6,00

4,00

0,52

3

16.000

61

Nguyễn Thông

Nguyễn Đức Cảnh

Tố Hữu

5,00

3,00

0,22

4

11.000

62

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

11,00

5,00

0,39

2

23.000

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

11,00

4,00

0,39

3

16.000

63

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

6,00

3,50

0,50

3

16.000

64

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

5,00

3,00

0,28

4

11.000

65

Nguyễn Bá Lân

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

6,00

3,00

0,45

4

11.000

66

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Ông Ích Khiêm

5,00

3,00

0,14

4

11.000

67

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

8,00

3,00

0,33

3

16.000

68

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng 1

7,00

3,00

0,43

3

16.000

69

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu

5,00

3,00

0,40

4

11.000

70

Hàm Nghi

Tố Hữu

Cảng Bến Đình

5,00

3,00

0,28

4

11.000

71

Tố Hữu

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

9,00

3,00

0,28

3

16.000

72

Tôn Đức Thắng

Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9)

Ngư Phủ

7,00

3,00

1,30

3

16.000

73

Bến Đình 1

Lê Văn Lộc

Thế Lữ

7,00

3,00

0,42

3

16.000

74

Bến Đình 4

Tôn Đức Thắng

Bến Đình 2

5,00

3,00

0,11

3

16.000

75

Bến Đình 8

Thế L

Ngư Phủ

5,00

3,00

0,11

3

16.000

76

Hoàng Minh Giám

Lương Văn Nho

Tôn Đức Thắng

7,00

4,00

0,54

4

11.000

77

Thái Văn Lung

Phan Huy Ích

Bàu Sen 8

7,00

4,00

0,52

4

11.000

78

Hàng Điều 5

Hà Huy Tập

Trần Xuân Soạn

11,00

4,00

0,25

3

16.000

79

Hà Huy Tập

Đường 3/2

Ven Biển

16,00

5,00

0,79

3

16.000

80

Thùy Dương 6

Thùy Dương 5

Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh

7,00

5,00

0,25

4

11.000

81

Thùy Dương 8

Thùy Dương 5

Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh

7,00

5,00

0,28

4

11.000

82

Số 7_CDC Đồi 2

Mương Nước

Đường số 11

11,00

6,00

0,11

3

16.000

83

Số 8_KDC Đồi 2

Đường s 1

Đường Số 5

8,00

5,00

0,20

4

11.000

84

Lê Quang Định

Đường 30/4

Đường 2/9

9,00

4.00-8.00

2,15

3

16.000

85

Mạc Thanh Đạm

Thùy Vân

Bùi Công Minh (QH)

11,00

5,00

0,51

2

23.000

86

Nguyễn Hữu Tiến

Nguyễn An Ninh

Mạc Thanh Đạm

6,00

3,00

0,22

4

11.000

87

Đường 2/9

Lê Hồng Phong

Nguyễn An Ninh

27,00

9,00

1,31

1

33.000

88

Sư Vạn Hạnh

Lê Văn Thọ

Nguyễn Chí Thanh

7,00

4,00

0,48

4

11.000

89

Hồ Thị Kỷ

Đường 30/4

Chợ Rạch Dừa

6,00

3,00

0,24

3

16.000

90

Lê Văn Thọ

Thùy Vân

Nguyễn Biểu

7,00

4,00

0,25

2

23.000

91

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

6,00

3,00

0,29

2

23.000

92

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

6,00

5,00

0,13

2

23.000

93

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

Trần Đình Xu

7,00

3,00

0,29

2

23.000

94

Phan Xích Long

Bình Giã

Trần Đình Xu

7,00

3,00

0,29

2

23.000

95

Trần Đình Xu

Đường 30/4

Đống Đa

10,00

5,00

0,27

3

16.000

96

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

6,00

3,00

0,32

2

23.000

97

Trần Cao Vân (nối dài)

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

5,00

3,00

0,22

2

23.000

98

Trần Diệu Quang

Lương Văn Nho

Lê Văn Lc

5,00

3,00

0,54

3

16.000

99

Út Tịch

Nguyễn Xí

Lê Duẩn

7,00

5,00

1,10

2

23.000

100

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

6,00

5,00

0,10

2

23.000

101

Lương Văn Can

Hoàng Hoa Thám

Phan Chu Trinh

9,00

4,00

1,20

3

16.000

102

Phước Thng

Võ Văn Kiệt

Võ Nguyên Giáp

7,00

7,20

0,90

4

11.000

103

Lê Lợi

Bà Triệu

Lê Hồng Phong

9,00

4,00

1,25

1

33.000

Lê Hồng Phong

Bến đò Cầu Quan

9,00

3,00

0,85

1

33.000

104

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

6,00

4,00

0,30

1

33.000

Ngã 3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

Nguyễn Văn Trỗi

6,00

3,00

0,30

2

23.000

105

Nguyễn Trãi

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

9,00

4,00

0,45

1

33.000

106

Đồ Chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

9,00

3,00

0,79

1

33.000

Lê Lai

Hẻm 114 Đồ Chiểu

7,00

3,00

1,25

3

16.000

107

Trưng Nhị

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

6,00

3,00

0,75

1

33.000

108

Phan Chu Trinh

Thùy vân

Võ Thị Sáu

14,00

5,00

0,90

1

33.000

109

Hoàng Hoa Thám

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

14,00

7,00

0,50

1

33.000

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

14,00

4,50

1,20

1

33.000

110

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

5,00

3,00

0,80

2

23.000

Thống Nhất

Trương Công Định

5,00

0,00

0,40

3

16.000