Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2011 cho phép vận hành thử nghiệm hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 503/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Hoàng Văn Kể |
Ngày ban hành: | 01/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO PHÉP VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ QUAN ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 9/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 05/TTr-STTTT ngày 18/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép vận hành thử nghiệm hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Hải Phòng (có danh sách kèm theo), trước mắt cung cấp 02 dịch vụ:
- Dịch vụ gửi, nhận văn bản điện tử giữa các đơn vị trên môi trường mạng truyền số liệu chuyên dùng thành phố.
- Dịch vụ trao đổi công việc trực tuyến trên môi trường mạng truyền số liệu chuyên dùng thành phố.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền Thông:
- Trực tiếp vận hành hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng thành phố.
- Hướng dẫn các đơn vị tham gia hệ thống thực hiện gửi, nhận văn bản và trao đổi công việc trên hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng và Nhà nước thành phố.
- Tổng hợp đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm mạng truyền số liệu chuyên dùng thành phố, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để xem xét quyết định đưa vào vận hành chính thức.
Điều 3. Giao các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan chỉ đạo các bộ phận chuyên môn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình vận hành thử nghiệm mạng truyền số liệu chuyên dùng của thành phố.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ KHAI THÁC MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ QUAN ĐẢNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND, ngày 01/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ IP |
Phương thức truyền dẫn |
1. |
UBND Huyện An Dương |
10.90.148.0 - 10.90.148.255 |
Cáp đồng |
2. |
UBND Quận Kiến An |
10.90.140.0 - 10.90.140.255 |
Cáp quang |
3. |
UBND Huyện An Lão |
10.90.152.0 - 10.90.152.255 |
Cáp đồng |
4. |
UBND Huyện Cát Hải |
10.90.160.0 - 10.90.160.255 |
Cáp đồng |
5. |
UBND Quận Dương Kinh |
10.90.24.0 - 10.90.24.255 |
Cáp đồng |
6. |
UBND Quận Đồ Sơn |
10.90.180.0 - 10.90.180.255 |
Cáp đồng |
7. |
UBND Huyện Kiến Thụy |
10.90.164.0 - 10.90.164.255 |
Cáp đồng |
8. |
UBND Quận Lê Chân |
10.90.128.0 - 10.90.128.255 |
Cáp quang |
9. |
UBND Huyện Tiên Lãng |
10.90.172.0 - 10.90.172.255 |
Cáp đồng |
10. |
UBND Huyện Vĩnh Bảo |
10.90.176.0 - 10.90.176.255 |
Cáp đồng |
11. |
UBND Quận Ngô Quyền |
10.90.136.0 - 10.90.136.255 |
Cáp quang |
12. |
UBND Quận Hải An |
10.90.144.0 - 10.90.144.255 |
Cáp đồng |
13. |
UBND Bạch Long Vĩ |
10.90.159.0 - 10.90.159.255 |
Cáp đồng |
14. |
Kho Bạc Nhà nước thành phố |
10.90.48.0 - 10.90.48.255 |
Cáp quang |
15. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.90.74.0 - 10.90.74.255 |
Cáp quang |
16. |
UBND Quận Hồng Bàng |
10 90.132.0 - 10.90.132.255 |
Cáp quang |
17. |
UBND Huyện Thủy Nguyên |
10.90.168.0 - 10.90.168.255 |
Cáp đồng |
18. |
Sở Giao thông Vận tải |
10.90.56.0 - 10.90.56.255 |
Cáp quang |
19. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10.90.58.0 - 10.90.58.255 |
Cáp quang |
20. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10.90.41.0 - 10.90.41.255 |
Cáp quang |
21. |
Sở Công thương |
10.90.52.0 - 10.90.52.255 |
Cáp quang |
22. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10.90.62.0 - 10.90.62.255 |
Cáp quang |
23. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.90.60.0 - 10.90.60.255 |
Cáp quang |
24. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10.90.64.0 - 10.90.64.255 |
Cáp quang |
25. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
10.90.68.0 - 10.90.68.255 |
Cáp quang |
26. |
Sở Nội vụ |
10.90.66.0 - 10.90.66.255 |
Cáp quang |
27. |
Sở Ngoại vụ |
10.90.70.0 - 10.90.70.255 |
Cáp quang |
28. |
Sở Tư pháp |
10.90.82.0 - 10.90.82.255 |
Cáp quang |
29. |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
10.90.76.0 - 10.90.76.255 |
Cáp quang |
30. |
Sở Xây dựng |
10.90.86.0 - 10.90.86.255 |
Cáp quang |
31. |
Sở Y tế |
10.90.88.0 - 10.90.88.255 |
Cáp quang |
32. |
Thanh tra thành phố |
10.90.90.0 - 10.90.90.255 |
Cáp quang |
33. |
Sở Tài chính |
10.90.72.0 - 10.90.72.255 |
Cáp quang |
34. |
Văn phòng đoàn Đại biểu quốc hội và HĐND thành phố. |
10.90.18.0 - 10.90.18.255 |
Cáp quang |