Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực xây dựng |
||
1. |
Đánh giá hiện trạng công trình gắn liền với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý |
Thủ tục số 46 |
2. |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật |
Thủ tục số 47 |
3. |
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
Thủ tục số 48 |
I |
LĨNH VỰC |
XÂY DỰNG |
|
1. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Đánh giá hiện trạng công trình gắn liền với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị thẩm định (bản chính); - Văn bản liên quan về chủ trương đầu tư xây dựng, cải tạo, phá dỡ công trình của cấp có thẩm quyền (bản sao); - Báo cáo đánh giá chất lượng hiện trạng công trình (kèm bản vẽ hiên trạng, ảnh chụp, các số liệu thí nghiệm, kiểm tra, đánh giá…) (bản chính). - Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn, cá nhân tham gia lập báo cáo đánh giá chất lượng công trình (bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Báo cáo thẩm định |
|
|
Lệ phí |
Không thu |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Không có |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ; - Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/08/2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
2. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba): - Bản công bố hợp quy theo mẫu (phụ lục XI) của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (đặc điểm, tính năng, công dụng....); - Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp. * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất): - Bản công bố hợp quy theo mẫu (phụ lục XI) của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (đặc điểm, tính năng, công dụng....); - Kết quả thử nghiệm; kết quả hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thí nghiệm được công nhận hoặc do cơ quan ban hành quy chuẩn chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại (phụ lục XIII) của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001; - Kế hoạch giám sát định kỳ; - Báo cáo đánh giá hợp quy kèm theo các tài liệu có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy |
|
|
Lệ phí |
Không thu |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản công bố hợp quy |
Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Tổ chức có đầy đủ tư cách pháp nhân, năng lực hành vi dân sự, không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, không đang trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng |
|
3. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Sau khi được cấp giấy phép thầu, nếu có những thay đổi về tên, địa chỉ của nhà thầu, thay đổi các đối tác trong liên danh hoặc nhà thầu phụ hoặc các nội dung khác đã ghi trong giấy phép thầu được cấp, nhà thầu nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Nhà thầu đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Xây dựng xem xét và cấp giấy phép thầu cho nhà thầu. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định để được cấp giấy phép thầu thì phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu biết. - Bước 3: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trả kết quả cho nhà thầu trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu theo mẫu tại Phụ lục số 8 của Thông tư 01/2012/TT-BXD . 2. Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
|
|
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức/Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép |
|
|
Lệ phí |
2.000.000đ/giấy phép |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu. |
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a. Đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. b. Đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. - Có đủ điều kiện, năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. c. Trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam). d. Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam; - Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
PHẦN III. DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ XÂY DỰNG
TT |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
Thủ tục sử dụng mẫu đơn, tờ khai |
Ghi chú |
1 |
Bản công bố hợp quy |
Thủ tục số 47 |
|
2 |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
Thủ tục số 47 |
|
3 |
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu |
Thủ tục số 48 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138 /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực xây dựng |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Thủ tục số 8 |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Thủ tục số 9 |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Thủ tục số 10 |
4 |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Thủ tục số 11 |
5 |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Thủ tục số 12 |
6 |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Thủ tục số 13 |
7 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
Thủ tục số 14 |
8 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
Thủ tục số 15 |
9 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Thủ tục số 16 |
10 |
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
Thủ tục số 17 |
11 |
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
Thủ tục số 19 |
12 |
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
Thủ tục số 20 |
II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
||
13 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
Thủ tục số 33 |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I |
LĨNH VỰC |
XÂY DỰNG |
|
1. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng (theo mẫu); - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký; - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…); - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
|
|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kiến trúc hoặc quy hoạch xây dựng do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm trong công tác thiết kế ít nhất 5 năm và đã tham gia thiết kế kiến trúc ít nhất 5 công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng |
|
2. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng (theo mẫu); - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký; - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…); - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với nội dung đăng ký hành nghề do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm về lĩnh vực xin đăng ký hành nghề ít nhất 5 năm và đã tham gia thực hiện thiết kế hoặc khảo sát ít nhất 5 công trình. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
3. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (theo mẫu); - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký; - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…); - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với nội dung đăng ký hành nghề do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm về lĩnh vực thiết kế hoặc thi công xây dựng ít nhất 3 năm trở lên hoặc đã tham gia thực hiện thiết kế, thi công ít nhất 5 công trình. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
4. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký. - Chứng chỉ hành nghề cũ (Trường hợp mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương) Trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề phải nộp thêm: - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…) - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
150.000đ/chứng chỉ |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kiến trúc hoặc quy hoạch xây dựng do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm trong công tác thiết kế ít nhất 5 năm và đã tham gia thiết kế kiến trúc ít nhất 5 công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
5. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng; - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký; - Chứng chỉ hành nghề cũ, (Trường hợp mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương); Trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề phải nộp thêm: - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…) - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
150.000đ/chứng chỉ |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với nội dung đăng ký hành nghề do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm về lĩnh vực xin đăng ký hành nghề ít nhất 5 năm và đã tham gia thực hiện thiết kế hoặc khảo sát ít nhất 5 công trình. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
6. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cho cá nhân trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình; - Hai (2) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký; - Chứng chỉ hành nghề cũ, (Trường hợp mất chứng chỉ thì phải có giấy xác minh của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương). Trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề phải nộp thêm: - Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề (Văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ,…) - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (theo mẫu). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
150.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; b) Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định; c) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với nội dung đăng ký hành nghề do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; d) Có kinh nghiệm về lĩnh vực thiết kế hoặc thi công xây dựng ít nhất 3 năm trở lên hoặc đã tham gia thực hiện thiết kế, thi công ít nhất 5 công trình. e) Không phải là công chức đang làm công việc quản lý hành chính Nhà nước. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
7. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 cho cá nhân trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu quy định; - 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ; - Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đề nghị cấp chứng chỉ; - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu quy định, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, không đang trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù; b) Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, kinh tế-kỹ thuật, kỹ thuật do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp và đang thực hiện các công việc có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; c) Có giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng theo quy định của Bộ Xây dựng; d) Đã tham gia hoạt động quản lý chi phí ít nhất 10 năm kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp; đ) Đã chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định 112/2009/NĐ-CP . |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
8. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 cho cá nhân trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu quy định; - 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ; - Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đề nghị cấp chứng chỉ; - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu quy định, có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, không đang trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù; b) Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, kinh tế-kỹ thuật, kỹ thuật do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp và đang thực hiện các công việc có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; c) Có giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng theo quy định của Bộ Xây dựng; d) Đã tham gia hoạt động xây dựng ít nhất 5 năm kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp. Riêng các trường hợp có bằng tốt nghiệp kinh tế xây dựng chuyên ngành thời gian hoạt động xây dựng ít nhất là 03 năm; đ) Đã tham gia thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định 112/2009/NĐ-CP . |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
9. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ cho cá nhân trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng; - Chứng chỉ cũ đối với trường hợp bị rách, nát. - 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày xin cấp chứng chỉ. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
150.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
10. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trao Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 cho cá nhân trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu quy định; - 02 ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị nâng hạng; - Bản sao chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 20 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ); - Chứng nhận tham gia khóa đào tạo bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý chi phí và cơ chế chính sách đầu tư xây dựng. - Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ khi được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 theo mẫu quy định có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc của chủ đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề |
|
|
Lệ phí |
300.000đ/chứng chỉ. |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng |
Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a) Có ít nhất 5 năm liên tục tham gia hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ thời điểm được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2; b) Đã chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định 112/2009/NĐ-CP ; c) Đã tham gia khoá bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về cơ chế chính sách đầu tư xây dựng công trình và nghiệp vụ tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định của Bộ Xây dựng; d) Trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 thì người đề nghị cấp chứng chỉ phải tối thiểu 10 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí và chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định 112/2009/NĐ-CP . |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
11. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với tổ chức: - Bước 1: Tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C tại địa phương chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đúng, không đủ theo quy định thì phải thông báo và hướng dẫn một lần bằng văn bản cho nhà thầu biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Xây dựng xem xét và cấp giấy phép thầu cho nhà thầu. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định để được cấp giấy phép thầu thì phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu biết. - Bước 3: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trả kết quả cho nhà thầu trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư 01/2012/TT-BXD . 2. Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp. 4. Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông tư 01/2012/TT-BXD và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). 5. Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu. Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư. 6. Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu tại Phụ lục số 3 của Thông tư 01/2012/TT-BXD . Ghi chú: Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lónh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lónh sự. Các giấy tờ, tài liệu quy định tại mục 2, 3, 5, 6 nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3, mục 4. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (photocopy) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép |
|
|
Lệ phí |
2.000.000đ/giấy phép |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu. |
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng |
Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất |
|||
Giấy uỷ quyền |
|||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a. Đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. b. Đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. - Có đủ điều kiện, năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. c. Trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam). d. Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam; - Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
12. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
|
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với cá nhân: - Bước 1: Cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng nơi có dự án hoặc nơi chủ đầu tư dự án đăng ký trụ sở tại địa phương chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế. - Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đúng, không đủ theo quy định thì phải thông báo và hướng dẫn một lần bằng văn bản cho nhà thầu biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Xây dựng xem xét và cấp giấy phép thầu cho nhà thầu. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định để được cấp giấy phép thầu thì phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu biết. - Bước 3: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư 01/2012/TT-BXD . 2. Bản sao có chứng thực văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. 4. Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất. Ghi chú: Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lónh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3, mục 4. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (photocopy) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép |
|
|
Lệ phí |
2.000.000đ/giấy phép |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu. |
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
a. Đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. b. Đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu. - Đã có hợp đồng giao nhận thầu. - Có đủ điều kiện, năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. c. Trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam). d. Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam. |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam; - Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng. |
|
II |
LĨNH VỰC |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
13. |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
||
|
Trình tự thực hiện |
a) Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức hoặc người đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng. b) Đối với Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế: - Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; - Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; - Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị; - Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư; - Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch |
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ |
|
Phí, lệ phí |
2.000.000đ/giấy phép |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép quy hoạch |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch. |
PHẦN III. DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ XÂY DỰNG
TT |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
Thủ tục sử dụng mẫu đơn, tờ khai |
Ghi chú |
1 |
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề (kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình) |
Thủ tục số 8, 9, 10 |
|
2 |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng |
Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
|
3 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
Thủ tục số 14, 15 |
|
4 |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Thủ tục số 16 |
|
5 |
Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng |
Thủ tục số 17 |
|
6 |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
Thủ tục số 14, 15, 17 |
|
7 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (áp dụng đối với tổ chức) |
Thủ tục số 19 |
|
8 |
Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất |
Thủ tục số 19 |
|
9 |
Giấy uỷ quyền |
Thủ tục số 19 |
|
10 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (áp dụng đối với cá nhân) |
Thủ tục số 20 |
|
11 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) |
Thủ tục số 33 |
|
12 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) |
Thủ tục số 33 |
|
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đối tượng, điều kiện được thuê nhà ở xã hội tại Khu đô thị phía Đông, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng Giai đoạn 2 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục mua sắm tập trung cấp tỉnh Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh “Quy hoạch phát triển lưới điện huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Thông tư 01/2012/TT-BXD hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Thông tư 33/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 02/03/2012
Thông tư 23/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 03/2012/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam kèm theo Quyết định 87/2004/QĐ-TTg Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho thời kỳ 2011–2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí tham quan tại Khu du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng, quản lý vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 25/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định danh mục hàng hoá thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hoá dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Thông tư 21/2010/TT-BXD hướng dẫn chứng nhận và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quyết định 05/QĐ-UB về thành lập Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 17/09/2010 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2010 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí cầu đối với phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với cơ quan, đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, đơn vị của tỉnh Lào Cai tổ chức, phối hợp tổ chức và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chất lượng, giá tiêu thụ và khối lượng sử dụng nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động biểu diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật, thời trang chuyên nghiệp trên địa bàn Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 05/2010/TT-BXD hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND phạm vi áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ đối với một số vi phạm trong khu vực nội thành của thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 34/2010/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Thông tư 12/2009/TT-BXD hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 26/06/2009
Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Nghị định 49/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 23/04/2008
Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN “Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 11/10/2007
Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 16/12/2004 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 87/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam Ban hành: 19/05/2004 | Cập nhật: 07/12/2012