Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
Số hiệu: 119/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 12/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư s 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Ni vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân ph; Thông tư s14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình s 119/TTr-UBND ngày 28/3/2019; Báo cáo thẩm tra s 572/BC-PC ngày 23/5/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2): Sáp nhập 532 bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 244 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 113 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 16 bản thành 8 bản tại 04 xã.

2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 28 bản thành 13 bản tại 11 xã.

3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 04 xã.

4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 29 bản, tiểu khu thành 14 bản tại 05 xã.

5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên: 31 bản thành 14 bản tại 09 xã.

6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt tên: 109 bản thành 48 bản tại 24 xã, 01 thị trấn.

7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt tên: 107 bản, xóm thành 48 bản tại 09 xã.

8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 06 bản tại 03 xã.

9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên: 73 bản thành 33 bản tại 18 xã.

10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 33 bản thành 16 bản tại 05 xã.

11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 35 bản thành 16 bản tại 06 xã.

12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 49 bản thành 23 bản tại 13 xã, 01 thị trấn.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu c
ua UBTVQH;
- Các Bộ: K
ế hoạch đầu tư; Nội Vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND; Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND; UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (Quỳnh 350b).

CHỦ TỊCH




H
oàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh)

 

TT

Các bản, tiểu khu, t dân phố sáp nhập

n bản, tiểu khu, tổ dân ph mi sau khi sáp nhập

Tổng số hộ

Snhân khẩu (người)

Slượng đảng viên

Dân tộc

Số lượng bản, tiểu khu, tổ dân khố thuộc cấp xã sau khi sáp nhập

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I. THÀNH PHỐ SƠN LA

1

Xã Chiềng Cọ

9

 

 

Bản Lạu Khàu và bản Hôm

Bản Hôm

270

1277

50

Thái, Kinh, Tày

 

 

2

Xã Chiềng Đen

11

 

 

Bản Lốm Tòng và bản Chiềng Xét

Bản Tòng Xét

94

429

26

Thái

 

 

 

Bản Tò Lọ và bản Nong Bay

Bản Lọ Bay

146

632

40

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Phiêng Niệu và bản Nam

Bản Nam Niệu

152

681

39

Thái

 

 

3

Xi Chiềng Ngần

15

 

 

Bản Nặm Tròn và bản Nà Ngùa

Bản Nà Ngần

89

420

16

Thái, Kinh, Mông

 

 

4

Xã Chiềng Xôm

11

 

 

Bản Panh và Tiểu khu I

Bản Bản Panh

144

569

51

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Có và bản Mòn

Bản Có Mòn

86

374

31

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Thé và bản Dửn

Bản Thé Dửn

86

371

41

Thái, Kinh

 

 

II. HUYỆN MAI SƠN

1

Xã Hát Lót

29

 

 

Bản Púng Ngồ và các bản: Nà Hén, Co Phung

Bản Ngồ Hén

159

681

25

Thái, Mông

 

 

2

Xã Nà Bó

18

 

 

Bản Cáp Na và bản Mè

Bản Cáp Na

130

579

16

Khơ Mú, Mông, Kinh

 

 

3

Xã Mường Bằng

25

 

 

Bản Liềng và bản Quỳnh Bằng

Bản Liềng Quỳnh

188

889

28

Thái

 

 

4

Xã Chiềng Mai

21

 

 

Bản Vựt và bản Bon

Bản Vt Bon

108

421

24

Thái

 

 

 

Bản Cuộm I và các bản: Cuộm II, Hoa Sơn I

Bản Cuộm Sơn

123

467

27

Thái, Kinh

 

 

5

Xã Chiềng Dong

9

 

 

Bản Nghịu và bản Cọ

Bản Nghịu Cọ

133

492

30

Kinh, Thái, Mường

 

 

6

Xã Phiêng Cằm

25

 

 

Bản Phiêng Phụ B và bản Lọng Ban

Bản Phiêng Phụ

102

557

18

Thái, Mông

 

 

 

Bản Phiêng Phụ A và bản Huổi Nhả

Bản Huổi Nhả

162

815

11

Thái, Mông, Khơ Mú

 

 

7

Xã Chiềng Ve

7

 

 

Bản Thẳm và bản Nà Lằn

Bản Thẳm

86

433

11

Thái, Mông

 

 

8

Xã Chiềng Mung

24

 

 

Thôn 2 và Thôn 4

Thôn Hoàng Văn Thụ

200

779

21

Kinh, Thái, Mường, Tày, Kháng, Xinh Mun

 

 

9

Xã Nà Ớt

16

 

 

Bản Nà Ớt và bản Pá Chả

Bản Ớt Chả

85

389

23

Mông, Thái

 

 

10

Xã Chiềng Sung

25

 

 

Bản Tà Đứng và bản Pá Cu

Bản Tà Đứng

64

348

10

Mông

 

 

11

Xã Chiềng Nơi

15

 

 

Bản Phiêng Khá và bản Thẳm

Bản Phiêng Thẳm

101

470

13

Khơ Mú

 

 

III. HUYỆN YÊN CHÂU

1

Xã Chiềng Pằn

11

 

 

Bản Cung Giao Thông và bản Ngùa

Bản Ngùa

172

756

48

Thái, Kinh

 

 

2

Xã Viêng Lán

7

 

 

Bản Mường Vạt và bản Na Cóc

Bản Mưng Vạt

99

440

25

Thái, Kinh

 

 

3

Xã Mường Lm

10

 

 

Bản Luông và bản Nà Hát

Bản Mé

103

479

49

Thái

 

 

4

Xã Sặp Vạt

12

 

 

Bản Đông vàn bản Bắt

Bản Bắt Đông

157

663

40

Thái

 

 

 

Bản Mệt và bản Sai

Bản Mệt Sai

160

690

66

Thái

 

 

IV. HUYỆN MỘC CHÂU

1

Xã Chiềng Sơn

 

 

 

 

 

20

 

 

Tiểu khu 1 và Tiểu khu 10

Bản Hương Sơn

221

766

21

Kinh, Thái, Mường

 

 

 

Tiểu khu 9 và các bản: Lắc Phương, Bó Ban, Tường Sơn

Bản Co Phương

149

542

25

Kinh, Thái, Mường

 

 

2

Xã Hua Păng

7

 

 

Bản Suối Đôn và bản Chiềng Cang

Bản Chiềng Cang

241

928

64

Thái, Kinh, Dao, Mường

 

 

 

Bản Km 16 và bản Suối Ba

Bản Suối Ba

132

533

27

Dao, Thái, Kinh, Mường

 

 

 

Bản Ta Lánh và bản Bó Hiềng

Bản Bó Hiềng

154

522

28

Thái, Kinh, Mường

 

 

3

Xã Tân Lập

16

 

 

Bản Di 1 và bản Di 2

Bản Di

278

1289

45

Thái, Kinh, Dao, Tày

 

 

 

Bản Tà Phềnh 1 và bản Tà Phềnh 2

Bản Tà Phềnh

282

1459

17

Mông, Kinh

 

 

 

Bản Nà Tân và Tiểu khu 32

Bản Nà Tân

219

941

33

Thái, Kinh, Mường

 

 

4

Xã Đông Sang

11

 

 

Bản Áng 1 và bản Áng 2

Bản Áng

313

1204

43

Thái, Mường, Dao, Kinh

 

 

5

Xã Nà Mường

9

 

 

Bản Tân Ca và một phần bản Piềng Tòng (36 hộ, 168 khẩu)

Bản Tân Ca

159

691

29

Mường, Thái, Dao, Kinh

 

 

 

Bản Kè Tèo và phần còn lại cùa bản Piềng Tòng (20 hộ, 92 khẩu)

Bản Kè Tèo

168

717

45

Mường, Thái, Kinh

 

 

 

Bản Đoàn Kết và bản Pa Lay

Bản Đoàn Kết

187

800

44

Thái, Mường, Dao, Kinh

 

 

 

Bản Nà Mường 1 và bản Nà Mường 2

Bản Nà Mường

128

506

29

Mường, Thái, Dao, Kinh, Tày

 

 

 

Bản Thống Nhất và bản Pưa Pai

Bản Thống Nhất

127

519

26

Mường, Thái, Dao, Kinh, Tày, Mông

 

 

V. HUYỆN VÂN H

1

Chiềng Yên

 

 

 

 

 

11

 

 

Bản Nà Bai và bản Cò Hào

Bản Nà Bai

165

717

24

Mường, Thái, Mông, Kinh, Dao

 

 

 

Bản Phụ Mu I và bản Phụ Mu II

Bản Phụ Mu

197

820

34

Thái, Mường, Kinh, Dao, Mông

 

 

2

Xã Sui Bàng

11

 

 

Bản Khoang Tuống và bản Khoang Phiềng

Bản Khoang Tuống

157

540

53

Mường, Thái, Dao, Kinh

 

 

3

Xã Lóng Luông

9

 

 

Bản Suối Bon và bản Lóng Bon

Bản Suối Bon

152

700

14

Dao, Thái

 

 

4

Xã Song Khủa

9

 

 

Bản Bến Khủa và bản Un

Bản Un

172

663

24

Mường, Thái, Kinh

 

 

5

Xã Chiềng Khoa

7

 

 

Bản Mường Khoa và các bản: Nà Ngần, Đoàn Kết

Bản Mường Khoa

260

1042

51

Thái, Kinh, Mường

 

 

 

Bản Nà Đồ và các bản: Nà Chá, Nà Tén

Bản Nà Chá

275

1155

54

Thái, Kinh, Mường

 

 

 

Bản Khòng I và bản Khòng II

Bản Khòng

243

1125

32

Thái, Kinh, Mường

 

 

6

Xã Tô Múa

12

 

 

Bản Toong Kiêng và các bản: Lắc Mường, Sài Lương

Bản Lắc Mưng

195

719

22

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Pàn và bản Khu Ngùa

Bản Pàn Ngùa

106

397

25

Thái, Kinh

 

 

7

Xã Liên Hòa

6

 

 

Bản Suối Nậu và bản Tường Liên

Bản Sui Nậu

142

562

25

Kinh, Thái, Mường, Dao

 

 

 

Bản Lẳn và bản Liên Hp

Bản Lắn

213

853

29

Thái, Mường

 

 

8

Xã Mường Men

6

 

 

Bản Nà Pa và bản Suối Van

Bản Nà Pa

113

494

44

Thái, Kinh, Mường, Mông

 

 

9

Xã Chiềng Xuân

 

 

 

 

 

7

 

 

Bản A Lang và bản Láy

Bản Tân Thành

78

407

13

Mông, Mường

 

 

VI. HUYỆN THUẬN CHÂU

1

Xã Tông Lạnh

26

 

 

Bản Dẹ A và Bản Dẹ B

Bản Dẹ

172

831

15

Thái

 

 

 

Bản Tốm A và Bản Tốm B

Bản Tốm

157

756

15

Thái

 

 

2

Xã Chiềng Bôm

28

 

 

Bản Tm A và Bản Tm B

Bản Tịm

92

391

14

Kháng

 

 

 

Bản Pom Khoảng A và bản Pom Khoảng B

Bản Pom Khoảng

48

233

15

Thái

 

 

3

Xã Chiềng Ngàm

15

 

 

Bản sẳng và bản Búa Bon

Bản sẳng

171

838

29

Thái

 

 

4

Xã Co Tòng

11

 

 

Bản Co Nhừ và bản Cá Chua

Bản Co Nhừ

83

383

27

Mông, Kinh

 

 

5

Xã Muổi Nọi

11

 

 

Bản Sẳng và các bản: Sang, Lọng Phặng

Bản Sẳng Sang

164

797

40

Thái

 

 

 

Bản Cống và các bản: Tây Hưng, Đông Hưng

Bản Đông Hưng

141

523

24

Kinh, Thái, Lào, Dao, Khơ Mú, Mường

 

 

6

Xã Mưng Bám

24

 

 

Bản Nà Hát A và bản Nả Hát B

Bản Nà Hát

264

1296

40

Thái

 

 

 

Bản Nà La A và bản Nà La B

Bản Nà La

238

1276

26

Thái

 

 

7

Xã Mưng Khiêng

33

 

 

Bản Khiêng và các bản: Hống, Hụn

Bản Khiêng

171

748

20

Thái, Kinh, LaHa

 

 

 

Bản Tộn và bản Pợ

Bản Tộn P

125

628

9

Thái

 

 

8

Xã Nậm Lầu

25

 

 

Bản Biên và bản Lọng Chộc

Bản Biên

194

956

40

Thái

 

 

9

Xã Nong Lay

15

 

 

Bản Liên Minh A và bản Liên Minh B

Bản Liên Minh

59

219

10

Kinh, Thái, La Ha, Khơ Mu, Tày

 

 

 

Bản Phiêng Phớ và bản Lụng Muông

Bản Phiêng Ph

92

418

7

Khơ Mú, Thái, Kinh, La Ha, Tày

 

 

10

Xã Phổng Lăng

 

 

 

 

 

13

 

 

Bản Nà Thái và bản Cóng

Bản Thái Cóng

97

438

40

Thái, Kinh

 

 

11

Thị Trấn Thuận Châu

10

 

 

Tiểu khu 1 và Tiểu khu 2

Tiểu khu 1

207

657

32

Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày

 

 

 

Tiểu khu 3 và Tiểu khu 4

Tiểu khu 2

172

545

27

Kinh, Thái, Mông

 

 

 

Tiểu khu 5 với Tiểu khu 6 và một phần Tiểu khu 13 (25 hộ, 55 khẩu)

Tiểu khu 3

144

472

30

Kinh, Thái, Mông, Mường

 

 

 

Tiểu khu 7 và Tiểu khu 8

Tiểu khu 4

149

521

28

Kinh, Thái, Mông

 

 

 

Tiểu khu 9 và Tiểu khu 12

Tiểu khu 5

164

566

29

Kinh, Thái, Mông, Nùng, Tày, Kháng

 

 

 

Tiểu khu 10 và Tiểu khu 11

Tiểu khu 6

162

576

33

Kinh, Thái, Mông, Mường

 

 

 

Tiểu khu 15 và phân còn lại Tiểu khu 13 (58 hộ, 199 khẩu)

Tiểu khu 7

163

544

37

Kinh, Thái, Mông, Mường

 

 

 

Tiểu khu 14 và Tiểu khu 16

Tiểu khu 8

149

473

55

Kinh, Thái, Mông

 

 

 

Tiểu khu 17 và Tiểu khu 21

Tiểu khu 9

116

395

24

Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày

 

 

 

Tiểu khu 18 và các tiểu khu: 19, 20

Tiểu khu 10

133

456

30

Kinh, Thái, Nùng

 

 

12

Xã Thôm Mòn

18

 

 

Bản Mòn và các bản: Mé, Hua Cọ

Bản Mòn

300

1448

27

Thái

 

 

13

Xã Chiềng La

10

 

 

Bản Lọng Cạo và bản Hướn Kho

Bản Chiềng La

138

668

37

Thái

 

 

14

Xã Chiềng Pấc

9

 

 

Bản Mảy và các bản: Đon, Nà Khoang

Bản Mảy

252

1215

48

Thái

 

 

 

Bản Xi Măng I và các bản: Xi Măng II, Máy Đường

Bản Xi Măng

200

723

20

Kinh, Thái

 

 

15

Xã Chiềng Pha

15

 

 

Bản Ngà và bản Tạng Phát

Bản Ngà Phát

246

1205

44

Kinh, Thái

 

 

 

Bản Trọ và bản Lọng Phảng

Bản Trọ Phảng

285

1361

23

Thái

 

 

16

Xã Co Mạ

20

 

 

Bản Hua Lương và bản Hua Ty

Bản Cửa Rừng

87

445

10

Mông, Thái

 

 

17

Xã É Tòng

18

 

 

bản Nong Lạnh A và bản Nong Lạnh B

Bản Nong Lạnh

88

395

37

Thái

 

 

18

Xã Long Hẹ

17

 

 

Bản Nặm Nhvà bản Kéo Hẹ

Bản Nậm Nhứ

115

522

25

Kinh, Thái, Mông, Mường, Kháng

 

 

 

Bản Long Hẹ và bản Phiêng Mạt

Bản Long Hẹ

81

142

12

Mông

 

 

19

Xã Púng Tra

13

 

 

Bản Co Mặn và bản Púng Lọng

Bản Púng A

130

658

35

Thái

 

 

20

Xã Phổng Lập

14

 

 

Bản Ta Tú và bản Lọng Dốm

Bản Ta Tú

181

906

32

Thái

 

 

21

Xã Bản Lầm

11

 

 

Bản Buống và các bản: Khoang, Lọng, Phát

Bản Buống Khoang

215

1018

67

Thái

 

 

 

Bản Phé và các bản: Pùa, Thán, Hang, Hoi

Bản Pùa

225

1086

67

Thái

 

 

22

Xã Chiềng Ly

19

 

 

Bản Pán I và bản Pán II

Bản Pán

173

772

36

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Hua Nà và bản Cụ

Bản Cụ

224

1133

35

Thái

 

 

 

Bản Nà Tong và bản Nong Hay

Bản Nà Tong

195

979

12

Thái

 

 

23

Xã Pá Lông

10

 

 

Bản Hua Ngáy và bản Há Dụ

Bản Hua Ngáy

101

460

11

Mông

 

 

24

Xã Phổng Lái

22

 

 

Bản Đông Quan và bản Thư Vũ

Bản Đông Quan

97

359

14

Kinh, Thái

 

 

 

Bản Khau Lay và bản Pe

Bản Khau Lay

153

648

19

Thái, Kinh

 

 

25

Xã Bon Phăng

15

 

 

Bản Tát và bản Mé

Bản Tát

200

962

13

Thái

 

 

 

Bản Pú Cá và các bản: Co Trạng, Nong Sàn

Bản Phăng

244

1103

27

Thái

 

 

VII. HUYỆN QUỲNH NHAI

1

Xã Chiềng Khoang

11

 

 

Bản Nà Pát và bản Nà Lo

Bản Nà Pát

196

959

25

Thái

 

 

 

Bản Đúc và bản Ca

Bản Ca

180

860

34

Thái

 

 

 

Bản Hậu và bản Nà Hoi

Bản Hậu

148

690

21

Thái

 

 

 

Một phn bản Hua Mường (81 hộ, 357 khẩu) và một phần bản Khoang (60 hộ, 275 khẩu)

Bản Khoang

141

632

24

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Nang Cầu với bản Cang và phần còn lại các bản: Khoang (8 hộ, 32 khẩu), Hua Mường (3 hộ, 10 khẩu)

Bản Cầu Cang

141

633

23

Thái

 

 

 

Bản Hán A và bản Hán B

Bản Hán

232

1034

45

Thái, Kinh

 

 

 

Bản He và bản Nà Hỳ

Bản He

198

895

39

Thái, Kinh

 

 

 

Bản Phiêng Taử và bản Lỷ

Bản Phiêng Lỷ

205

954

18

Thái

 

 

2

Xã Pả Ma Pha Khinh

5

 

 

Bản Máng và bản Kích

Bản Kích Máng

78

381

24

Thái

 

 

 

Bản ít Nọi và các bản: Nà Đo, Khoang

Bản Khoang

175

872

36

Thái

 

 

 

Bản Pắc Ma và bản Le

Bản Pá Le

140

685

41

Thái

 

 

 

Bản Tậu và bản Khm

Bản Tậu Khứm

220

1059

34

Thái

 

 

3

Xã Nặm Ét

11

 

 

Bản Cà và bản Pống

Bản Cà Pống

158

727

23

Thái

 

 

 

Bản Cọ và bản Muông

Bản Cọ Muông

171

743

36

Thái

 

 

 

Bản Huổi Pao và các bản: Co Hèm, Huổi Hẹ

Bản Huổi Hẹ

69

326

16

La Ha

 

 

 

Bản Dọ A và các bản: Dọ B, Nà Hừa

Bản Dọ

203

998

41

Thái

 

 

 

Bản Giáng và bản Ún Lút

Bản Giáng Ún

80

396

14

Thái

 

 

 

Bản Lạn và các bản: Co Đứa, bản Sản

Bản Lạn Sản

50

201

12

Thái

 

 

4

Xã Mưng Giôn

19

 

 

Bản Xa và bản Tông Bua

Bản Xa

267

1240

43

Thái

 

 

 

Bản Xanh và bản Bo

Bản Bo Xanh

270

1264

51

Thái

 

 

 

Bản Én và bản Hua Lu

Bản Hua Xanh

70

357

27

Thái

 

 

 

Bản Tính Mé và bản Ta Lăm

Bản Phiêng Mựt II

162

765

26

Thái

 

 

 

Bản Hán và bản Phiêng Mựt

Bản Phiêng Mựt I

243

1164

20

Thái

 

 

 

Bản Nà Én và bản Nà Mạt

Bản Nà Mạt

111

546

39

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Pá Ngà và bản Co Phát

Bản Pá Ngà

100

464

10

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Co Líu và các bản: Lọng Mấc, Tưng

Bản Mấc Líu

124

600

28

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Pá Mặn và các bản: Huổi Mặn, Bắng Khoang

Bản Huổi Mặn

97

467

32

Thái

 

 

5

Xã Chiềng Ơn

6

 

 

Bản Hát Lếch và bản Cng Ái

Bản Huổi Ná

110

532

32

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Hát Lay và bản Nặm Uôn

Bản Đồng Tâm

105

480

25

Thái

 

 

 

Bản Kéo Pịa và bản Hát Củ

Bản Đán Đăm

115

462

46

Kháng, Thái, La Ha

 

 

 

Bản Xe Trong và bản Xe Ngoài

Bản Xe

174

882

74

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Van Pán và bản Phiêng Bóng

Bản Lổm Lầu

128

584

25

Thái, Kháng

 

 

6

Xã Mường Chiên

3

 

 

Một phần bản Hua Sát (82 hộ, 369 khẩu) với một phần các bản: Quyền (67 hộ, 261 khẩu), Nà Sản (43 h, 188 khẩu)

Bản Quyền

192

818

34

Thái

 

 

 

Bản Bon và phần còn lại các bản: Hua Sát (11 hộ, 47 khẩu), Quyền (4 hộ, 14 khẩu), Nà Sàn (12 hộ, 66 khẩu)

Bản Bon

148

579

23

Thái

 

 

 

Bản Hé và bản Tung Tở

Bản Hé

78

354

37

Thái

 

 

7

Xã Mường Sại

8

 

 

Bản Om và các bản: Mái, Lái

Búa Bon

152

665

45

Thái

 

 

 

Bản Coi A và bản Coi B

Bản Coi

151

650

40

Thái

 

 

 

Bản Muôn A và bản Muôn B

Bản Muôn

130

571

51

Thái

 

 

 

Bản Ít A và các bản: Ít B, Ca

Bản Ít

117

559

52

Thái

 

 

 

Bản Nhả Sày và bản Muôn Sày

Bản Nhả Sày

92

392

25

Thái

 

 

 

Bản Nà Phi và các bản: Co Sản, Huổi Tăm

Bản Pha Dảo

78

317

18

Thái, Mông, La Ha

 

 

 

Bản Tôm A và bản Tôm B

Bản Huổi Tôm

34

129

14

La Ha, Thái

 

 

 

Bản Hát Dọ A và các bản: Hát Dọ B, Pá Báng

Bản Ten Che

93

432

21

La Ha, Thái

 

 

8

Xã Chiềng Khay

13

 

 

Bản Có Nàng và bản Táng Luông

Bản Có Nàng

117

468

36

Thái

 

 

 

Bản Khoang 1 và các bản: Khoang 2, Ít Ta Bót

Bản ít Ta Bót

158

743

36

Thái, Kháng

 

 

9

Xã Cà Nàng

8

 

 

Bản Nặm Lò và bản Co Củ

Bản Lò Củ

72

318

23

Thái, Kháng

 

 

 

Bản Giang Lò và bản Pạ

Bản Pạ Lò

131

577

27

Thái

 

 

 

Bản Huổi Pho và bản Huổi Pha

Bản Pho Pha

150

790

29

Thái

 

 

VIII. HUYỆN MƯỜNG LA

1

Xã Chiềng San

7

 

 

Bản Nong và bản Luồng

Bản Nong Luồng

232

1119

60

Thái

 

 

 

Bản Chiến và bản Pá Làng

Bản Chiến

244

1148

60

Thái

 

 

2

Xã Nậm Păm

10

 

 

Bản Piệng và bản Huổi Sói

Bản Piệng

212

1024

44

Thái

 

 

3

Xã Mường Trai

7

 

 

Bản Bó Ban và bản Cang Mường

Bản Cang Bó Ban

128

525

52

Thái

 

 

 

Bản Phiêng Xe và bản Hua Nà

Bản Phiêng Hua Nà

88

392

27

Thái

 

 

 

Bản Huổi Muôn I và bản Huổi Muôn II

Bản Huổi Muôn

96

403

26

Thái

 

 

IX. HUYỆN SỐP CỘP

1

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

22

 

 

Bản Sổm Pói và bản Nong Lanh

Bản Pói Lanh

213

889

32

Thái

 

 

 

Bản Tông và bản Huổi Hùm

Bản Tông Hùm

241

1015

25

Thái

 

 

 

Bản Nà Nghè và bản Huổi Vèn

Bản Nghè Vèn

121

527

18

Thái

 

 

 

Bản Hin Cáp và bản Nà Vèn

Bản Cáp Ven

245

1084

38

Thái, Lào

 

 

2

Xã Nậm Lạnh

11

 

 

Bản Mới và bản Phổng

Bản Phổng

173

643

56

Thái

 

 

 

Bản Nà Han và bản Lạnh Bánh

Bản Bánh Han

92

401

28

Thái, Khơ Mú

 

 

3

Xã Dồm Cang

11

 

 

Bản Cang Nưa và bản Cang Tợ

Bản Cang

181

785

57

Thái

 

 

 

Bản Nà Pháy và bản Pặt

Bản Pặt Pháy

177

793

42

Thái

 

 

 

Bản Tin Tốc và bản Nà Lìu

Bản Tốc Lìu

117

529

27

Thái

 

 

4

Xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

11

 

 

Bản Nà Lốc và bản Co Pồng

Bản Nà Lốc

242

843

49

Thái, Kinh, Mông, Lào

 

 

 

Bản Pe và bản Huổi Pe

Bản Pe

157

536

40

Thái, Kinh, Mông

 

 

 

Bản Huổi Khăng và các bản: Pom Khăng, Ban

Bản Ban

207

714

75

Thái, Kinh, Mông, Lào

 

 

 

Bản Nà Nó và bản Nà Sài

Bản Nó Sài

137

561

57

Thái, Kinh, Mông, Lào

 

 

5

Xã Púng Bánh

13

 

 

Bản Phiêng Ban và bản Nà Liền

Bản Liền Ban

140

694

27

Thái

 

 

 

Bản Khá và bản Nghịu

Bản Khá Nghịu

173

859

32

Thái

 

 

 

Bản Kéo và bản Huổi Hin

Bản Kéo Hin

151

688

32

Thái

 

 

X. HUYỆN SÔNG MÃ

1

Xã Mưng Sai

14

 

 

Bản Buôn Ban và bản Nà Hò

Bản Nà Hò

149

688

22

Thái

Kinh, Mường

 

 

2

Xã Chiềng Khương

22

 

 

Bản Lon Kham và bản Búa

Bản Búa

153

741

14

Thái, Kinh, Xinh Mun

 

 

3

Xã Mường Hung

41

 

 

Bản Phai Cầm và bản Nà Cầm

Bản Nà Cầm

91

451

24

Thái

 

 

 

Bản Lọng Tòng và bản Cát

Bản Cát

65

310

14

Thái, Kinh, Khơ Mú

 

 

 

Bản Nà Ngần và bản Co Mạ

Bản Nà Ngần

79

342

7

Thái, Kinh

 

 

4

Xã Mường Cai

15

 

 

Bản Buôm Pàn và các bản Nà Dòn, Mới

Bản Nà Dòn

159

677

26

Thái

 

 

 

Bản Phiêng Púng và bản Nà Ngùa

Bản Mường Cai

101

437

12

Thái

 

 

5

Xã Chiềng Cang

35

 

 

Bản Nà Khún và bản Nà Hỳ

Bản Nà Hỳ

124

549

11

Thái

 

 

 

Bản Bó Lạ và bản Nà Củ

Bản Bó Lạ

125

557

19

Thái

 

 

 

Bản Tre và bản Hán

Bản Tre

118

501

20

Thái

 

 

6

Xã Huổi Một

21

 

 

Bản Nậm Pù A và bản Nậm Pù B

Bản Nậm Pù

143

705

16

Khơ Mú, Mông

 

 

 

Bản Huổi Pản và bản Huổi Vạng

Bản Huổi Pản

45

339

8

Mông

 

 

 

Bản Co Mạ A và bản Co Mạ B

Bản Co Mạ

69

448

10

Mông

 

 

7

Xã Chiềng Khoong

50

 

 

Bản Hải Sơn và bản Hải Sơn II

Bản Hải Sơn

267

1058

26

Kinh, Thái, Mường

 

 

 

Bản Cang Nưa và các bản: Phiêng Ca, Cang Tợ

Bản Cang

85

329

32

Thái

 

 

 

Bản Khoong Tợ và các bản: Co Pô, Má Lươi

Bản Khong T

130

587

30

Thái

 

 

8

Xã Nà Nghịu

39

 

 

Bản Nà Là và bản Nà Lươi

Bản Lươi Là

129

576

23

Thái

 

 

 

Bản Bon và bản Mé

Bản Mé Bon

222

954

20

Thái

 

 

 

Bản Co Mạ và bản Nậm Ún

Bản Ún Mạ

108

565

10

Xinh Mun, Kinh

 

 

9

Xã Nậm Ty

25

 

 

Bản Mòn và các bản: Phiêng Phủ, Có

Bản Mòn

198

773

25

Thái

 

 

10

Xã Chiềng Sơ

24

 

 

Bản Bon và bản Bon Tiến

Bản Muông Bon

192

930

29

Thái

 

 

11

Xã Yên Hưng

23

 

 

Bản Hưng Mã và bản Hải Triều

Bản Hải Hưng

70

272

13

Kinh, Thái

 

 

12

Xã Chiềng En

15

 

 

Bản Nà Lng và bản Mới

Bản Lằng Mi

132

619

24

Thái

 

 

13

Xã Nậm Mằn

12

 

 

Bản Chạy và bản Cang

Bản Chạy Cang

124

596

21

Thái

 

 

 

Bản Nậm Mằn và bản Phiêng Phé

Bản Nậm Mằn

84

378

23

Thái

 

 

14

Xã Chiềng Phung

14

 

 

Bản Song Còn và các bản: Ten, Nuốt, Ỏ En

Bản Nuốt Còn

211

1194

32

Thái

 

 

 

Bản Phiêng Chiềng và bản Vàng

Bản Chiềng Vàng

171

845

33

Thái

 

 

15

Xã Bó Sinh

16

 

 

Bản Phống III và bản Phống

Bản Phng

156

788

30

Thái

 

 

 

Bản Co Mị và bản Pát

Bản Pát

91

440

14

Thái

 

 

16

Xã Mưng Lầm

13

 

 

Bản Pá Ngá và các bản: Pá Nhạp, Lốm Hỏm

Bản Lốm Hỏm

123

672

20

Mông

 

 

 

Bản Mường Nưa và bản Mường Nưa II

Bản Mưng Nưa

253

1158

45

Kinh, Thái

 

 

17

Xã Pú Bẩu

8

 

 

Bản Mạ Mậu và bản Pá Pao

Bản Pá Ca

115

573

26

Mông

 

 

18

Xã Đứa Mòn

26

 

 

Bản Tia và bản Tia II

Bản Tia

110

478

7

Thái

 

 

XI. HUYỆN PHÙ YÊN

1

Xã Đá Đỏ

7

 

 

Bản Bông Lau và bản Bông Sen

Bản Hp Bông

88

382

39

Mường, Thái, Kinh

 

 

 

Bản Vàng A và bản Vàng B

Bản Bãi Vàng

173

716

61

Mường, Thái, Kinh, Mông

 

 

2

Xã Mưng Lang

7

 

 

Bản Tường Lang 1 và bản Tường Lang 2

Bản Tường Lang

110

418

20

Mường, Thái, Kinh

 

 

 

Bản Tường Lang 3 và bản Thượng Lang

Bản Thượng Lang

116

435

20

Mường, Thái, Kinh

 

 

3

Nam Phong

5

 

 

Bản Đá Mài 1 và bản Mó Sách

Bản Mó Sách

100

369

22

Mường

 

 

 

Bản Đá Mài 2 và bản Đá Mài 3

Bản Đá Mài

102

440

27

Mường

 

 

 

Bản Suối Lúa 1 và bản Suối Lúa 2

Bản Suối Lúa

130

476

21

Mường

 

 

 

Bản Suối Vé và bản Suối Kê

Bản Suối Vé

108

634

13

Mông, Dao

 

 

4

Xã Tường Phong

5

 

 

Bản Xanh Vàng và bản Vặm

Bản Tân Đà

120

528

29

ng, Thái

 

 

5

Xã Tường Tiển

5

 

 

Bản Thín 1 và bản Thín 2

Bản Thín

105

426

37

Thái, Mường

 

 

 

Bản Co Pục và bản Hua Nà

Bản Nà Pục

98

374

38

Thái, Mường, Nùng

 

 

6

Xã Mưng Do

9

 

 

Bản Bông Sồi và các bản: Tiên Do, Páp

Bản Páp

150

644

31

Mường, Thái, Dao, Kinh

 

 

 

Bản Tân Do và bản Kiểng

Bản Tân Kiểng

129

565

33

Mường

 

 

 

Bản Do 1 và các bản: Do 2, Tường Do

Bản Do

155

658

39

Mường, Thái

 

 

 

Bản Han 1 và các bản: Han 2, Han 5

Bản Tường Han

168

738

31

Mường, Thái, Kinh

 

 

 

Bản Han 3 và bản Han 4

Bản Suối Han

78

317

12

Mường, Thái, Dao

 

 

XII. HUYỆN BẮC YÊN

1

Xã Chiềng Sại

6

 

 

Bản Lái Ngài và bản Mõm Bò

Bản Quế Sơn

166

757

66

Mường

 

 

 

Bản Suối Ngang và bản Suối Pứng

Bán Suối Ngang

127

611

34

Thái, Mường

 

 

2

Xã Chim Vàn

9

 

 

Bản Nà Phán và bản Lềnh Tiến

Bản Nà Tiến

118

562

32

Thái, Mường, Mông

 

 

3

Xã Hang Chú

6

 

 

Bản Hang Chú và bản Pá Đông

Bản Hang Chú

140

796

29

Mông

 

 

 

Bản Pa Cư Sáng A và bản Pa Cư Sáng B

Bản Pa Cư Sáng

157

796

31

Mông

 

 

 

Bản Suối Lềnh A và các bản: Suối Lềnh B, bản Suối Lềnh C

Bản Suối Lềnh

149

755

27

Mông

 

 

4

Xã Háng Đồng

5

 

 

Bản Háng Đồng A và bản Háng Đồng B

Bản Háng Đồng

192

1203

29

Mông

 

 

5

Xã Hồng Ngài

7

 

 

Bản Đung và bản Giàng

Bản Đung Giàng

157

691

78

Thái, Mường

 

 

6

Xã Hua Nhàn

14

 

 

Bản Suối Chẹn vi các bản: Khẻ A, Khẻ B

Bản Cáy Khẻ

90

508

15

Mông

 

 

 

Bản Thón A và bản Thón B

Bản Suối Thón

70

379

12

Mông

 

 

7

Xã Làng Chếu

7

 

 

Bản Chếu A và bản Chếu B

Bản Làng Chếu

155

856

12

Mông

 

 

 

Bản Háng B và bản Háng c

Bản Trang Dua Hang

107

620

34

Mông

 

 

8

Xã Pắc Ngà

9

 

 

Bản Lừm Thượng B và bản Lừm Thượng C

Bản Lừm Thượng B

183

901

27

Thái

 

 

 

Bản Lừm Hạ và bản Nà Phai

Bản Lừm Hạ

153

732

25

Thái

 

 

9

Xã Phiêng Ban

12

 

 

Bản Cang và bản Hý

Bản Cang Hp

157

743

60

Thái, Mường

 

 

10

Xã Phiêng Côn

5

 

 

Bản En và bản Tăng

Bản En

166

725

56

Dao

 

 

11

Xã Tạ Khoa

6

 

 

Bản Co Mị và bản Co Muồng

Bản Tân Tiến

208

828

62

Thái

 

 

 

Bản Nhạn Cuông và bản Suối Hẹ

Bản Tân Cuông

94

416

32

Thái, Mông

 

 

 

Bản Tà Đò A và bản Tà Đò B

Bản Tà Đò

162

755

30

Mông, Mường, Thái, Kinh

 

 

12

Xã Tà Xùa

5

 

 

Bản Mống Vàng và các bản: Khe Cải, Tà Xùa A

Bản Tà Xùa

170

926

35

Mông

 

 

 

Bản Tà Xùa C và bản Chung Trinh

Bản Chung Trinh

108

744

20

Mông

 

 

13

Thị trấn Bắc Yên

7

 

 

Tiểu khu 1 và Tiểu khu 4

Tiểu khu 1

255

961

63

Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày, Nùng, Dao

 

 

14

Xã Xím Vàng

5

 

 

Bản Xím Vàng và bản Háng Gò Bua

Bản Xím Vàng

128

705

45

Mông