Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 503/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 18/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại 10/TTr-UBND ngày 17/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
28.220,88 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.044,07 |
56,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
2.427,63 |
8,60 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.020,01 |
3,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.407,62 |
4,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.677,65 |
9,49 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.740,99 |
6,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.255,37 |
18,62 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.131,70 |
11,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
685,87 |
2,43 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
100,38 |
0,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,48 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.562,72 |
33,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
160,48 |
0,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,7 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.783,26 |
9,86 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,5 |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
276,81 |
0,98 |
2.6 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
500,96 |
1,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
65,99 |
0,23 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
3.001,47 |
10,64 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,1 |
0,01 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,14 |
0,21 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
304,84 |
1,08 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
597,71 |
2,12 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,79 |
0,08 |
2.14 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
0,01 |
215 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,19 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
355,18 |
1,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
325,87 |
1,15 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,33 |
0,06 |
2 19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
58,27 |
0,21 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,71 |
0,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872,59 |
3,09 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
113,92 |
0,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.641,09 |
9,36 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
513,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
120,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
177,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,08 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,11 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,79 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,20 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thị xã, cấp xã |
DHT |
11,84 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,05 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,29 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,86 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,34 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,71 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
501,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
109,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
108,72 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
177,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
21,08 |
15 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
94,11 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
46,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,45 |
2;2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,55 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
162,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,95 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ. |
TMD |
45,54 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,01 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã |
DHT |
34,86 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,40 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,28 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,34 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,94 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,88 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo),
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Sông Trí |
Phường Kỳ Liên |
Phường Kỳ Long |
Phường Kỳ Phương |
Phường Kỳ Thịnh |
Phường Kỳ Trinh |
Xã Kỳ Hà |
Xã Kỳ Hoa |
Xã Kỳ Hưng |
Xã Kỳ Lợi |
Xã Kỳ Nam |
Xã Kỳ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.044,07 |
199,30 |
651,36 |
824,91 |
1.320,89 |
2.532,78 |
3.204,67 |
446,32 |
2.157,69 |
778,81 |
1.277,40 |
1.269,62 |
1.380,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.427,63 |
42,91 |
1,78 |
0,16 |
4,09 |
1.007,32 |
490,34 |
52,43 |
128,38 |
148,35 |
277,02 |
61,32 |
213,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.020,01 |
39,41 |
1,78 |
0,16 |
|
31,20 |
413,33 |
34,94 |
66,65 |
140,34 |
22,87 |
61,22 |
208,11 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.407,62 |
3,50 |
|
|
4,09 |
976,12 |
77,01 |
17,49 |
61,73 |
8,01 |
254,15 |
|
5,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.677,65 |
24,19 |
195,88 |
304,37 |
185,95 |
580,57 |
764,34 |
25,06 |
279,56 |
85,97 |
14,80 |
58,30 |
158,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.740,99 |
116,68 |
84,54 |
76,86 |
166,46 |
339,93 |
264,97 |
26,61 |
211,12 |
19,90 |
16,71 |
143,86 |
273,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.255,37 |
|
247,40 |
290,52 |
659,54 |
421,95 |
492,76 |
8,33 |
856,39 |
177,16 |
966,75 |
698,96 |
435,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.131,70 |
14,03 |
121,76 |
153,00 |
264,87 |
170,05 |
896,99 |
165,57 |
674,58 |
302,14 |
|
187,30 |
181,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
685,87 |
1,49 |
|
|
39,98 |
7,96 |
284,47 |
65,84 |
4,59 |
41,68 |
2,12 |
119,78 |
117,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
100,38 |
|
|
|
|
|
|
100,38 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,48 |
|
|
|
|
5,00 |
10,80 |
2,00 |
3,07 |
3,61 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.562,72 |
303,60 |
632,42 |
1.208,11 |
1.967,00 |
1.211,19 |
1.133,48 |
319,50 |
888,09 |
350,34 |
740,25 |
272,37 |
536,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
160,48 |
0,95 |
|
|
13,03 |
|
0,23 |
|
12,47 |
0,80 |
71,87 |
59,14 |
1,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,70 |
2,49 |
0,93 |
3,37 |
0,78 |
0,27 |
1,08 |
|
|
|
2,28 |
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.783,26 |
|
301,24 |
874,32 |
1.212,65 |
194,39 |
|
|
|
31,69 |
168,97 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
276,81 |
0,54 |
7,82 |
25,96 |
8,01 |
53,68 |
91,30 |
1,07 |
4,90 |
17,75 |
57,95 |
0,83 |
7,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
500,96 |
10,65 |
109,83 |
24,46 |
61,57 |
44,73 |
49,75 |
|
2,24 |
68,02 |
122,85 |
2,33 |
4,53 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,99 |
|
61,39 |
|
|
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.001,47 |
114,15 |
83,48 |
158,72 |
273,32 |
488,81 |
449,66 |
93,75 |
692,67 |
102,42 |
245,39 |
115,52 |
183,58 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,10 |
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2,43 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,14 |
1,45 |
1,20 |
1,00 |
1,80 |
0,25 |
49,00 |
|
|
5,00 |
0,10 |
0,34 |
|
2.13 |
Đất ở lại nông thôn |
ONT |
304,84 |
|
|
|
|
|
|
43,97 |
84,37 |
26,45 |
26,76 |
43,73 |
79,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
597,71 |
121,44 |
42,90 |
66,69 |
160,51 |
144,53 |
61,64 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,79 |
6,84 |
0,61 |
0,63 |
1,73 |
0,97 |
5,62 |
0,31 |
0,45 |
2,08 |
0,63 |
1,24 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
|
|
1,47 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,19 |
|
|
1,05 |
5,00 |
5,39 |
0,78 |
1,75 |
0,22 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
355,18 |
17,38 |
10,10 |
14,80 |
2,38 |
68,77 |
44,78 |
11,86 |
34,19 |
56,08 |
2,63 |
7,15 |
85,06 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
325,87 |
|
|
18,90 |
174,58 |
59,77 |
65,60 |
|
|
7,02 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,33 |
1,93 |
0,59 |
0,69 |
1,26 |
0,92 |
3,71 |
0,69 |
1,64 |
0,43 |
0,60 |
1,52 |
2,35 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
58,27 |
9,73 |
|
5,54 |
39,55 |
0,20 |
|
|
|
|
|
3,25 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,71 |
1,29 |
|
0,60 |
5,12 |
|
0,10 |
0,03 |
0,19 |
0,35 |
|
1,82 |
2,21 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872,59 |
12,65 |
6,71 |
9,91 |
3,04 |
148,07 |
220,03 |
166,07 |
54,75 |
32,01 |
39,21 |
18,09 |
162,05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
113,92 |
2,11 |
5,62 |
|
2,00 |
|
85,60 |
|
|
0,24 |
1,01 |
16,91 |
0,43 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.614,09 |
15,40 |
2,49 |
97,68 |
452,91 |
288,52 |
456,86 |
240,01 |
152,32 |
349,09 |
59,63 |
266,28 |
232,90 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Sông Trí |
Phường Kỳ Liên |
Phường Kỳ Long |
Phường Kỳ Phương |
Phường Kỳ Thịnh |
Phường Kỳ Trinh |
Xã Kỳ Hà |
Xã Kỳ Hoa |
Xã Kỳ Hưng |
Xã Kỳ Lợi |
Xã Kỳ Nam |
Xã Kỳ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120,97 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
0,30 |
20,20 |
32,22 |
6,75 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
9,72 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
120,67 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
|
20,20 |
32,22 |
6,75 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
9,72 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
177,61 |
1,40 |
12,25 |
32,55 |
20,41 |
4,60 |
53,04 |
3,00 |
0,48 |
1,60 |
37,65 |
2,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,61 |
0,60 |
2,12 |
2,30 |
5,72 |
0,13 |
11,09 |
|
0,10 |
6,30 |
23,54 |
0,30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,08 |
|
|
|
|
|
6,85 |
3,80 |
|
|
5,23 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
94,11 |
|
|
|
5,00 |
1,12 |
18,68 |
|
10,10 |
42,86 |
|
0,50 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46,09 |
|
|
|
|
|
35,89 |
5,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,79 |
10,29 |
3,80 |
0,25 |
8,28 |
|
0,78 |
|
|
|
|
0,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
203,14 |
16,29 |
4,15 |
0,66 |
25,70 |
25,55 |
26,05 |
1,47 |
|
11,14 |
66,43 |
12,62 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,84 |
10,03 |
0,30 |
0,25 |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,29 |
0,01 |
1,30 |
|
0,20 |
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,86 |
|
|
|
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,71 |
0,25 |
|
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
174,35 |
6,00 |
0,35 |
0,41 |
17,42 |
25,55 |
25,27 |
1,47 |
|
11,14 |
66,43 |
12,28 |
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Sông Trí |
Phường Kỳ Liên |
Phường Kỳ Long |
Phường Kỳ Phương |
Phường Kỳ Thịnh |
Phường Kỳ Trinh |
Xã Kỳ Hà |
Xã Kỳ Hoa |
XÃ Kỳ Hưng |
Xã Kỳ Lợi |
Xã Kỳ Nam |
Xã Kỳ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
04) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109,02 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
0,30 |
20,20 |
32,22 |
3,25 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
1,27 |
3,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,72 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
|
20,20 |
32,22 |
3,25 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
1,27 |
3,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
177,61 |
1,40 |
12,25 |
32,55 |
20,41 |
4,60 |
53,04 |
3,00 |
0,48 |
1,60 |
37,65 |
2,30 |
8,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
53,61 |
0,60 |
2,12 |
2,30 |
5,72 |
0,13 |
11,09 |
|
0,10 |
6,30 |
23,54 |
0,30 |
1,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,08 |
|
|
|
|
|
6,85 |
3,80 |
|
|
5,23 |
|
5,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
94,11 |
|
|
|
5,00 |
1,12 |
18,68 |
|
10,10 |
42,86 |
|
0,50 |
15,85 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
46,09 |
|
|
|
|
|
35,89 |
5,00 |
|
|
|
|
5,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8.869,61 |
267,48 |
612,40 |
1.171,40 |
1.909,87 |
1.159,59 |
949,66 |
302,98 |
869,73 |
286,64 |
588,70 |
266,93 |
484,23 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,91 |
1,88 |
|
|
6,58 |
|
|
|
|
|
|
8,45 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,45 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nâng nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,46 |
1,88 |
|
|
6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Sông Trí |
Phường Kỳ Liên |
Phường Kỳ Long |
Phường Kỳ Phương |
Phường Kỳ Thịnh |
Phường Kỳ Trinh |
Xã Kỳ Hà |
Xã Kỳ Hoa |
Xã Kỳ Hưng |
Xã Kỳ Lợi |
Xã Kỳ Nam |
Xã Kỳ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120,97 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
0,30 |
20,20 |
32,22 |
6,75 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
9,72 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
120,67 |
17,83 |
1,50 |
1,20 |
|
20,20 |
32,22 |
6,75 |
7,68 |
1,80 |
18,70 |
9,72 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
177,61 |
1,40 |
12,25 |
32,55 |
20,41 |
4,60 |
53,04 |
3,00 |
0,48 |
1,60 |
37,65 |
2,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,61 |
0,60 |
2,12 |
2,30 |
5,72 |
0,13 |
11,09 |
|
0,10 |
6,30 |
23,54 |
0,30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,08 |
|
|
|
|
|
6,85 |
3,80 |
|
|
5,23 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
94,11 |
|
|
|
5,00 |
1,12 |
18,68 |
|
10,10 |
42,86 |
|
0,50 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46,09 |
|
|
|
|
|
35,89 |
5,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,79 |
10,29 |
3,80 |
0,25 |
8,28 |
|
0,78 |
|
|
|
|
0,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
203,14 |
16,29 |
4,15 |
0,66 |
25,70 |
25,25 |
26,05 |
1,47 |
|
11,14 |
66,43 |
12,62 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,84 |
10,03 |
0,30 |
0,25 |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,29 |
0,01 |
1,30 |
|
0,20 |
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,86 |
|
|
|
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,71 |
0,25 |
|
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
174,35 |
6,00 |
0,35 |
0,41 |
17,42 |
25,55 |
25,27 |
1,47 |
|
11,14 |
66,43 |
12,28 |
|
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2) Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức, số lượng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua chủ trương hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/05/2019
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ Sáu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011