Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: 30/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Đình Chi
Ngày ban hành: 17/05/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 30/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 17 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2009 quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chi

 

THUYẾT MINH SỐ LIỆU

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;

- Các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 quy định mức lương tối thiểu chung;

- Các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.

II. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Quy định bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất.

III. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ

A. CHI PHÍ TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ;

1. Chi phí nhân công (chi phí lao động kỹ thuật):

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: lương cấp bậc bằng hệ số lương nhân với lương tối thiểu; lương phụ bằng 11% lương cấp bậc; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu; phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu cho tổ trưởng tổ bình quân 5 người; phụ cấp BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ tính bằng 22% lương cấp bậc.

- Lương ngày công nhân kỹ thuật sử dụng tính giống nhau cho toàn bộ đơn giá các sản phẩm trong bộ đơn giá này.

2. Chi phí vật tư:

Bao gồm dụng cụ và vật liệu dùng trong quá trình sản xuất.

- Đơn giá vật tư lấy từ điều tra thị trường.

- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ; mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

3. Chi phí sử dụng thiết bị và năng lượng:

Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong công tác xây dựng bảng giá đất và chi phí sử dụng năng lượng để vận hành thiết bị đó.

- Nguyên giá thiết bị tính theo giá mua của Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) cấp cho đơn vị.

- Thời gia sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên - Môi trường.

- Giá tiêu thụ điện năng tính theo khu vực sản xuất là 1.000 đồng/Kw/giờ. Mức điện trong định mức đã được tính 5% hao hụt.

4. Chi phí trực tiếp và chi phí chung:

- Chi phí trực tiếp là các khoản mục cấu thành sản phẩm, tính bằng tổng chi phí lao động, dụng cụ, thiết bị và năng lượng.

- Chi phí chung là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện làm ra sản phẩm.

Chi phí chung tính bằng tổng 20% chi phí trực tiếp ngoại nghiệp và 15% chi phí trực tiếp nội nghiệp.

B. CHI PHÍ CHƯA TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ:

1. Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán.

2. Chi phí kiểm tra nghiệm thu.

3. Chi phí ăn định lượng.

4. Phụ cấp khu vực.

5. Thu nhập chịu thuế tính trước.

6. Thuế giá trị gia tăng VAT.

* Đơn giá này được lập gồm đầy đủ các hạng mục công việc. Khi thực hiện cần áp dụng các hạng mục công việc cho phù hợp.

* Quá trình thực hiện khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước và Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc thay đổi mức giá vật tư, thiết bị sẽ tính lại cho phù hợp.

* Các từ viết tắt sử dụng trong bộ đơn giá:

ĐVT:     Đơn vị tính

KTV:     Kỹ thuật viên

KS:       Kỹ sư

BHXH-TN-YT, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, thất nghiệp, y tế, kinh phí công đoàn.


1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ

Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí nhân công

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

136.150.748

1

Công tác chuẩn bị

Tỉnh

2

213.825

1.021.140

149.579

6.452.535

7.837.079

1.175.562

9.012.641

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

130 điểm, 6500 phiếu điều tra

2

855.300

3.573.990

812.002

43.545.960

48.787.252

7.318.088

56.105.340

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

11 huyện

2

427.650

1.531.710

427.369

20.670.208

23.056.938

3.458.541

26.515.478

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Tỉnh

2

106.913

510.570

106.842

6.459.440

7.183.765

1.077.565

8.261.330

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

Tỉnh

2

534.563

3.573.990

641.054

26.777.315

31.526.922

4.729.038

36.255.960

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

306.185.817

1

Công tác chuẩn bị

Tỉnh

2

0

0

0

0

0

0

0

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

130 điểm, 6500 phiếu điều tra

2

1.736.386

926.280

2.383.284

250.072.897

255.154.848

51.030.970

306.185.817

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

11 huyện

2

0

0

0

0

0

0

0

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Tỉnh

2

0

0

0

0

0

0

0

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

Tỉnh

2

0

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng

 

442.336.565

 


2. DỤNG CỤ

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đơn giá (đồng)

Đơn giá (đ/ca)

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

540.000

216

724,00

 

156.635

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

72.000

29

724,00

 

20.885

 

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

900.000

361

181,00

 

65.264

 

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

96

5.500.000

2.204

362,00

 

797.676

 

5

Bàn để máy vi tính

Cái

96

540.000

216

289,60

 

62.654

 

6

Ghế máy tính

Cái

96

300.000

120

289,60

 

34.808

 

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

18.000

77

18,10

 

1.392

 

8

Bàn dập ghim

Cái

24

198.000

317

45,25

 

14.358

 

9

Quần áo bảo hộ LĐ

Bộ

18

45.000

96

 

1.733,33

 

166.666

10

Giày bảo hộ

Đôi

6

13.500

87

 

1.733,33

 

150.000

11

Tất

Đôi

6

9.000

58

 

1.733,33

 

100.000

12

Cặp tài liệu

Cái

24

100.000

160

 

1.733,33

 

277.777

13

Mũ cứng

Cái

12

13.500

43

 

1.733,33

 

75.000

14

USB (1GB)

Cái

12

150.000

481

724,00

 

348.077

 

15

Lưu điện 600W

Cái

96

2.250.000

901

289,60

 

261.058

 

16

Quạt thông gió 0,04KV

Cái

36

50.000

53

271,50

 

14.503

 

17

Quần áo mưa

Bộ

6

110.000

705

 

520,00

 

366.667

18

Bình đựng nước uống

Cái

6

20.000

128

 

1.733,33

 

222.222

19

Ba lô

Cái

24

100.000

160

 

1.733,33

 

277.777

20

Thước nhựa 40cm

Cái

24

10.000

16

362,00

866,67

5.801

13.889

21

Dao gọt bút chì

Cái

9

5.000

21

36,20

173,33

3.704

3.704

22

Đèn neon 0,04KW

Cái

30

10.000

13

724,00

 

9.282

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

27.000

29

362,00

 

10.442

 

24

Máy tính Casio

Cái

36

180.000

192

452,50

 

87.019

 

25

Ổ ghi CD 0,4KW

Cái

60

220.000

141

27,15

 

3.829

 

26

Máy hút bụi 1,5KW

Cái

60

1.500.000

962

13,58

 

13.058

 

27

Máy hút ẩm 2KW

Cái

60

1.500.000

962

113,13

 

108.779

 

28

Quạt trần 0,1KW

Cái

36

150.000

160

90,50

 

14.503

 

29

Điện năng

KW

 

1.000

1.000

321,66

 

2.702

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

2.138.250

1.736.386

 

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp (%)

Ngoại nghiệp (%)

Thành tiền

Nội nghiệp

Ng. nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

10

 

213.825

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

40

100

855.300

1.736.386

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

20

 

427.650

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

5

 

106.913

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

25

 

534.563

 

 

Tổng

100

100

2.138.250

1.736.386

 

3. VẬT LIỆU

TT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

18.000

25,00

 

450.000

 

2

Băng dính to

Cuộn

20.000

40,00

 

800.000

 

3

Bút dạ màu

Bộ

7.000

12,00

11,00

84.000

77.000

4

Bút chì

Chiếc

3.000

40,00

40,00

120.000

120.000

5

Bút xóa

Chiếc

15.000

30,00

 

450.000

 

6

Bút nhớ dòng

Chiếc

15.000

40,00

 

600.000

 

7

Tẩy chì

Chiếc

12.000

30,00

15,00

360.000

180.000

8

Mực in A3 Laser

Hộp

550.000

3,00

 

1.650.000

 

9

Mực phôtô

Hộp

514.000

5,00

 

2.570.000

 

10

Hồ dán khô

Hộp

2.000

12,00

 

24.000

 

11

Bút bi

Chiếc

2.000

48,00

33,00

96.000

66.000

12

Sổ ghi chép

Cuốn

7.000

15,00

22,00

105.000

154.000

13

Cặp 3 dây

Chiếc

3.000

17,00

22,00

51.000

66.000

14

Giấy A4

Gram

27.000

35,00

6,00

945.000

162.000

15

Giấy A3

Gram

60.000

10,00

 

600.000

 

16

Ghim dập

Hộp

10.000

30,00

 

300.000

 

17

Ghim vòng

Hộp

10.000

25,00

 

250.000

 

18

Túi nilong đựng tài liệu

Chiếc

3.000

 

22,00

 

66.000

 

Tổng

 

 

 

 

10.211.400

962.280

 

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp (%)

Ngoại nghiệp (%)

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

10,00

 

1.021.140

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

35,00

100,00

3.573.990

962.280

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

15,00

 

1.531.710

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

5,00

 

510.570

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

35,00

 

3.573.990

 

 

Tổng

100,00

100,00

10.211.400

962.280

 

4. CHI PHÍ THIẾT BỊ

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (năm)

Nguyên giá (đồng)

Công suất (KW)

Mức khấu hao 1 ca

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

10

22.000.000

0,5

4.400

58,83

 

258.852

 

2

Máy vi tính

Cái

5

10.000.000

0,6

4.000

135,75

 

543.000

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

10

9.000.000

2,2

1.800

67,88

 

122.184

 

4

Máy chiếu Slide

Cái

5

22.000.000

0,5

8.800

27,15

 

238.920

 

5

Máy tính xách tay

Cái

5

15.000.000

 

6.000

27,15

173,33

162.900

2.079.960

6

Máy photo A3

Cái

10

40.000.000

1,0

8.000

45,25

 

362.000

 

7

Máy ảnh

Cái

10

7.000.000

 

1.400

 

108,33

 

303.324

8

Điện năng

KW

 

1.000

 

1.000

427,61

 

448.991

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

2.136.847

 

Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp gấp đôi một ca nội nghiệp

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp (%)

Ngoại nghiệp (%)

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

7,00

 

149.579

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

38,00

100,00

812.002

2.383.284

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

20,00

 

427.369

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

5,00

 

106. 842

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

30,00

 

641.054

 

 

Tổng

100,00

100,00

2.136.847

2.383.284


5. CHI PHÍ NHÂN CÔNG

STT

Công việc

ĐVT

Định biên

Khó khăn

Lương ngày

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

6.452.535

 

1.1

Phân vùng, phân loại vị trí, đường phố

11 huyện

1KS4 + 1KS3

2

234.889

15

 

3.523.331

 

1.2

Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập phiếu điều tra

11 huyện

1KS4 + 1KS3

2

234.889

10

 

2.348.887

 

1.3

In và cung cấp phiếu điều tra

11 huyện

1KTV5

2

96.719

6

 

580.316

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

 

 

 

 

 

 

43.545.960

250.072.897

2.1

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra

130 điểm

1KS3

2

111.656

130

 

14.515.320

 

2.

Điều tra khảo sát giá đất thị trường tại điểm điều tra và tách giá trị quyền sử dụng đất (trong trường hợp thửa đất có tài sản gắn liền với đất)

6500 phiếu

1KS3+1KTV5

2

230.837

 

1083,3

 

250.072.897

2.3

Thống kê phiếu điều tra tại mỗi điểm điều tra

6500 phiếu

1KS3

2

111.656

65

 

7.257.660

 

2.4

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại mỗi điểm điều tra

130 điểm

1KS3

2

111.656

195

 

21.772.980

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

20.670.208

 

3.1

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

11 huyện

1KS4 + 1KS3

2

234.889

55

 

12.918.880

 

3.2

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường tại cấp huyện

11 huyện

1KS4 + 1KS3

2

234.889

33

 

7.751.328

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

27,5

 

6.459.440

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

 

 

 

 

 

 

26.777.315

 

5.1

Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

tỉnh

 

 

 

 

 

22.079.541

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng lúa nước

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.3

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.4

Bảng giá đất rừng sản xuất

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.5

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.6

Bảng giá đất làm muối

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

5

 

1.174.444

 

5.1.7

Bảng giá đất ở tại nông thôn

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

20

 

4.697.775

 

5.1.8

Bảng giá đất ở tại đô thị

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

30

 

7.046.662

 

5.1.9

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

7

 

1.644.221

 

5.1.10

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

7

 

1.644.221

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự thảo bảng giá đất

tỉnh

1KS4 + 1KS3

2

234.889

20

 

4.697.775

 

 

6. LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÂN KỸ THUẬT

TT

Bậc lương

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ

Lưu động 0,4

T/nhiệm 0,2/5

BHXH-YT KPCĐ-19%

Lương tháng

Lương ngày

(1)

(2)

(3)

(4)=LTTx(3)

(5)=11%(4)

(6)=0,4xLTT

(7)=0,2xLTT/5

(8)=22%(4)

(9)=Σ(4)-(8)

(10)=(10)/26

1- Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,96

2.160.800

237.688

292.000

29.200

475.376

3.195.064

122.887

 

4

3,27

2.387.100

262.581

292.000

29.200

525.162

3.496.043

134.463

B

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2,56

1.868.800

205.568

292.000

29.200

411.136

2.806.704

107.950

2 – Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,96

2.160.800

237.688

 

29.200

475.376

2.903.064

111.656

 

4

3,27

2.387.100

262.581

 

29.200

525.162

3.204.043

123.232

B

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2,56

1.868.800

205.568

 

29.200

411.136

2.514.704

96.719