Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 503/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 18/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại 10/TTr-UBND ngày 17/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

28.220,88

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.044,07

56,85

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

2.427,63

8,60

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.020,01

3,61

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK

1.407,62

4,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.677,65

9,49

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.740,99

6,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.255,37

18,62

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.131,70

11,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,87

2,43

1.7

Đất làm muối

LMU

100,38

0,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,48

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.562,72

33,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

160,48

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

11,7

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.783,26

9,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,5

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

276,81

0,98

2.6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

500,96

1,78

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

65,99

0,23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

3.001,47

10,64

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,1

0,01

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,14

0,21

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

304,84

1,08

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

597,71

2,12

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,79

0,08

2.14

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,91

0,01

215

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,19

0,05

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

355,18

1,26

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

325,87

1,15

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,33

0,06

2 19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

58,27

0,21

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,71

0,04

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

872,59

3,09

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

113,92

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.641,09

9,36

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

513,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

120,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

120,67

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

177,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,08

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

94,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,79

2.1

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

2,20

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thị xã, cấp xã

DHT

11,84

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,05

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,29

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,86

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,34

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,71

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,72

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK/PNN

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

177,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,08

15

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

94,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,09

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,45

2;2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

8,46

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,55

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

162,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,95

2.2

Đất thương mại, dịch vụ.

TMD

45,54

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,01

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

34,86

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,40

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,28

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

7,34

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,94

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,88

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo),

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

2. Sở Tài nguyên và Môi tờng có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH t
nh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Trí

Phưng Kỳ Liên

Phưng Kỳ Long

Phưng Kỳ Phương

Phưng Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Kỳ Hà

Kỳ Hoa

K Hưng

Kỳ Lợi

Kỳ Nam

Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.044,07

199,30

651,36

824,91

1.320,89

2.532,78

3.204,67

446,32

2.157,69

778,81

1.277,40

1.269,62

1.380,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.427,63

42,91

1,78

0,16

4,09

1.007,32

490,34

52,43

128,38

148,35

277,02

61,32

213,63

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

1.020,01

39,41

1,78

0,16

 

31,20

413,33

34,94

66,65

140,34

22,87

61,22

208,11

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

1.407,62

3,50

 

 

4,09

976,12

77,01

17,49

61,73

8,01

254,15

 

5,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.677,65

24,19

195,88

304,37

185,95

580,57

764,34

25,06

279,56

85,97

14,80

58,30

158,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.740,99

116,68

84,54

76,86

166,46

339,93

264,97

26,61

211,12

19,90

16,71

143,86

273,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.255,37

 

247,40

290,52

659,54

421,95

492,76

8,33

856,39

177,16

966,75

698,96

435,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.131,70

14,03

121,76

153,00

264,87

170,05

896,99

165,57

674,58

302,14

 

187,30

181,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,87

1,49

 

 

39,98

7,96

284,47

65,84

4,59

41,68

2,12

119,78

117,96

1.8

Đất làm mui

LMU

100,38

 

 

 

 

 

 

100,38

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,48

 

 

 

 

5,00

10,80

2,00

3,07

3,61

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.562,72

303,60

632,42

1.208,11

1.967,00

1.211,19

1.133,48

319,50

888,09

350,34

740,25

272,37

536,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

160,48

0,95

 

 

13,03

 

0,23

 

12,47

0,80

71,87

59,14

1,99

2.2

Đất an ninh

CAN

11,70

2,49

0,93

3,37

0,78

0,27

1,08

 

 

 

2,28

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.783,26

 

301,24

874,32

1.212,65

194,39

 

 

 

31,69

168,97

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

276,81

0,54

7,82

25,96

8,01

53,68

91,30

1,07

4,90

17,75

57,95

0,83

7,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

500,96

10,65

109,83

24,46

61,57

44,73

49,75

 

2,24

68,02

122,85

2,33

4,53

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,99

 

61,39

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.001,47

114,15

83,48

158,72

273,32

488,81

449,66

93,75

692,67

102,42

245,39

115,52

183,58

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,10

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

2,43

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

60,14

1,45

1,20

1,00

1,80

0,25

49,00

 

 

5,00

0,10

0,34

 

2.13

Đất ở lại nông thôn

ONT

304,84

 

 

 

 

 

 

43,97

84,37

26,45

26,76

43,73

79,56

2.14

Đất tại đô th

ODT

597,71

121,44

42,90

66,69

160,51

144,53

61,64

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,79

6,84

0,61

0,63

1,73

0,97

5,62

0,31

0,45

2,08

0,63

1,24

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ scủa t chc sự nghiệp

DTS

1,91

 

 

1,47

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

14,19

 

 

1,05

5,00

5,39

0,78

1,75

0,22

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

355,18

17,38

10,10

14,80

2,38

68,77

44,78

11,86

34,19

56,08

2,63

7,15

85,06

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

325,87

 

 

18,90

174,58

59,77

65,60

 

 

7,02

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,33

1,93

0,59

0,69

1,26

0,92

3,71

0,69

1,64

0,43

0,60

1,52

2,35

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

58,27

9,73

 

5,54

39,55

0,20

 

 

 

 

 

3,25

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,71

1,29

 

0,60

5,12

 

0,10

0,03

0,19

0,35

 

1,82

2,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

872,59

12,65

6,71

9,91

3,04

148,07

220,03

166,07

54,75

32,01

39,21

18,09

162,05

2.25

Đất có mặt nưc chuyên dùng

MNC

113,92

2,11

5,62

 

2,00

 

85,60

 

 

0,24

1,01

16,91

0,43

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

2.614,09

15,40

2,49

97,68

452,91

288,52

456,86

240,01

152,32

349,09

59,63

266,28

232,90

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 ca UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tu sdụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường Sông Trí

Phường Kỳ Liên

Phường K Long

Phưng Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phưng Kỳ Trinh

Xã Kỳ Hà

Kỳ Hoa

Kỳ Hưng

Kỳ Lợi

Kỳ Nam

Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,97

17,83

1,50

1,20

0,30

20,20

32,22

6,75

7,68

1,80

18,70

9,72

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

120,67

17,83

1,50

1,20

 

20,20

32,22

 6,75

7,68

1,80

18,70

9,72

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

177,61

1,40

12,25

32,55

20,41

4,60

53,04

3,00

0,48

1,60

37,65

2,30

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

53,61

0,60

2,12

2,30

5,72

0,13

11,09

 

0,10

6,30

23,54

0,30

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

21,08

 

 

 

 

 

6,85

3,80

 

 

5,23

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

94,11

 

 

 

5,00

1,12

18,68

 

10,10

42,86

 

0,50

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

46,09

 

 

 

 

 

35,89

5,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,79

10,29

3,80

0,25

8,28

 

0,78

 

 

 

 

0,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

203,14

16,29

4,15

0,66

25,70

25,55

26,05

1,47

 

11,14

66,43

12,62

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,84

10,03

0,30

0,25

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,29

0,01

1,30

 

0,20

 

0,78

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô thị

ODT

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,86

 

 

 

4,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,71

0,25

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

174,35

6,00

0,35

0,41

17,42

25,55

25,27

1,47

 

11,14

66,43

12,28

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện ch phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường K Phương

Phường Kỳ Thnh

Phưng Kỳ Trinh

Xã Kỳ Hà

Kỳ Hoa

Kỳ Hưng

Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

04)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

109,02

17,83

1,50

1,20

0,30

20,20

32,22

3,25

7,68

1,80

18,70

1,27

3,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,72

17,83

1,50

1,20

 

20,20

32,22

3,25

7,68

1,80

18,70

1,27

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

177,61

1,40

12,25

32,55

20,41

4,60

53,04

3,00

0,48

1,60

37,65

2,30

8,33

1.2

Đất trng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,61

0,60

2,12

2,30

5,72

0,13

11,09

 

0,10

6,30

23,54

0,30

1,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,08

 

 

 

 

 

6,85

3,80

 

 

5,23

 

5,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

94,11

 

 

 

5,00

1,12

18,68

 

10,10

42,86

 

0,50

15,85

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

46,09

 

 

 

 

 

35,89

5,00

 

 

 

 

5,20

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8.869,61

267,48

612,40

1.171,40

1.909,87

1.159,59

949,66

302,98

869,73

286,64

588,70

266,93

484,23

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,91

1,88

 

 

6,58

 

 

 

 

 

 

8,45

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

8,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,45

 

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nâng nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,46

1,88

 

 

6,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường Sông Trí

Phưng Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thnh

Phường Kỳ Trinh

Kỳ Hà

K Hoa

Kỳ Hưng

Kỳ Li

K Nam

Xã Kỳ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất ng nghiệp

NNP

120,97

17,83

1,50

1,20

0,30

20,20

32,22

6,75

7,68

1,80

18,70

9,72

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

120,67

17,83

1,50

1,20

 

 20,20

32,22

6,75

7,68

1,80

18,70

9,72

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

177,61

1,40

12,25

32,55

20,41

4,60

53,04

3,00

0,48

1,60

37,65

2,30

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

0,60

2,12

2,30

5,72

0,13

11,09

 

0,10

6,30

23,54

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,08

 

 

 

 

 

6,85

3,80

 

 

5,23

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

94,11

 

 

 

5,00

1,12

18,68

 

10,10

42,86

 

0,50

 

1.6

Đt rng sn xuất

RSX

46,09

 

 

 

 

 

35,89

5,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,79

10,29

3,80

0,25

8,28

 

0,78

 

 

 

 

0,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

203,14

16,29

4,15

0,66

25,70

25,25

26,05

1,47

 

11,14

66,43

12,62

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,84

10,03

0,30

0,25

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

5,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,29

0,01

1,30

 

0,20

 

0,78

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

4,86

 

 

 

4,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,71

0,25

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

174,35

6,00

0,35

0,41

17,42

25,55

25,27

1,47

 

11,14

66,43

12,28

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014