Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1174/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 22/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về Cơ chế khuyến khích bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ, nâng cao thu nhập gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 68/TTr- SNN&PTNT ngày 19/3/2019 và Tờ trình số 100/TTr-SNN&PTNT ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về trồng, chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Thẩm định, tham mưu phê duyệt các dự án, công trình có liên quan về gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo đúng quy định tại Quyết định này.
- Theo dõi, hướng dẫn các đơn vị thực hiện việc áp dụng định mức đảm bảo theo đúng quy định. Tiếp thu các ý kiến phản hồi của các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 503/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời gieo ươm, trồng và chăm sóc cây sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; số 976/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về trồng, chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Giảo cổ lam, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIEO ƯƠM, TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÁC CÂY DƯỢC LIỆU: SÂM NGỌC LINH, ĐẢNG SÂM, SA NHÂN, BA KÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1174 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Định mức này áp dụng cho công việc gieo ươm (Sâm Ngọc Linh), trồng và chăm sóc cây các cây dược liệu: Sâm Ngọc linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích theo vùng Quy hoạch được phê duyệt (Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2018; Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam) và các khu vực khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có điều kiện tương tự.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm hạt giống (Sâm Ngọc Linh) là định mức quy định hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị, khối lượng gieo tạo cây con; bao gồm từ khâu công việc: Chọn lập vườn ươm, gieo tạo cây con, chăm sóc, bảo vệ và các vật tư cần thiết đến khi cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng các cây dược liệu (Sâm Ngọc linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích) là định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng diện tích trồng dược liệu; bao gồm từ khâu chuẩn bị ban đầu, khâu thực hiện các hạng mục công việc: Thiết kế, thi công trồng, chăm sóc, bảo vệ…cho đến khi cây dược liệu đủ thời gian thu hoạch.
1. Định mức gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích làm cơ sở để lập giá xây dựng, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí, tổng mức đầu tư và chi phí quản lý đầu tư xây dựng công trình.
2. Định mức gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu được xây dựng tại địa hình khu vực miền núi cao; do vậy, trong quá trình áp dụng định mức nếu có vướng mắc và cần cơ chế đặc thù riêng, xin phản ánh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và PTNT) để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Định mức được xây dựng và áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi và trung du của tỉnh, trong trường hợp áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố khu vực đồng bằng thì định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (riêng các định mức vật tư không thay đổi).
(*): Định mức được xây dựng để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam khi chưa có quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về gieo ươm, trồng và chăm sóc cây dược liệu của cấp có thẩm quyền (Bộ, ngành Trung ương). Trường hợp có các văn bản quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật được cấp có thẩm quyền cao hơn ban hành (Bộ, ngành Trung ương) thì áp dụng theo quy định của cấp có thẩm quyền cao hơn.
III. Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Sản xuất cây giống Sâm Ngọc Linh |
cây |
|
|
1 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Hạt giống |
hạt |
2.500 |
|
- |
Khay gieo ươm (38cm x 60cm; 40 lỗ) |
khay |
63 |
|
- |
Mùn núi (sử dụng ươm hạt ngoài luống và trong khay) |
kg |
500 |
|
- |
Lá cỏ tranh đậy luống sau gieo |
kg |
15 |
|
- |
Tôn rào bảo vệ động vật phá hoại (diện ngang 0,5m) |
m |
15 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
- |
Làm đất (dọn cỏ, san lấp mặt bằng, xử lý mùn) |
công |
1,5 |
|
- |
Khai thác vật liệu và làm luống, lên luống |
công |
1,2 |
|
- |
Làm hàng rào bảo vệ (dựng tôn) |
công |
0,5 |
|
- |
Gieo ươm hạt trên luống |
công |
0,4 |
|
- |
Xử lý mùn và cho mùn vào khay ươm |
công |
2,6 |
|
- |
Nhổ và cấy cây con vào khay ươm |
công |
6 |
|
- |
Chăm sóc, theo dõi (06 tháng) |
công |
7 |
|
+ |
Tưới nước |
công |
1,6 |
|
+ |
Tưới thúc |
công |
0,8 |
|
+ |
Chăm sóc cây con trong vườn |
công |
4,6 |
|
* Ghi chú: Quy mô vườn ươm: 12 m2 (4 x 3 m); Tiêu chuẩn 1.000 cây con xuất vườn (tỉ lệ cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn tạm tính 40%).
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ngọc Linh.
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng/ Số lượng |
Ghi chú |
I |
Trồng mới |
|
|
|
1 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
- |
Cây giống (cây con 01 năm tuổi) |
cây |
20.000 |
Giá thị trường |
2 |
Nhân công |
|
|
|
- |
Phát dọn thực bì (25%) |
công |
51 |
|
- |
Đào hố trồng |
công |
134 |
|
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
công |
192 |
|
- |
Lấp hố trồng |
công |
53 |
|
- |
Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng |
công |
20 |
|
- |
Trồng dặm (10%) |
công |
27 |
|
II |
Chăm sóc sau trồng |
|
|
|
1 |
Chăm sóc năm 1 |
|
|
|
1.1 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
- |
Cây giống (10%) |
cây |
2.000 |
Giá thị trường |
1.2 |
Nhân công |
|
|
|
- |
Phát dọn dây leo, bụi rậm |
công |
4,6 |
|
- |
Làm cỏ |
công |
43 |
|
- |
Trồng dặm (10%) |
công |
27 |
|
- |
Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm |
công |
2 |
|
2 |
Chăm sóc các năm tiếp theo (05 năm) |
|
|
|
2.1 |
Chăm sóc năm 3, 6 (bón mùn) |
|
|
|
a |
Nguyên vật liệu (Tính cho 01 năm) |
|
|
|
- |
Mùn núi (bón toàn bộ cây đã trồng) |
kg |
4.000 |
|
b |
Nhân công |
|
|
|
- |
Phát dọn dây leo, bụi rậm |
công |
4,6 |
|
- |
Làm cỏ |
công |
43 |
|
- |
Vận chuyển mùn và bón mùn |
công |
220 |
|
- |
Thu gom lá cây khô tủ gốc sau bón mùn |
công |
20 |
|
2.2 |
Chăm sóc năm 2, 4, 5 (không bón mùn) |
|
|
|
- |
Phát dọn dây leo, bụi rậm |
công |
4,6 |
|
- |
Làm cỏ |
công |
43 |
|
III |
Hàng rào bảo vệ vườn sâm trồng mới |
|
|
|
1 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Lưới B40 mạ kẽm (mắt lưới 50 x 50, dày 3 ly, khổ 1,8m) |
m |
450 |
Giá thị trường |
- |
Trụ sắt V4 mạ kẽm (40 x 40 x 4mm, dài 3,0m) |
trụ |
180 |
Giá thị trường |
- |
Dây thép buột |
kg |
10 |
Giá thị trường |
2 |
Công lao động |
|
|
|
- |
Đóng trụ dựng hàng rào (kể cả công vận chuyển từ kho đến địa điểm thi công) |
công |
18 |
|
- |
Kéo lưới rào (kể cả công vận chuyển từ kho đến địa điểm thi công) |
công |
36 |
|
3 |
Khối lượng vận chuyển và gùi cõng vật tư (Chân núi đến khu vực tập kết~10km) |
|
|
|
- |
Lưới B40 mạ kẽm (mắt lưới 50 x 50, dày 3 ly, khổ 1,8m; 1m ~ 3,2kg) |
kg |
1.440 |
Đơn giá gùi cõng theo Công văn số 2047/UBND- KHTH ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh: - Hàng hóa cồng kềnh: 15.000 đồng/kg. - Hàng hóa gọn gàng: 10.000 đồng/kg. |
- |
Trụ sắt V4 mạ kẽm (40 x 40 x 4mm, dài 2,5m; 01 trụ ~ 4,7kg) |
kg |
846 |
|
- |
Dây thép buột |
kg |
10 |
|
IV |
Tổng: |
(I + II + III) |
|
|
V |
Chi phí chung: |
5% x (IV) |
* |
|
VI |
Thu nhập chịu thuế tính trước: |
5,5 x (IV+V) |
* |
|
VII |
Chi phí QLDA: |
3% x (IV+V+VI) |
* |
|
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
1+2+3 |
* |
|
1 |
Chi phí lập hồ sơ thiết kế |
1.1 + 1.2 |
|
|
1.1 |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7,03 |
Công kỹ sư bậc IV |
1.2 |
Thuế GTGT |
10% x 1.1(VIII) |
|
|
2 |
Chi phí giám sát thi công |
2,598% x (IV + V) |
|
|
3 |
Chi phí lập Hồ sơ mời thầu |
0,361% X (IV + V) |
|
|
IX |
Chi phí dự phòng:10%*(IV + |
1+2 |
* |
|
|
V + VI) |
|
|
|
1 |
Dự phòng khối lượng |
5% x (IV + V + VI) |
|
|
2 |
Dự phòng giá |
5% x (IV + V + VI) |
|
|
X |
Chi phí khác |
1+2+3 |
* |
|
1 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+ IX) |
|
|
2 |
Chi phí kiểm toán công trình |
2.1 + 2.2 |
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm toán công trình |
1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+ IX) |
|
|
2.2 |
Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán |
10% x 2.1(X) |
|
|
3 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
công |
2 |
Công kỹ sư bậc IV |
Ghi chú: Định mức trên được xây dựng trong điều kiện:
- Thực bì: cấp 6;
- Đất nhóm: 1;
(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sa nhân
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Năm thứ nhất |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
- |
Lập hồ sơ thiết kế |
|
7 |
Công kỹ sư bậc IV |
- |
Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa....) |
cái |
9 |
|
2 |
Giống, phân, chế phẩm sinh học |
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
2.750 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Phân hữu cơ hoai mục |
kg |
1.250 |
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
500 |
Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục |
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
|
3 |
Nhân công |
|
|
|
- |
Xử lý thực bì |
công |
20 |
|
- |
Đào hố (30cm x 20cm x 30cm) |
công |
50 |
|
- |
Khuân vác và bón phân |
công |
20 |
|
- |
Đảo phân và lấp hố |
công |
20 |
|
- |
Khuân vác cây giống và trồng |
công |
20 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...) |
công |
100 |
Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm |
- |
Công bảo vệ: |
công/ ha/năm |
7.28 |
|
II |
Năm thứ 2, 3 |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
500 |
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
|
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...) |
công |
100 |
Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm |
- |
Công bảo vệ |
công/ ha/năm |
7.28 |
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
- |
Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng |
công/ 1kg/1km |
0.01 |
Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế |
IV |
Tổng: |
(I + II + III) |
|
|
V |
Chi phí chung: |
5% x (IV) |
* |
|
VI |
Thu nhập chịu thuế tính trước: |
5,5 x (IV+V) |
* |
|
VII |
Chi phí QLDA: |
3% x (IV+V+VI) |
* |
|
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
1+2+3 |
* |
|
1 |
Chi phí lập hồ sơ thiết kế |
1.1 + 1.2 |
|
|
1.1 |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7,03 |
Công kỹ sư bậc III |
1.2 |
Thuế GTGT |
10% x 1.1(VIII) |
|
|
2 |
Chi phí giám sát thi công |
2,598% x (IV + V) |
|
|
3 |
Chi phí lập Hồ sơ mời thầu |
0,361% X (IV + V) |
|
|
IX |
Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI) |
1+2 |
* |
|
1 |
Dự phòng khối lượng |
5% x (IV + V + VI) |
|
|
2 |
Dự phòng giá |
5% x (IV + V + VI) |
|
|
X |
Chi phí khác |
1+2+3 |
* |
|
1 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
|
2 |
Chi phí kiểm toán công trình |
2.1 + 2.2 |
|
|
2.1 |
Chi phí kiểm toán công trình |
1,6% x |
|
|
|
|
(IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
|
2.2 |
Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán |
10% x 2.1(X) |
|
|
3 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
công |
2 |
Công kỹ sư bậc IV |
Ghi chú:
+ Thực bì: Cấp 3, 4;
+ Đất nhóm: 1 và 2.
+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở NN&PTNT ban hành,tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.
+ Khu vực áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).
(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Ba kích
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Trồng dưới tán rừng |
Trồng thuần |
||||
I |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
- |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7 |
7 |
Công kỹ sư bậc IV |
- |
Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa) |
cái |
9 |
9 |
Mỗi loại 3 cái |
- |
Choái (cao 1,2 m) |
cây |
6.500 |
10.000 |
|
2 |
Giống, phân, chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
7.150 |
11.000 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Phân hữu cơ hoai mục |
kg |
3.250 |
5.000 |
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
1.500 |
Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục |
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
15 |
|
3 |
Nhân công |
|
|
|
|
- |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
30 |
|
- |
Đào hố (40cm x 40cm x 40cm) |
công |
100 |
150 |
6.500 hố |
- |
Khuân vác và bón phân |
công |
60 |
90 |
|
- |
Đảo phân và lấp hố |
công |
65 |
100 |
|
- |
Khuân vác cây giống và trồng |
công |
40 |
60 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Khuân vác và cắm choái |
công |
15 |
23 |
|
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...) |
công |
150 |
225 |
Chăm sóc 3,4 đợt/năm |
- |
Công bảo vệ: |
công ha/năm |
7.28 |
7.28 |
|
II |
Năm thứ 2,3 |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
1.538 |
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
15 |
|
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...) |
công |
150 |
225 |
Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm |
- |
Công bảo vệ |
công ha/năm |
7.28 |
7.28 |
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
- |
Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng |
công/ 1kg/ 1km |
0.01 |
0.01 |
Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế |
IV |
Tổng: |
(I + II + III) |
|
||
V |
Chi phí chung: |
5% x (IV) |
* |
||
VI |
Thu nhập chịu thuế tính trước: |
5,5 x (IV+V) |
* |
||
VII |
Chi phí QLDA: |
3% x (IV+V+VI) |
* |
||
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
1+2+3 |
* |
||
1 |
Chi phí lập hồ sơ thiết kế |
1.1 + 1.2 |
|
||
1.1 |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7,03 |
Công kỹ sư bậc III |
|
1.2 |
Thuế GTGT |
10% x 1.1(VIII) |
|
||
2 |
Chi phí giám sát thi công |
2,598% x (IV + V) |
|
||
3 |
Chi phí lập Hồ sơ mời thầu |
0,361% X (IV + V) |
|
||
IX |
Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI) |
1+2 |
* |
||
1 |
Dự phòng khối lượng |
5% x (IV + V + VI) |
|
||
2 |
Dự phòng giá |
5% x (IV + V + VI) |
|
||
X |
Chi phí khác |
1+2+3 |
* |
||
1 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
||
2 |
Chi phí kiểm toán công trình |
2.1 + 2.2 |
|
||
2.1 |
Chi phí kiểm toán công trình |
1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
||
2.2 |
Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán |
10% x 2.1(X) |
|
||
3 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
công |
2 |
Công kỹ sư bậc IV |
Ghi chú:
+ Thực bì: Cấp 3, 4.
+ Đất nhóm: 1 và 2.
+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở NN&PTNT ban hành, tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.
+ Khu vực áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).
(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Đảng sâm
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Trồng dưới tán rừng |
Trồng thuần |
||||
I |
Năm thứ nhất (trồng) |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
- |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7 |
7 |
Công kỹ sư bậc IV |
- |
Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa) |
cái |
9 |
9 |
Mỗi loại 3 cái |
- |
Choái (cao 1,2 m) |
cây |
6.500 |
10.000 |
|
- |
Hàng rào bảo vệ |
|
|
|
Theo hồ sơ thiết kế |
2 |
Giống, phân, chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
7.150 |
11.000 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Phân hữu cơ hoai mục |
kg |
3.250 |
5.000 |
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
1.500 |
Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục |
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
15 |
|
3 |
Nhân công |
|
|
|
|
- |
Xử lý thực bì |
công |
30 |
30 |
|
- |
Đào hố (20cm x 20cm x 20cm) |
công |
50 |
75 |
6.500 hố |
- |
Khuân vác và bón phân |
công |
50 |
75 |
|
- |
Đảo phân và lấp hố |
công |
50 |
75 |
|
- |
Khuân vác cây giống và trồng |
công |
50 |
75 |
Kể cả trồng dặm |
- |
Khuân vác và cắm choái |
công |
15 |
23 |
|
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...) |
công |
150 |
225 |
Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm |
II |
Năm thứ 2,3 (chăm sóc) |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
1.500 |
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học |
kg |
10 |
15 |
|
- |
Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; bón phân...) |
công |
150 |
225 |
Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm |
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
- |
Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng |
công/ 1kg/1km |
0.01 |
0.01 |
Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế |
IV |
Tổng: |
(I + II + III) |
|
||
V |
Chi phí chung: |
5% x (IV) |
* |
||
VI |
Thu nhập chịu thuế tính trước: |
5,5 x (IV+V) |
* |
||
VII |
Chi phí QLDA: |
3% x (IV+V+VI) |
* |
||
VIII |
Chi phí tư vấn ĐT XD: |
1+2+3 |
* |
||
1 |
Chi phí lập hồ sơ thiết kế |
1.1 + 1.2 |
|
||
1.1 |
Lập hồ sơ thiết kế |
công |
7,03 |
Công kỹ sư bậc III |
|
1.2 |
Thuế GTGT |
10% x 1.1(VIII) |
|
||
2 |
Chi phí giám sát thi công |
2,598% x (IV + V) |
|
||
3 |
Chi phí lập Hồ sơ mời thầu |
0,361% X (IV + V) |
|
||
IX |
Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI) |
1+2 |
* |
||
1 |
Dự phòng khối lượng |
5% x (IV + V + VI) |
|
||
2 |
Dự phòng giá |
5% x (IV + V + VI) |
|
||
X |
Chi phí khác |
1+2+3 |
* |
||
1 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình |
0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
||
2 |
Chi phí kiểm toán công trình |
2.1 + 2.2 |
|
||
2.1 |
Chi phí kiểm toán công trình |
1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
||
2.2 |
Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán |
10% x 2.1(X) |
|
||
3 |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
công |
2 |
Công kỹ sư bậc IV |
Ghi chú:
+ Thực bì: Cấp 3, 4.
+ Đất nhóm: 1 và 2.
+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành, tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.
+ Áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).
(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng./.
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 503/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 395/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác Tư pháp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình tăng cường hợp tác và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 301/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 503/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 301/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 99/NQ-CP và Chương trình hành động 93-CTHĐ/TU thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời đối với vùng nuôi trồng thủy sản lồng, bè trên biển tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 301/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Quang Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án “Hỗ trợ quản trị địa phương trách nhiệm giải trình, đáp ứng được tại tỉnh Hà Tĩnh” Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2017 quy chế tổ chức và hoạt động Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2017 Định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời về gieo ươm, trồng và chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trong lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 301/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu phức hợp Thủy Vân đoạn 1, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh một phần nội dung tại Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng nằm trong quy hoạch hệ thống, kho, trạm nạp, cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Ban chỉ đạo “Thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và các Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm; phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm” thành “Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm; tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 395/QĐ-UBND phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ năm 2014 Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 503/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 503/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập quy hoạch hệ thống cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định hỗ trợ vật liệu xây dựng đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 80/QĐ-UBND công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2012 Ban hành quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 503/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt sửa đổi Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2011 cho phép vận hành thử nghiệm hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tạm thời khoản phí, lệ phí liên quan đến quản lý vận tải đường bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2010 về nâng cấp quản lý một số tuyến đường thành đường tỉnh Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định 2820/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch Thác Voi - Lâm Hà - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2021 về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021